Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

lopdaythemCLC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.93 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỚP DẠY THÊM CLC. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Cho tập hợp M = {x Î N* | 13 £ x < 15 }. M có số phần tử là: A. 1. B. 2. C. 3. D. Không có phần tử nào. Câu 2: Cho tập hợp A = {8; 12; 14}. Cách viết nào sau đây không đúng ? A. 14 Î A; B. {8; 12; 14} Ì A; C. {8; 14} Ì A ; D. {12} Î A * Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp A = { x Î N | 0 . x = 0 }: A. {0; 1; 2; 3; …} B. {1; 2; 3; …} C. {0} D. A = Æ Câu 4: Kết quả của phép tính 8 . 78 + 8 . 29 - 8 . 7 là: A. 600. B. 720. C. 800. D. 640 . 5 3 Câu 5: Kết quả 3 . 3 là: A. 38 B. 315 C. 915 . D. 68 Câu 6: Kết quả 315 : 35 là: A. 13 B. 320 C. 310 . D. 33 Câu 7: Tìm x Î N* biết: (x - 1). 22 = 44. Kết quả x bằng: A. 2 B. 3 C. 12 . D. 67 Câu 8: Kết quả phép tính 2 + 4 + 6 + … + 18 + 20 là: A. 100 B. 110 C. 200 . D. 220 II/ PHẦN TỰ LUẬN (8 đ):. Bài 1: Viết tập hợp B c¸c sè tù nhiªn lín h¬n 3 nhá h¬n 15 .TÝnh sè phÇn tö cña tËp hîp B Bài 2: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể) a) 652 + 327 + 148 + 15 + 73 b) 136 . 68 + 16 . 272. c) 100 : {250 : [450 - (500 - 2 2 . 25)]}. Bài 3: Tìm x Î N biết: a) 6 (x + 5) = 48 b) 12 (x - 1) : 3 = 4 3 + 23 Bài 4: (1,5đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 6 4 3 2 36 . 27 + 36 . 73 b) 57 : 55 + 2 . 22 c, 7 :7 −( 2 . 3 −60 ) . 2 Bài 5: Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao? b/ So sánh AM và AN. c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?. GV: NGUYỄN VĨNH THOẠI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×