Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KTHKIToan 720152016HT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS HÒA TỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC. KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN TOÁN – KHỐI 7 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề). Bài 1: (1,0 điểm) a) Viết công thức tính lũy thừa của một tích 9.  1 9   .3 b) Áp dụng tính:  3 . Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:  23 3 13 3 .  . a) 7 10 7 10 . b) 144  121  400. Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết: a). x. 1 2  3 3. x 15  b)  16 20. Bài 4: (1,5 điểm) a) Cho y = f(x) = 2x -5. Tính f(-1), f(0) b) Biểu diễn các điểm (-1;1) và điểm (0;3) lên mặt phẳng tọa độ. Bài 5: (1 điểm) Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính độ dài các cạnh của tam giác biết chu vi tam giác là 60cm. Bài 6: (3 điểm) Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D. Chứng minh rằng: a) AOD BOD b) OD  AB.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS HÒA TỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC. KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN TOÁN – KHỐI 8 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề). ĐÁP ÁN Thứ tự câu Bài 1: (1,0 điểm). Nội dung a) Viết đúng công thức 9.  1 9   .3 b) Tính đúng  3  =1. Bài 2: Thực hiện phép tính: (1,5 điểm) a)  23 3 13 3  3   23  13   3 b) Bài 3: (2 điểm). .  .   7 7 7 10 7 10 10  7 144  121  400 12  11  20  19. Điểm 0.5 0.5. 0.75. 0.75. Tìm x, biết: a). b). 1 2  3 3 2 1 x  3 3   x 1. 0.5. x 15   16 20  16.15 x 20   x  12. 0.5. x. 0.5. 0.5. Bài 4: (1,5 điểm) a) Cho y = f(x) = 2x -5. Tính f(-1), f(0) b) Biểu diễn các điểm (1;2); (-1;1) và điểm (0;3) lên mặt phẳng tọa độ. a) b). Mỗi giá trị tính đúng 0.25đ Vẽ đúng mặt phẳng tọa độ Oxy 0.5 Mỗi tọa độ biểu diễn đúng 0.25đ Bài 5: (1 điểm) Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính độ dài các cạnh của tam giác biết chu vi tam giác là 60cm. Độ dài các cạnh là a, b, c (0 < a< b < c ). 0.5 0.5 0.5. a b c   Ta có: 3 5 7 và a + b + c = 60. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a b c a b c    4 3 5 7 357. a = 12; b = 20; c = 28. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 6: (3 điểm). 0.5. A. D. 1 2. O. a). B. CM: AOD BOD Xét AOD và ∆BOD có: OA = OB (gt). 0.25 o.25 0.25 0.75.  O  ( gt ) O 1 2. OD cạnh chung Vậy AOD BOD (c-g-c) b). OD  AB 0    ∆OAB có: O  A  B 180.    AOD BOD Mà A B ( ) và O 2O1 . . 0. Nên O1  A 90 suy ra ADO 90 Vậy OD  AB Lưu ý: Cách giải khác đúng cho điểm tương đương . 0. 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×