Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành ? 2. Trong các hình sau: Hình nào là hình bình hành ? B M. N 110o. A. 70o Q. C Hình 2. 70o P. Hình 1 K. L. D A. B. D. C. O. T. Hình 3. S. Hình 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tứ giác ở hình vẽ bên có gì đặc biệt ? B. A. HÌNH THOI D. C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẫn vẽ hình thoi. Dùng compa và thước thẳng. Bước 1: Vẽ hai điểm A và C bất kì Bước 2: Dùng compa vẽ hai cung tròn có cùng bán kính R với tâm A và C sao cho cắt nhau tại hai điểm B và D. Bước 3: Dùng thước thẳng nối AB, BC, CD, DA . Ta được hình thoi ABCD. B. A. C. D.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?1 . Chứng minh tứ giác ABCD cũng là hình bình hành .. B A. C. D.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> B 12 O. A. C. D. Xét tam giác ABC có: AB = BC (gt) Nên:. ABC cân tại B. Lại có: OA = OC (T/c hbh) Suy ra: BO là đường trung tuyến, cũng là đường cao, cũng là đường phân giác Vậy: 16. AC BD BD là tia phân giác góc B. Bài toán:Cho hình thoi ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O (hình vẽ bên). Chứng minh: a/ AC vuông góc với BD b/ BD là tia phân giác góc B.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÁCH VẼ HÌNH THOI (Dựa vào tính chất hai đường chéo) 0 cm 1. B 2 3 4. A 5. 0 cm 1. 2. 3. 4. C. O. 5. 6 7 8. D. 6. 7. 8. 9. 10. 9.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> CÁCH VẼ HÌNH THOI. 0c m. B. 1 2. 7. 9 38 4. 6. 0c m. 2 m 0c. 1. 5. 5. A. 1. 10. 10. 6. 4. o. 3 23. C. 7 8 6. 4. 5. 5. 4. 6 7. 3. 8D. 2. 9 8. 7 9. 10.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 19 :. §11. HÌNH THOI. 3.Dấu hiệu nhận biết :. Tứ giác. Có bốn cạnh bằng nhau Có hai cạnh kề bằng nhau. H.Bình hành. Có hai đường chéo vuông góc. Có một đường chéo là phân giác của một góc. Hình thoi.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 20 :. §11. HÌNH THOI. 3.Dấu hiệu nhận biết : 1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi . 2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. 3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi . 4. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chứng minh :. 3.Dấu hiệu nhận biết : (Sgk /105 ). ?3giác .Hãy chứng minh dấu hiệu Tứ ABCD là hình bình hành. B O. A. C. D. GT KL. ABCD là hình bình hành AC BD. ABCD là hình thoi. số 3: OA : =OC ( T/c hình bình Nên hành ) bình hành có hai Hình =>∆ABC tại B vuông vì có OB góc vừa đườngcân chéo là đường cao vừa là đường là hình trung tuyếnthoi . =>AB = BC Hình bình hành ABCD có hai cạnh kề bằng nhau nên nó là hình thoi ( dấu hiệu 2 ).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4. Luyện tập : Baøi taäp 73: (SGK /105 ; 106 ) E. B. I. F. C. K. A D. H. a). a) ABCD là hình thoi. b). N. G. M c). b) EFGH là hbh Mà EG là p/giác của góc E EFGH là hình thoi. c) KINM là hbh Mà IMKI KINM là h.thoi. Q A P. R S d) PQRS không phải là. d). C. D B. A;B là tâm đường troøn. e). Có AC = AD = BC = BD (Vì cùng bằng R) ABCD là hình thoi.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> HÌNH THOI VÀ CUỘC SỐNG QUANH TA.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> N. S. Kim nam châm và la bàn.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hãy lập bản đồ tư duy bài hình thoi?.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1.Bài vừa học : -Phát biểu định nghĩa , định lí , dấu hiệu nhận biết hình thoi ,chứng minh các định lí . - Ôn lại tính chất , dấu hiệu nhận biết hành bình hành ,hình chữ nhật. -BTVN : 75 , 76 , 77(Sgk/106). 2.Tiết sau :. - Làm bài tập đầy đủ chuẩn bị luyện tập./..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> CHÚC CÁC EM VUI KHOẺ - CHĂM NGOAN - HỌC GIỎI.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>