Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.07 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN 11 TRƯỜNG THCS NGUYỄN MINH HOÀNG. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐ TÊN : .......................................... LỚP : ..............
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIAÛI HEÄ PHÖÔNG TRÌNH. Bằng phương pháp cộng A – Hệ phương trình có ẩn số bằng nhau 3x + 2y = 22 1 - x + 2y = 6 2 BAØI GIAÛI MAÃU : Giải hệ phương trình BÀI LÀM 3x + 2y = 22 .................. .................. - x + 2y = 6 .................. .................. .................. .................. .................. ........................... .................. .................. Vaäy nghieäm cuûa HPT laø : x = ...... ; y = .......... :: Baøi 2 : Giaûi heä phöông trình : 3x + 2y = 6 5x - 3y = 10 1) 2) 5x + 2y = 2 x - 3y = 2 ÑS : -2 ; 6 3x + y = 49 4) 5x + y = 73 ÑS : 12 ; 13. ÑS : 2 ; 0 x - y = 16 5) - x + y = 16 ÑS : VSN. 2x + 3y = - 9 3) 2x + 3y = 5 ÑS : VN 4x = 7y 6) 4x + 3y = 0 ÑS : 0 ; 0 . B – Hệ phương trình có ẩn số đối nhau 3x + 2y = 13 1 - 3x + y = - 7 2 BAØI GIAÛI MAÃU : Giải hệ phương trình BÀI LÀM.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3x + 2y = 13 - 3x + y = - 7 .................. ............................ .................. .................. .................. ................... .................. .................. y = ...... x =......... Vaäy nghieäm cuûa HPT laø : x = ...... ; y = ......... Baøi 1 : Giaûi heä phöông trình : 3x + 2y = 5 10x - 6y = 26 1) 2) 5x - 2y = 3 - 10x - 3y = - 17 ÑS : 1 ; 1 3x - y = 5 4) 5x + y = 35 ÑS : 5 ; 10 . ÑS : 2 ; -1. 3x - 3y = - 9 3) 2x + 3y = - 1 ÑS : -2 ; 1. 10x - 6y = - 2 5) 2x + 6y = 50 ÑS : 4 ; 7 . 4x - 2y = 7 6) - x + 4y = 0 ÑS : 2 ; 0,5. Chú Y : Nêu pt có dạng 0x = 0 Kêt luận HPT có vô số nghiệm va x R c - ax y = b ghi nghiện tổng quát Nêu pt có dạng 0x = c ( C khác 0 ) Kêt luận HPT có vô nghiệm S = Bước 5 : Thử nghiệm của HPT bằng máy tính mod mod EQN 1 2 a ; b ; c x ; y. C – Hệ phương trình có ẩn số không đối nhau va không bằng nhau 3x + 2y = 12 2x - 3y = - 5. BAØI GIAÛI MAÃU : Giải hệ phương trình BÀI LÀM.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -2 -2 -2 3x + 2y = 12 Nhaân ............. 3x + 2y = 12 3 3 3 2x 3y = -5 Nhaâ n ............. 2x -3y = - 5 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ............................ ........................... ............................ ........................... ............................ Vaäy nghieäm cuûa heä phöông trình : x = ........ ; y = ........ Baøi 3 : Giaûi heä phöông trình : 3 x − y=1 1) 2) 5 x −2 y=2 3 x −2 y=2 2 x − y=1. {. y=3 {102 xx−3−6y=0. 3). y=7 {53 xx −2 −3 y=3. 6). . {. 4). y=6 {−2x+x −2 4y =−17. 5). {5x+5x + y=5 y =1. Baøi 4 : Gía trò naøo cuûa a vaø b thì heä phöông trình ax + by = 3 2ax - 3by = 36 nhaän caëp soá 3 ; 2 laøm nghieäm. 3 ; 2 vao hệ phương trình khi đó hệ phương Hướng dẫn : Thay cặp số trình có 2 ẩn số la a va b . Giải HPT tìm được giá trị của a va b Baøi 5 : Xaùc ñònh heä soá a vaø b bieát raèng heä phöông trình : 2x + by = - 4 bx - ay = - 5 Coù nghieäm 1 ; 2 . DẠNG BÀI VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA 2 ĐIỂM BAØI MẪU : Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( - 3 ; 1 ) vaø B ( 2 ; 3 ). BAØI GIAÛI MAÃU.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phương trình đường thẳng (AB) : y = ax + b ( a 0 ). A -3 ; 1 AB : y = ax + b a. 3 + b = 1 ................. B 2 ; 6 AB : y = ax + b a.2 + b = 6 ................. Ta coù :. ........................ ........................... ........................ ........................... . ........ ................ ........................... ........................ ............................ ........................ ........................ a = ...... ........................... ........................... b = ...... Vaäy AB : ............................ .. Baøi 6: 1 ) Viết phương trình đường thẳng đi qua M ( -1 ; 0 ) và N ( - 2 ; 1 ) 2 ) Viết phương trình đường thẳng đi qua H ( 4 ; - 1 ) và K ( 3 ; 1 ). PHƯƠNG PHÁP GIẢI 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG BƯỚC 1 : Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A va B BƯỚC 2 : Giả sử điểm C thuộc đường thẳng AB . --- Nếu tọa độ điểm C lam cho 2 vế của đẳng thức ĐÚNG thì C thuộc đường thẳng AB A ; B ; C thẳng hang ------Nếu tọa độ điểm C lam cho 2 vế của đẳng thức SAI thì C không thuộc đường thẳng AB A ; B ; C không thẳng hang hay A ; B ; C lập thanh tam giác BAØI MAÃU: 1 ) Viết phương trình đường thẳng đi qua A ( - 3 ; 1 ) và B ( 1 ; 5 ) 2 ) Chứng tỏ 3 điểm A ; B ; C ( -1 ; 3 ) thẳng hang BAØI GIAÛI MAÃU 1 ) Phương trình đường thẳng (AB) : y = ax + b ( a 0 ).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A 3 ; 1 AB : y = ax + b -3a + b = 1 B 2 ; 6 AB : y = ax + b 2a + b = 6 -3a + b = 1 Ta coù : 2a + b = 6 ........................ ............................ ........................ ........................... ........................ ............................ ........................ ........................... Vaäy AB : y = .................. ........................ ............................ . 2 ) Chứng tỏ 3 điểm A ; B ; C (-1 ; 3) thẳng hang Giả sử C - 1 ; 3 AB : y = x + 4 ....... = .............. .......... = ............ .................. C - 1 ; 3 AB A ; B ; C ....................... BAØI 8 : a ) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A ( 2 ; 4 ) và B ( 1 ; 3 ) b ) Chứng tỏ A ; B ; C ( - 5 ; -3 ) thăûng hàng ? Baøi 9 : A 3 ; 1 ; B 2 ; -1 ; C -3 ; -11 1 ) Chứng minh thaúng haøng A 2 ; 1 ; B 1 ; 2 ; C -1 ; 4 2 ) Chứng minh rằng thaúng haøng d : y = 2x - 4 Baøi 11 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường thẳng 1 d 2 : y = x - 3 cắt nhau tại C . Chứng minh rằng ba điểm A ( 3 ; - 6 ) Va B ( -2 ; 4 ) va C thẳng hang d : y = x - 4 Baøi 12 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 đường thẳng 1 d 2 : y = 2x - 3 cắt nhau tại C . Chứng minh rằng ba điểm A ( 3 ; 3 ) Va B ( -2 ; -7 ) va C lập thanh tam giác. CHỨNG MINH BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUI.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHƯƠNG PHÁP GIẢI BƯỚC 1 : Tìm tọa độ giao điểm A của 2 đường thẳng d BƯỚC 2 : Chứng minh A thuộc đường thẳng 3 BƯỚC 3 : Kết luận. d1 . vaø d 2 . BAØI 13 : Chứng minh rằng 3 đường thẳng sau đây cùng đi qua một điểm d1 : 5x + y = 11 ; d 2 : 10x - 7y = 13 ; d3 : y = 4x - 7. d : x + 3y = 11 và d 2 : 2x - y = 1 Baøi 14 : Cho 1 1 ) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng 2 ) Tìm giá trị của m để 3 đường thẳng sau đây đồng quy tại A d1 : x + 3y = 4 ; d 2 : x - y = 1 ; d3 : y = 2m - 5 x - 5m HƯỚNG DẪN : Caâu 2 : Do d1 ; d 2 caét nhau taïi A Nên d1 ; d 2 ; d 3 đồng qui tại A A d 3 A ..... ; ....... d 3 : y =. . 2m - 5 x - 5m. theá giaù trò cuûa x A ; y A vaøo. d 3 .Rồi giải phương trình tìm được m d : 2x + 3y = - 5 ; d 2 : 3x + 2y = 0 Bài 15 : Cho hai đường thẳng 1 d ; d2 1 ) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng 1 d : y = 2m - 5 x 5m ñi qua 2 ) Tìm giá trị của m để đường thẳng d ; d2 Giao điểm của hai đường thẳng 1 d : y = 2m - 5 x m Bài 16 : Tìm giá trị của m để đường thẳng d : x y 3 ; d 2 : 3 x 2y 4 đi qua Giao điểm của hai đường thẳng 1 Bài 17 : Tìm giá trị của m để 3 đường thẳng đồng quy d1 : 2x + 3y = - 8 ; d 2 : 3x + 2y = - 7 ; d3 : y = 2m - 5 x - 5m. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH DẠNG TOÁN HÌNH CHỮ NHẬT BÀI 18 : Môt cái sân hình chữ nhật có chu vi 60m và chiều rộng ngắn hơn chieàu daøi la 10m . Tính dieän tích caùi saân ?.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 19 : Môt cái sân hình chữ nhật có chu vi 54m và chiều dai hơn chiều rợng la 13 m . Tính dieän tích caùi saân ? Bài 20 : Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 22 m và 2 lần chiều dài hôn 3 laàn chieàu roäng laø 17 m Tính dieän tích ?. HÌNH CHỮ NHẬT CÓ THÊM BỚT. BAØI GIẢI MẪU: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chieàu daøi 5 m. Neáu giaûm chieàu daøi 8m vaø Taêng chieàu roäng10 m thì diện tích không Thay đổi . Tính 2 kích thước miếng đất Baøi Giaûi Maãu x ; y * Gọi chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là : x ; y Diện tích ban đầu : xy Theo đề bài : chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5 m. Ta coù phöông trình : …………………………………………………… ( 1 ) Theo đề bài : Nếu giảm chiều dài 8m và Tăng chiều rộng10 m thì diện tích không Thay đổi Ta coù : …………………………………………………………………………….. (2) Từ ( 1 ) và ( 2 ) ta có hệ ph/trình : ......................... = ......... x = 20 ......................... = ......... ......................... = ......... y = 15 ......................... = .......... . . Vậy kích thước hai cạnh hình chữ nhật là : 20 m ; 15 m BÀI 21 : Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5 m. Neáu giaûm chieàu daøi 8m vaø Taêng chieàu roäng10 m thì dieän tích không Thay đổi . Tính 2 kích thước miếng đất ( Đs : 15m ; 20m ) Bài 22 : Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 50m . Nếu tăng chiều rộng 7m 2 vaø giaûm chieàu daøi 7m thì dieän Tích seõ giảm so với diện tích ban đầu 14 m . Tính diện tích khu đất ( Đ s : 10m ; 15m ) Bài 23 : Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340 m. 3 lần chiều dài 2 hôn 4 laàn chieàu roäng laø 20 m. Tính dieän tích ? ( Ñs : 7000 m ) Bài 24 : Một cái sân hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3 m và.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> neáu taêng chieàu daøi vaø chieàu Roäng theâm 3 m thì dieän tích seõ taêng theâm 2 là 60 m .Tính hai kích thước của hình chữ nhật ( Đs :10 m ; 7m ).
<span class='text_page_counter'>(10)</span>