Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Cau hoi thi giao vien gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.54 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BÙ ĐĂNG KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên : …………………………………………..................... Trường Tiểu học……………………………… Giám thị 1. Số thứ tự : ........................ Dạy lớp (môn):............................................... Giám thị 2. Số mật mã. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm bằng số. I.. Điểm bằng chữ. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Số mật mã. Đề 132. Khoanh tròn vào ý đúng nhất và trả lời ngắn các câu hỏi sau: Câu 1. Phiếu đánh giá tiết dạy cấp Tiểu học ban hành kèm theo công văn số 2570/SGDĐTGDTH ngày 09/11/2007 của Sở GD-ĐT Bình Phước, bao gồm: A. 4 lĩnh vực và 19 tiêu chí. B. 4 lĩnh vực và 20 tiêu chí. C. 3 lĩnh vực và 15 tiêu chí. D. 3 lĩnh vực và 18 tiêu chí. Câu 2. Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, đối với học sinh khuyết tật được đánh giá theo nguyên tắc: A. Động viên, khuyến khích sự nỗ lực và sự tiến bộ của học sinh là chính; B. Đảm bảo quyền được chăm sóc và giáo dục của tất cả học sinh. C. Giảm nhẹ các tiêu chí của học sinh bình thường; D. Cả a và b. Câu 3. Sắp xếp lại các bước của quy trình thực hiện phương pháp giải quyết vấn đề trong dạy học phân môn Lịch sử: A. Nhận biết vấn đề; B. Đánh giá, kết luận, vận dụng; C. Đề xuất giả thuyết; D. Thực hiện kế hoạch; E. Lập kế hoạch; Trả lời: ........................................................................................... ...................................... Câu 4. Mục đích của hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp: A. Đánh giá thực trạng đội ngũ, từ đó xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nhằm nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên, đáp ứng yêu cầu đổi mới của giáo dục. B. Góp phần triển khai các phong trào thi đua trong trường học; khuyến khích, động viên, tạo cơ hội và rèn luyện giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục tự học và sáng tạo; C. Căn cứ để xây dựng kế hoạch đào tạo lại và bồi dưỡng trình độ chuyên môn đối với những giáo viên chưa đạt giáo viên dạy giỏi các cấp nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới của giáo dục; D. Cả a và b. Câu 5. Xác định từ loại in nghiêng trong câu sau: Mình kỉ niệm cậu cái bút này. Trả lời: ........................................................................................... ...................................... Câu 6. Theo Thông tư 36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009 quy định kiểm tra, công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học và Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi của Bộ GD-ĐT, điều kiện để một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 đạt tỉ lệ:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 98% trở lên. B. 95% trở lên. C. 100%. D. 92% trở lên. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Câu 7. Khoản 3 Điều 18 thuộc Điều lệ trường Tiểu học quy định số lần sinh hoạt của tổ chuyên môn là: A. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kì một tuần một lần. B. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kì hai tuần một lần. C. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kì một tháng ba lần. Câu 8. Tiêu chí “Liên hệ thực tế để giáo dục học sinh ý thức chấp hành pháp luật và giữ gìn trật tự an ninh xã hội nơi công cộng” thuộc lĩnh vực nào sau đây của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học? A. Kiến thức B. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống C. Kỹ năng sư phạm D. Không thuộc lĩnh vực nào. Câu 9. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là: A. Hệ thống các yêu cầu cơ bản về phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống; kiến thức; kĩ năng sư phạm mà giáo viên tiểu học cần phải đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu của giáo dục tiểu học. B. Quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học được áp dụng với mọi loại hình giáo viên tiểu học tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong hệ thống giáo dục quốc dân. C. Cơ sở đề xuất chế độ, chính sách đối với giáo viên tiểu học về mặt nghề nghiệp đi kèm với các điều kiện về văn bằng, chuẩn đào tạo. D. Cả b và c. Câu 10. Phương pháp nào sau đây không dùng trong dạy học môn Đạo đức ở tiểu học? A. Phương pháp giải quyết vấn đề. B. Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình. C. Phương pháp đóng vai. D. Phương pháp tập luyện. Câu 11. Phương pháp nào sau đây thường dùng trong dạy học môn Tiếng Việt ở tiểu học? A. Phương pháp phân tích ngôn ngữ; phương pháp trò chơi. B. Phương pháp dạy học theo định hướng giao tiếp; C. Phương pháp rèn luyện theo mẫu; phương pháp vấn đáp. D. Tất cả các phương pháp trên. Câu 12. Thông tư hoặc Quyết định nào sau đây còn hiệu lực ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia? A. Quyết định 32/ 2005/QĐ-BGDĐT; B. Quyết định số 48/2003/QĐ-BGD&ĐT; C. Quyết định số 55/2007/QĐ-BGDĐT; D. Thông tư 59/ 2012/TT-BGDĐT;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 13. Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học, giáo viên xếp loại kém khi: A. Có 3 lĩnh vực xếp loại kém. B. Có 2 lĩnh vực xếp loại kém. C. Có 1 lĩnh vực xếp loại kém. Câu 14. Khi thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học các môn học cấp tiểu học, giáo viên cần lưu ý: A. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài cần đưa thêm nội dung khác vào dạy. B. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài cần tổ chức các hoạt động vui chơi, giải trí để giảm áp lực học tập cho học sinh. C. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài dùng để củng cố kiến thức và rèn kĩ năng đã học (trong bài đó hoặc bài trước) cho học sinh. Câu 15. Địa chỉ website để học sinh tiểu học thi giải Toán qua internet là: A. B. C. D. Câu 16. “Giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chương trình giáo dục, kế hoạch dạy học; soạn bài, lên lớp, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; quản lí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia các hoạt động chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục.” là một trong những nhiệm vụ của giáo viên tiểu học được quy định tại Khoản mấy và Điều mấy trong Điều lệ trường tiểu học ? Trả lời:: ........................................................................................... ...................................... Câu 17. Điểm tối đa ở mỗi lĩnh vực được quy định trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 40 Câu 18. Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, trường hợp nào dưới đây giáo viên sẽ bị xếp loại kém? A. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức bao gồm: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết chọn trong các môn học còn lại không đạt yêu cầu. B. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 1 tiết không đạt yêu cầu; C. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 2 tiết không đạt yêu cầu; D. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán không đạt yêu cầu; Câu 19. Tuổi của học sinh tiểu học được quy định trong Điều lệ trường tiểu học là: A. Từ 6 đến 15 tuổi (tính theo năm). B. Từ 6 đến 13 tuổi (tính theo năm). C. Từ 5 đến 12 tuổi (tính theo năm). D. Từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). Câu 20. Trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu là: A. Trường đáp ứng những yêu cầu cơ bản để đảm bảo chất lượng phù hợp với mục tiêu giáo dục tiểu học. B. Trường đạt các tiêu chuẩn cần thiết để đảm bảo tổ chức các hoạt động giáo dục có chất lượng toàn diện. C. Trường đạt các tiêu chuẩn cơ bản cần thiết để đảm bảo tổ chức các hoạt động giáo dục phù hợp với mục tiêu giáo dục tiểu học. D. Cả a và c. Câu hỏi dành cho giáo viên dạy các môn chuyên Âm nhạc, Thể dục, Mỹ thuật thay thế câu 10 và 11.  Môn Âm nhạc:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 1. Dùng dấu gạch chéo (x ) thể hiện các cách gõ đệm dưới mỗi câu hát sau: - Gõ đệm theo phách: Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng. - Gõ đệm theo nhịp 2:. Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng.. - Gõ đệm theo tiết tấu lời ca: Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng. Câu 2. Quy trình dạy hát ở tiểu học gồm bao nhiêu bước ? A. 5 bước. B. 6 bước. C. 7 bước. D. 8 bước.  Môn Thể dục: Câu 1. Chương trình Thể dục tiểu học gồm những nội dung cơ bản nào ? ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Câu 2. Quy trình để thực hiện phương pháp trò chơi trong giảng dạy môn thể dục có bao nhiêu bước ? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước.  Môn Mỹ thuật: Câu 1. Kể tên các phân môn trong chương trình mỹ thuật lớp 4 ? ............................................................................................................................................................ Câu 2. Những phương pháp nào sau đây thường dùng trong dạy học môn Mỹ thuật ở tiểu học? A. Phương pháp quan sát; phương pháp trực quan. B. Phương pháp gợi mở; phương pháp luyện tập; phương pháp trò chơi. C. Phương pháp tích hợp; phương pháp làm việc theo cặp, theo nhóm. D. Tất cả các phương pháp trên. II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Theo thầy (cô) khi thực hiện giảng dạy các môn học và hoạt động giáo dục thì cần tích hợp, lồng ghép thêm những nội dung nào ? Câu 2. Thầy (cô) hãy nêu các biện pháp rèn học sinh yếu ở lớp mình ? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BÙ ĐĂNG KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên : …………………………………………..................... Trường Tiểu học……………………………… Giám thị 1. Số thứ tự : ........................ Dạy lớp (môn):............................................... Giám thị 2. Số mật mã. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Số mật mã. Đề 209. Khoanh tròn vào ý đúng nhất và trả lời ngắn các câu hỏi sau: Câu 1. Tiêu chí “Liên hệ thực tế để giáo dục học sinh ý thức chấp hành pháp luật và giữ gìn trật tự an ninh xã hội nơi công cộng” thuộc lĩnh vực nào sau đây của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học? A. Kiến thức B. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống C. Kỹ năng sư phạm D. Không thuộc lĩnh vực nào. Câu 2. Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, trường hợp nào dưới đây giáo viên sẽ bị xếp loại kém? A. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 1 tiết không đạt yêu cầu; B. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức bao gồm: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết chọn trong các môn học còn lại không đạt yêu cầu. C. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 2 tiết không đạt yêu cầu; D. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 2 tiết Toán và Tiếng Việt không đạt yêu cầu; Câu 3. Phiếu đánh giá tiết dạy cấp Tiểu học ban hành kèm theo công văn số 2570/SGDĐTGDTH ngày 09/11/2007 của Sở GD-ĐT Bình Phước, bao gồm: A. 4 lĩnh vực và 20 tiêu chí. B. 4 lĩnh vực và 19 tiêu chí. C. 3 lĩnh vực và 15 tiêu chí. D. 3 lĩnh vực và 18 tiêu chí. Câu 4. Điểm tối đa ở mỗi lĩnh vực được quy định trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là: A. 200 B. 10 C. 40 D. 100 Câu 5. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là: A. Hệ thống các yêu cầu cơ bản về phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống; kiến thức; kĩ năng sư phạm mà giáo viên tiểu học cần phải đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu của giáo dục tiểu học. B. Cơ sở đề xuất chế độ, chính sách đối với giáo viên tiểu học về mặt nghề nghiệp đi kèm với các điều kiện về văn bằng, chuẩn đào tạo. C. Quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học được áp dụng với mọi loại hình giáo viên tiểu học tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong hệ thống giáo dục giáo dục quốc dân. D. Cả b và c.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 6. Sắp xếp lại các bước của quy trình thực hiện phương pháp giải quyết vấn đề trong dạy học phân môn Lịch sử: A. Thực hiện kế hoạch; B. Nhận biết vấn đề; C. Đề xuất giả thuyết; D. Đánh giá, kết luận, vận dụng; E. Lập kế hoạch; Trả lời: ........................................................................................... ...................................... Câu 7. Mục đích của hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp: A. Góp phần triển khai các phong trào thi đua trong trường học; khuyến khích, động viên, tạo cơ hội và rèn luyện giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục tự học và sáng tạo; B. Đánh giá thực trạng đội ngũ, từ đó xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nhằm nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên, đáp ứng yêu cầu đổi mới của giáo dục. C. Căn cứ để xây dựng kế hoạch đào tạo lại và bồi dưỡng trình độ chuyên môn đối với những giáo viên chưa đạt giáo viên dạy giỏi các cấp nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới của giáo dục; D. Cả a và b. Câu 8. Khi thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học các môn học cấp tiểu học, giáo viên cần lưu ý: A. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài cần đưa thêm nội dung khác vào dạy. B. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài cần tổ chức các hoạt động vui chơi, giải trí để giảm áp lực học tập cho học sinh. C. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài dùng để củng cố kiến thức và rèn kĩ năng đã học (trong bài đó hoặc bài trước) cho học sinh. Câu 9. Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, đối với học sinh khuyết tật được đánh giá theo nguyên tắc: A. Động viên, khuyến khích sự nỗ lực và sự tiến bộ của học sinh là chính; B. Đảm bảo quyền được chăm sóc và giáo dục của tất cả học sinh. C. Giảm nhẹ các tiêu chí của học sinh bình thường; D. Cả a và b. Câu 10. Phương pháp nào sau đây thường dùng trong dạy học môn Tiếng Việt ở tiểu học? A. Phương pháp phân tích ngôn ngữ; phương pháp trò chơi. B. Phương pháp dạy học theo định hướng giao tiếp; C. Phương pháp rèn luyện theo mẫu; phương pháp vấn đáp; D.Tất cả các phương pháp trên. Câu 11. Thông tư hoặc Quyết định nào sau đây còn hiệu lực ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia? A. Quyết định 32/ 2005/QĐ-BGDĐT; B. Quyết định số 48/2003/QĐ-BGD&ĐT; C. Quyết định số 55/2007/QĐ-BGDĐT; D. Thông tư 59/ 2012/TT-BGDĐT; Câu 12. Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học, giáo viên được xếp loại kém khi: A. Có 1 lĩnh vực xếp loại kém..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. Có 2 lĩnh vực xếp loại kém. C. Có 3 lĩnh vực xếp loại kém. Câu 13. Phương pháp nào sau đây không dùng trong dạy học môn Đạo đức ở tiểu học? A. Phương pháp giải quyết vấn đề. B. Phương pháp đóng vai. C. Phương pháp tập luyện. D. Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình. Câu 14. Địa chỉ website để học sinh tiểu học thi giải Toán qua internet là: A. B. C. D. Câu 15. “Giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chương trình giáo dục, kế hoạch dạy học; soạn bài, lên lớp, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; quản lí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia các hoạt động chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục.” là một trong những nhiệm vụ của giáo viên tiểu học được quy định tại Khoản mấy và Điều mấy trong Điều lệ trường tiểu học? Trả lời: ........................................................................................... ...................................... Câu 16. Khoản 3 Điều 18 thuộc Điều lệ trường Tiểu học quy định số lần sinh hoạt của tổ chuyên môn là: A. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kì hai tuần một lần. B. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kì một tháng ba lần. C. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kì một tháng bốn lần. Câu 17. Trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu là: A. Trường đạt các tiêu chuẩn cơ bản cần thiết để đảm bảo tổ chức các hoạt động giáo dục phù hợp với mục tiêu giáo dục tiểu học. B. Trường đạt các tiêu chuẩn cần thiết để đảm bảo tổ chức các hoạt động giáo dục có chất lượng toàn diện. C. Trường đáp ứng những yêu cầu cơ bản để đảm bảo chất lượng phù hợp với mục tiêu giáo dục tiểu học. D. Cả a và c. Câu 18. Tuổi của học sinh tiểu học được quy định trong Điều lệ trường tiểu học là: A. Từ 6 đến 15 tuổi (tính theo năm). B. Từ 6 đến 13 tuổi (tính theo năm). C. Từ 5 đến 12 tuổi (tính theo năm). D. Từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). Câu 19. Xác định từ loại in nghiêng trong câu sau: Mình kỉ niệm cậu cái bút này. Trả lời: ........................................................................................... ...................................... Câu 20. Theo Thông tư 36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009 quy định kiểm tra, công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học và Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi của Bộ GD-ĐT, điều kiện để một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 đạt tỉ lệ: A. 95% trở lên B. 92% trở lên C. 98% trở lên D. 100% Câu hỏi dành cho giáo viên dạy các môn chuyên Âm nhạc, Thể dục, Mỹ thuật thay thế câu 10 và 13.  Môn Âm nhạc: Câu 1. Dùng dấu gạch chéo (x ) thể hiện các cách gõ đệm dưới mỗi câu hát sau: - Gõ đệm theo phách: Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng. - Gõ đệm theo nhịp 2:. Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Gõ đệm theo tiết tấu lời ca: Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng. Câu 2. Quy trình dạy hát ở tiểu học gồm bao nhiêu bước ? A. 5 bước. B. 6 bước. C. 7 bước. D. 8 bước.  Môn Thể dục: Câu 1. Chương trình Thể dục tiểu học gồm những nội dung cơ bản nào ? ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Câu 2. Quy trình để thực hiện phương pháp trò chơi trong giảng dạy môn thể dục có bao nhiêu bước ? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước.  Môn Mỹ thuật: Câu 1. Kể tên các phân môn trong chương trình mỹ thuật lớp 4 ? ............................................................................................................................................................ Câu 2. Những phương pháp nào sau đây thường dùng trong dạy học môn Mỹ thuật ở tiểu học? A. Phương pháp quan sát; phương pháp trực quan. B. Phương pháp gợi mở; phương pháp luyện tập; phương pháp trò chơi. C. Phương pháp tích hợp; phương pháp làm việc theo cặp, theo nhóm. D. Tất cả các phương pháp trên. II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Theo thầy (cô) khi thực hiện giảng dạy các môn học và hoạt động giáo dục thì cần tích hợp, lồng ghép thêm những nội dung nào ? Câu 2. Thầy (cô) hãy nêu các biện pháp rèn học sinh yếu ở lớp mình ? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….................................................................... PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BÙ ĐĂNG KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên : …………………………………………..................... Trường Tiểu học……………………………… Giám thị 1. Số thứ tự : ........................ Dạy lớp (môn):............................................... Giám thị 2. Số mật mã. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Số mật mã. Đề 357. Khoanh tròn vào ý đúng nhất và trả lời ngắn các câu hỏi sau: Câu 1. Thông tư hoặc Quyết định nào sau đây còn hiệu lực ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia? A. Quyết định số 48/2003/QĐ-BGD&ĐT; B. Thông tư 59/ 2012/TT-BGDĐT; C. Quyết định 32/ 2005/QĐ-BGDĐT; D. Quyết định số 55/2007/QĐ-BGDĐT; Câu 2. Khoản 3 Điều 18 thuộc Điều lệ trường Tiểu học quy định số lần sinh hoạt của tổ chuyên môn là: A. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kì một tháng bốn lần. B. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kì một tháng ba lần. C. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kì hai tuần một lần. Câu 3. Mục đích của hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp: A. Góp phần triển khai các phong trào thi đua trong trường học; khuyến khích, động viên, tạo cơ hội và rèn luyện giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục tự học và sáng tạo; B. Đánh giá thực trạng đội ngũ, từ đó xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nhằm nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên, đáp ứng yêu cầu đổi mới của giáo dục. C. Căn cứ để xây dựng kế hoạch đào tạo lại và bồi dưỡng trình độ chuyên môn đối với những giáo viên chưa đạt giáo viên dạy giỏi các cấp nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới của giáo dục; D. Cả a và b. Câu 4. Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, đối với học sinh khuyết tật được đánh giá theo nguyên tắc: A. Động viên, khuyến khích sự nỗ lực và sự tiến bộ của học sinh là chính; B. Đảm bảo quyền được chăm sóc và giáo dục của tất cả học sinh. C. Giảm nhẹ các tiêu chí của học sinh bình thường; D. Cả a và b. Câu 5. Phiếu đánh giá tiết dạy cấp Tiểu học ban hành kèm theo công văn số 2570/SGDĐTGDTH ngày 09/11/2007 của Sở GD-ĐT Bình Phước, bao gồm: A. 4 lĩnh vực và 20 tiêu chí. B. 3 lĩnh vực và 15 tiêu chí. C. 4 lĩnh vực và 19 tiêu chí. D. 3 lĩnh vực và 18 tiêu chí..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 6. Điểm tối đa ở mỗi lĩnh vực được quy định trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là: A. 100 B. 10 C. 200 D. 40 Câu 7. Trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu là: A. Trường đạt các tiêu chuẩn cơ bản cần thiết để đảm bảo tổ chức các hoạt động giáo dục phù hợp với mục tiêu giáo dục tiểu học. B. Trường đạt các tiêu chuẩn cần thiết để đảm bảo tổ chức các hoạt động giáo dục có chất lượng toàn diện. C. Trường đáp ứng những yêu cầu cơ bản để đảm bảo chất lượng phù hợp với mục tiêu giáo dục tiểu học. D. Cả a và c. Câu 8. Khi thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học các môn học cấp tiểu học, giáo viên cần lưu ý: A. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài cần đưa thêm nội dung khác vào dạy. B. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài dùng để củng cố kiến thức và rèn kĩ năng đã học (trong bài đó hoặc bài trước) cho học sinh. C. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài cần tổ chức các hoạt động vui chơi, giải trí để giảm áp lực học tập cho học sinh. Câu 9. Tuổi của học sinh tiểu học được quy định trong Điều lệ trường tiểu học là: A. Từ 6 đến 13 tuổi (tính theo năm). B. Từ 5 đến 12 tuổi (tính theo năm). C. Từ 6 đến 15 tuổi (tính theo năm). D. Từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). Câu 10: “Giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chương trình giáo dục, kế hoạch dạy học; soạn bài, lên lớp, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; quản lí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia các hoạt động chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục.” là một trong những nhiệm vụ của giáo viên tiểu học được quy định tại Khoản mấy và Điều mấy trong Điều lệ trường tiểu học ? Trả lời: ........................................................................................... ...................................... Câu 11. Xác định từ loại in nghiêng trong câu sau: Mình kỉ niệm cậu cái bút này. Trả lời: ........................................................................................... ...................................... Câu 12. Địa chỉ website để học sinh tiểu học thi giải Toán qua internet là: A. B. C. D. Câu 13. Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, trường hợp nào dưới đây giáo viên sẽ bị xếp loại kém? A. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức bao gồm: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết chọn trong các môn học còn lại không đạt yêu cầu. B. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 2 tiết Toán và Tiếng Việt không đạt yêu cầu;.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> C. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 2 tiết không đạt yêu cầu; D. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 1 tiết không đạt yêu cầu; Câu 14. Phương pháp nào sau đây thường dùng trong dạy học môn Tiếng Việt ở tiểu học? A. Phương pháp rèn luyện theo mẫu; phương pháp vấn đáp. B. Phương pháp phân tích ngôn ngữ; phương pháp trò chơi. C. Phương pháp dạy học theo định hướng giao tiếp; D. Tất cả các phương pháp trên. Câu 15. Tiêu chí “Liên hệ thực tế để giáo dục học sinh ý thức chấp hành pháp luật và giữ gìn trật tự an ninh xã hội nơi công cộng” thuộc lĩnh vực nào sau đây của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học? A. Kỹ năng sư phạm B. Kiến thức C. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống D. Không thuộc lĩnh vực nào. Câu 16. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là: A. Hệ thống các yêu cầu cơ bản về phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống; kiến thức; kĩ năng sư phạm mà giáo viên tiểu học cần phải đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu của giáo dục tiểu học. B. Cơ sở đề xuất chế độ, chính sách đối với giáo viên tiểu học về mặt nghề nghiệp đi kèm với các điều kiện về văn bằng, chuẩn đào tạo. C. Quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học được áp dụng với mọi loại hình giáo viên tiểu học tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong hệ thống giáo dục giáo dục quốc dân. D. Cả b và c. Câu 17. Phương pháp nào sau đây không dùng trong dạy học môn Đạo đức ở tiểu học? A. Phương pháp tập luyện. B. Phương pháp đóng vai. C. Phương pháp giải quyết vấn đề. D. Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình. Câu 18. Theo Thông tư 36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009 quy định kiểm tra, công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học và Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi của Bộ GD-ĐT, điều kiện để một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 đạt tỉ lệ: A. 95% trở lên B. 92% trở lên C. 98% trở lên D. 100% Câu 19. Sắp xếp lại các bước của quy trình thực hiện phương pháp giải quyết vấn đề trong dạy học phân môn Lịch sử: A. Đánh giá, kết luận, vận dụng; B. Đề xuất giả thuyết; C. Nhận biết vấn đề; D. Thực hiện kế hoạch; E. Lập kế hoạch; Trả lời: ........................................................................................... ...................................... Câu 20. Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học, giáo viên được xếp loại kém khi: A. Có 3 lĩnh vực xếp loại kém. B. Có 1 lĩnh vực xếp loại kém. C. Có 2 lĩnh vực xếp loại kém. Câu hỏi dành cho giáo viên dạy các môn chuyên Âm nhạc, Thể dục, Mỹ thuật thay thế câu 14 và 17.  Môn Âm nhạc: Câu 1. Dùng dấu gạch chéo (x ) thể hiện các cách gõ đệm dưới mỗi câu hát sau: - Gõ đệm theo phách: Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng. - Gõ đệm theo nhịp 2:. Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gõ đệm theo tiết tấu lời ca: Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng. Câu 2. Quy trình dạy hát ở tiểu học gồm bao nhiêu bước ? A. 5 bước. B. 6 bước. C. 7 bước. D. 8 bước.  Môn Thể dục: Câu 1. Chương trình Thể dục tiểu học gồm những nội dung cơ bản nào ? ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Câu 2. Quy trình để thực hiện phương pháp trò chơi trong giảng dạy môn thể dục có bao nhiêu bước ? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước.  Môn Mỹ thuật: Câu 1. Kể tên các phân môn trong chương trình mỹ thuật lớp 4 ? ............................................................................................................................................................ Câu 2. Những phương pháp nào sau đây thường dùng trong dạy học môn Mỹ thuật ở tiểu học? A. Phương pháp quan sát; phương pháp trực quan. B. Phương pháp gợi mở; phương pháp luyện tập; phương pháp trò chơi. C. Phương pháp tích hợp; phương pháp làm việc theo cặp, theo nhóm. D. Tất cả các phương pháp trên. II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Theo thầy (cô) khi thực hiện giảng dạy các môn học và hoạt động giáo dục thì cần tích hợp, lồng ghép thêm những nội dung nào ? Câu 2. Thầy (cô) hãy nêu các biện pháp rèn học sinh yếu ở lớp mình ? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BÙ ĐĂNG KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên : …………………………………………..................... Trường Tiểu học……………………………… Giám thị 1. Số thứ tự : ........................ Dạy lớp (môn):............................................... Giám thị 2. Số mật mã.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Số mật mã. Đề 485. Khoanh tròn vào ý đúng nhất và trả lời ngắn các câu hỏi sau: Câu 1. Trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu là: A. Trường đáp ứng những yêu cầu cơ bản để đảm bảo chất lượng phù hợp với mục tiêu giáo dục tiểu học. B. Trường đạt các tiêu chuẩn cần thiết để đảm bảo tổ chức các hoạt động giáo dục có chất lượng toàn diện. C. Trường đạt các tiêu chuẩn cơ bản cần thiết để đảm bảo tổ chức các hoạt động giáo dục phù hợp với mục tiêu giáo dục tiểu học. D. Cả a và c. Câu 2. Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, đối với học sinh khuyết tật được đánh giá theo nguyên tắc: A. Động viên, khuyến khích sự nỗ lực và sự tiến bộ của học sinh là chính; B. Đảm bảo quyền được chăm sóc và giáo dục của tất cả học sinh. C. Giảm nhẹ các tiêu chí của học sinh bình thường; D. Cả a và b. Câu 3. Xác định từ loại in nghiêng trong câu sau: Mình kỉ niệm cậu cái bút này. Trả lời: ........................................................................................... ...................................... Câu 4. “Giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chương trình giáo dục, kế hoạch dạy học; soạn bài, lên lớp, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; quản lí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia các hoạt động chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục.” là một trong những nhiệm vụ của giáo viên tiểu học được quy định tại Khoản mấy và Điều mấy trong Điều lệ trường tiểu học ? Trả lời: ........................................................................................... ...................................... Câu 5. Địa chỉ website để học sinh tiểu học thi giải Toán qua internet là: A. B. C. D. Câu 6. Phiếu đánh giá tiết dạy cấp Tiểu học ban hành kèm theo công văn số 2570/SGDĐTGDTH ngày 09/11/2007 của Sở GD-ĐT Bình Phước, bao gồm: A. 4 lĩnh vực và 19 tiêu chí. B. 3 lĩnh vực và 18 tiêu chí. C. 4 lĩnh vực và 20 tiêu chí. D. 3 lĩnh vực và 15 tiêu chí..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 7. Mục đích của hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp: A. Góp phần triển khai các phong trào thi đua trong trường học; khuyến khích, động viên, tạo cơ hội và rèn luyện giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục tự học và sáng tạo; B. Đánh giá thực trạng đội ngũ, từ đó xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nhằm nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên, đáp ứng yêu cầu đổi mới của giáo dục. C. Căn cứ để xây dựng kế hoạch đào tạo lại và bồi dưỡng trình độ chuyên môn đối với những giáo viên chưa đạt giáo viên dạy giỏi các cấp nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới của giáo dục; D. Cả a và b. Câu 8. Tuổi của học sinh tiểu học được quy định trong Điều lệ trường tiểu học là: A. Từ 6 đến 13 tuổi (tính theo năm). B. Từ 5 đến 12 tuổi (tính theo năm). C. Từ 6 đến 15 tuổi (tính theo năm). D. Từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). Câu 9. Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học, giáo viên được xếp loại kém khi: A. Có 3 lĩnh vực xếp loại kém. B. Có 1 lĩnh vực xếp loại kém. C. Có 2 lĩnh vực xếp loại kém. Câu 10. Khoản 3 Điều 18 thuộc Điều lệ trường Tiểu học quy định số lần sinh hoạt của tổ chuyên môn là: A. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kì một tháng bốn lần. B. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kì một tháng ba lần. C. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kì hai tuần một lần. Câu 11. Điểm tối đa ở mỗi lĩnh vực được quy định trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là: A. 10 B. 40 C. 100 D. 200 Câu 12. Phương pháp nào sau đây không dùng trong dạy học môn Đạo đức ở tiểu học ? A. Phương pháp nghiên cứu trường hợp điển hình. B. Phương pháp giải quyết vấn đề. C. Phương pháp tập luyện. D. Phương pháp đóng vai. Câu 13. Phương pháp nào sau đây thường dùng trong dạy học môn Tiếng Việt ở tiểu học? A. Phương pháp phân tích ngôn ngữ; phương pháp trò chơi. B. Phương pháp rèn luyện theo mẫu; phương pháp vấn đáp. C. Phương pháp dạy học theo định hướng giao tiếp; D. Tất cả các phương pháp trên. Câu 14. Tiêu chí “Liên hệ thực tế để giáo dục học sinh ý thức chấp hành pháp luật và giữ gìn trật tự an ninh xã hội nơi công cộng” thuộc lĩnh vực nào sau đây của Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học? A. Kiến thức B. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống C. Không thuộc lĩnh vực nào. D. Kỹ năng sư phạm Câu 15. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là: A. Hệ thống các yêu cầu cơ bản về phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống; kiến thức; kĩ năng sư phạm mà giáo viên tiểu học cần phải đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu của giáo dục tiểu học. B. Cơ sở đề xuất chế độ, chính sách đối với giáo viên tiểu học về mặt nghề nghiệp đi kèm với các điều kiện về văn bằng, chuẩn đào tạo..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> C. Quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học được áp dụng với mọi loại hình giáo viên tiểu học tại các cơ sở giáo dục phổ thông trong hệ thống giáo dục giáo dục quốc dân. D. Cả b và c. Câu 16. Sắp xếp lại các bước của quy trình thực hiện phương pháp giải quyết vấn đề trong dạy học phân môn Lịch sử: A. Đánh giá, kết luận, vận dụng; B. Đề xuất giả thuyết; C. Nhận biết vấn đề; D. Thực hiện kế hoạch; E. Lập kế hoạch; Trả lời: ........................................................................................... ...................................... Câu 17. Khi thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học các môn học cấp tiểu học, giáo viên cần lưu ý: A. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài dùng để củng cố kiến thức và rèn kĩ năng đã học (trong bài đó hoặc bài trước) cho học sinh. B. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài cần đưa thêm nội dung khác vào dạy. C. Thời gian dư do giảm bớt bài, hoặc giảm bớt nội dung trong từng bài cần tổ chức các hoạt động vui chơi, giải trí để giảm áp lực học tập cho học sinh. Câu 18. Theo Thông tư 36/2009/TT-BGDĐT ngày 04/12/2009 quy định kiểm tra, công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học và Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi của Bộ GD-ĐT, điều kiện để một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 đạt tỉ lệ: A. 100% B. 92% trở lên C. 95% trở lên D. 98% trở lên Câu 19. Thông tư hoặc Quyết định nào sau đây còn hiệu lực ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia? A. Quyết định số 48/2003/QĐ-BGD&ĐT; B. Thông tư 59/ 2012/TT-BGDĐT; C. Quyết định 32/ 2005/QĐ-BGDĐT; D. Quyết định số 55/2007/QĐ-BGDĐT; Câu 20. Theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, trường hợp nào dưới đây giáo viên sẽ bị xếp loại kém? A. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 2 tiết không đạt yêu cầu; B. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 2 tiết Toán và Tiếng Việt không đạt yêu cầu; C. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức bao gồm: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết chọn trong các môn học còn lại không đạt yêu cầu. D. Cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức: 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết Toán, 1 tiết khác, trong 3 tiết này có 1 tiết không đạt yêu cầu; Câu hỏi dành cho giáo viên dạy các môn chuyên Âm nhạc, Thể dục, Mỹ thuật thay thế câu 12 và 13.  Môn Âm nhạc: Câu 1. Dùng dấu gạch chéo (x ) thể hiện các cách gõ đệm dưới mỗi câu hát sau: - Gõ đệm theo phách: Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng. - Gõ đệm theo nhịp 2:. Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng.. - Gõ đệm theo tiết tấu lời ca: Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng. Câu 2. Quy trình dạy hát ở tiểu học gồm bao nhiêu bước ?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> A. 5 bước. B. 6 bước. C. 7 bước. D. 8 bước.  Môn Thể dục: Câu 1. Chương trình Thể dục tiểu học gồm những nội dung cơ bản nào ? ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Câu 2. Quy trình để thực hiện phương pháp trò chơi trong giảng dạy môn thể dục có bao nhiêu bước ? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước.  Môn Mỹ thuật: Câu 1. Kể tên các phân môn trong chương trình mỹ thuật lớp 4 ? ............................................................................................................................................................ Câu 2. Những phương pháp nào sau đây thường dùng trong dạy học môn Mỹ thuật ở tiểu học ? A. Phương pháp quan sát; phương pháp trực quan. B. Phương pháp gợi mở; phương pháp luyện tập; phương pháp trò chơi. C. Phương pháp tích hợp; phương pháp làm việc theo cặp, theo nhóm. D. Tất cả các phương pháp trên. II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1. Theo thầy (cô) khi thực hiện giảng dạy các môn học và hoạt động giáo dục thì cần tích hợp, lồng ghép thêm những nội dung nào ? Câu 2. Thầy (cô) hãy nêu các biện pháp rèn học sinh yếu ở lớp mình ? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 14..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×