Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tải về Đề thi cuối học kì 1 môn Hóa học 8 trường THCS Nguyễn Huệ năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.11 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2020 - 2021. PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ. MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8. ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A. Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ). ĐIỂM BÀI THI Bằng số Bằng chữ. Họ tên HS:….…………………… Lớp:……………………………… SBD:………………………………. CHỮ KÝ Giám khảo Giám thị 1. 1. 2.. Ngày KT:…………………………. 2.. Lời phê giáo viên: A.LÝ THUYẾT ( 3,0 điểm ) Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm toàn kim loại: A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh B. Sắt, chì, thủy ngân, bạc C. Oxi, cacbon, canxi, nitơ D. Vàng, magie, clo, kali Câu 2: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong số các hiện tượng cho dưới đây? A. Hòa tan thuốc tím vào nước sẽ tạo thành dung dịch thuốc tím B. Làm bay hơi dung dịch muối ăn sẽ tạo thành tinh thể muối ăn C. Thủy tinh đun cho nóng chảy và thổi thành bình cầu D. Sắt để lâu trong không khí sẽ bị gỉ Câu 3: Trong số các chất dưới đây, chất nào thuộc loại đơn chất A. Nhôm B. Nước C. Muối ăn D. Đá vôi Câu 4: Xác định đúng trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào đúng theo qui tắc hóa trị ? A. K2CO3 B. CaO2 C. NH2 D. Mg2O Câu 5: Hóa trị của nguyên tố nitơ (N) trong các hợp chất NO và N2O5 lần lượt là: A. II và III B. III và II C. II và V D. II và IV Câu 6: Dãy chất nào có phân tử khối bằng nhau ? ( N = 14, C = 12, O = 16, S = 32 ) A. O3 và N2 B. N2 và CO C. C2H6 và CO2 D. NO2 và SO2 B.BÀI TOÁN: ( 7,0 điểm ) Bài 1: ( 1,5 điểm ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng học sau:. 1./. Al. +. HCl. 2./. BaCl2. +. H2SO4. 3./. P +. O2. ⃗ tO. ⃗ ❑. AlCl3 ⃗ ❑. +. BaSO4. H2 +. HCl. P 2 O5. Bài 2: (1,5 điểm ) Cho 28,4 gam natri sunfat (Na2SO4) phản ứng với bari clorua (BaCl2), sau phản ứng thu được 46,6 gam bari sunfat (BaSO4) và 23,4 gam natri clorua (NaCl). Tính khối lượng của bari clorua (BaCl2) đã tham gia phản ứng ? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. Bài 3: ( 1,5 điểm ) a. Tính khối lượng của 1,344 lít khí CH4 (đktc) b. Tính số mol của 7,84 lít khí N2 (đktc) b. Tính thể tích ( đktc ) của 0,8 mol khí H2 ( C = 12, H = 1, N = 14 ) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Bài 4: ( 1,5 điểm ) Tính thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố trong các chất sau: C2H6O ( C = 12, O = 16, H = 1 ) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Bài 5( 1 điểm ): Cho các chất khí sau đây: H2, SO2, N2, CH4, CO2, NH3, Cl2 Khí A có tỉ khối so với khí Oxi là 2. Khí A là chất khí nào ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phần I.Trắc nghiệm ( 3 điểm ) mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 B. Đề A. Câu 2 D. Câu 3 A. Câu 4 A. Câu 5 C. Câu 6 B. Phần II.Tự luận( 7 điểm ). Câu. Nội dung. Bài 1. Điểm 1,5 điểm. ⃗ 1./ 2 Al + 6 HCl ❑. 2 AlCl3 + 3 H2. ⃗ 2./ BaCl2 + H2SO4 ❑. 3./. 4 P + 5 O2 ⃗ tO. BaSO4 + 2 HCl. 0,5 0,5 0,5. 2 P2O5. Bài 2. 1,5 điểm. Na2SO4 + BaCl2. m Na SO  m 2. 4. m 28.4 +. BaCl2. ⃗ ❑. 2 NaCl + BaSO4.  mBaSO  m 4. BaCl2 = 46.6 + m BaCl 2 = 41.6 g. NaCl. 23.4. Bài 3. 0,5 0,5. 0,5 1,5 điểm. a.. nCH 4 . m CH. b.. V 1,344  0, 06 mol 22, 4 22, 4. 0,5 0,5. 4. nN 2 . = n. M = 0,06 . 16 = 0,96 g V 7,84  0,35 mol 22, 4 22, 4. 0,25 0,25. c. VH 2 n .22, 4 0,8.22, 4 17,92 (l ) Bài 4. Bài 5. HS ghi đơn vị từ 1 đến 2 ý trừ 0,25 đ 2.12 %C  .100% 52,18% 46 6 % H  .100% 13, 04% 46 16 %O  .100% 34, 78% 46. 1,5 điểm 0,5 0,5 0,5. HS có thể làm tròn 2 chữ số nếu đúng vẫn cho điểm MA = 2 .32 = 64 g/mol. 0,5. Khí A là SO2. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD&ĐT TP LONG XUYÊN TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ. ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B Họ tên HS:….……………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2020 - 2021 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ). ĐIỂM BÀI THI Bằng số Bằng chữ. CHỮ KÝ Giám khảo Giám thị.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp:……………………………… SBD:……………………………… Ngày KT:…………………………. 1.. 1.. 2.. 2.. Lời phê giáo viên: A.LÝ THUYẾT ( 3,0 điểm ) Câu 1: Trong số các chất dưới đây, chất thuộc loại đơn chất là: A. thủy ngân B. nước C. muối ăn D. đá vôi Câu 2: Nến được làm bằng parafin, khi đốt nến, xảy ra các quá trình sau: 1. Parafin nóng chảy 2. Parafin lỏng chuyển thành hơi 3. Hơi parafin cháy biến đổi thành khí CO2 và hơi nước Quá trình nào có sự biến đổi hoá học? A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả 1, 2, 3 Câu 3: Hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh (S) trong các hợp chất SO2 và SO3 lần lượt là: A. III và II B. IV và V C. IV và VI D. II và III Câu 4: Nguyên tố sắt có hóa trị là (III), nhóm nguyên tố SO4. CTHH nào viết đúng? A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe3(SO4)2 D. Fe2(SO4)3 Câu 5: Dãy chất nào có phân tử khối bằng nhau ? ( N = 14, C = 12, O = 16, S = 32 ) A. O3 và N2 B. N2 và CO C. C2H6 và CO2 D. NO2 và SO2 Câu 6: Cho dãy kí hiệu các nguyên tố sau: O, Ca, N, Fe, S. Theo thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là: A. Oxi, cacbon, nitơ, nhôm, đồng B. Oxi, canxi, nitơ, sắt, lưu huỳnh C. Oxi, cacbon, nitơ, kẽm, sắt D. Oxi, lưu huỳnh, canxi, sắt, nitơ B.BÀI TOÁN: ( 7,0 điểm ) Bài 1: ( 1,5 điểm ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng học sau:. 1./. C4H10. +. 2./. MgCl2. +. 3./. Fe. +. O2. o. t O2  . CO2. +. H 2O. NaOH → Mg(OH)2. +. NaCl. o.  t. Fe3O4. Bài 2: (1,5 điểm ) Đốt cháy hết 18 gam kim loại magie (Mg) trong không khí, thu được 30 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng, magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi (O 2) trong không khí.. Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3: ( 1,5 điểm ) a. Tính khối lượng của 0,4 mol HCl b. Tính số mol của 13.44 lít khí O2 (đktc) b. Tính thể tích ( đktc ) của 48 g khí SO2 ( H = 1, Cl = 35,5 S = 32, O = 16 ) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Bài 4: ( 1,5 điểm ) Tính thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố trong các chất sau: K2SO4 ( K = 39, S = 32, O = 16 ) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Bài 5( 1 điểm ): Cho các chất khí sau đây: H2, SO2, N2, CH4, CO2, NH3, Cl2 Khí A có tỉ khối so với không khí là 0.55172. Khí A là chất khí nào ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I.Trắc nghiệm ( 3 điểm ) mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Đề B. Câu 1 A. Câu 2 C. Câu 3 C. Câu 4 D. Câu 5 B. Câu 6 B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phần II.Tự luận( 7 điểm ). Câu. Nội dung. Điểm. Bài 1. 1,5 điểm. 1./. 2 C4H10. 2./. MgCl2. 3./. 3 Fe. +. o. t 13 O2  . 8 CO2. + 2 NaOH → Mg(OH)2 + 2 O2. o.  t. + 10 H2O +. 2 NaCl. 0,5 0,5 0,5. Fe3O4. Bài 2. 1,5 điểm. +. 2 Mg. O2. o.  t. MgO. mMg  mO  mMgO 2 18. mO 2 = 30 mO 2 = 12 g. +. Bài 3. 0,5 0,5. 0,5 1,5 điểm. a. b. c.. m. HCl = n. M = 0,4 . 36,5 = 14,6 g. nO2  nSO2. V 13, 44  0, 6 mol 22, 4 22, 4. m 48   0, 75 mol M 64. 0,5 0,5 0,25 0,25. VSO2 n .22, 4 0,75.22, 4 16,8(l ) Bài 4. Bài 5. HS ghi đơn vị từ 1 đến 2 ý trừ 0,25 đ 2.39 %K  .100% 44,8% 174 32 %S  .100% 18, 4% 174 4. 16 %O  .100% 36,8% 174. 1,5 điểm 0,5 0,5 0,5. HS có thể làm tròn 2 chữ số nếu đúng vẫn cho điểm MA = 29. 0,55172 = 16 g/mol. 0,5. Khí A là CH4. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA 8. Mức độ nhận thức Nội dung kiểm tra. Nhận biết TN. Chủ đề 1: Chất – Nguyên tử – Phân tử Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 2: Sự biến đổi chất Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 3: Phương trình. TL. Nguyên tư Nguyên tố hóa học 2 1,0. Thông hiểu TN. TL. Phân tư khối Hóa tri 2 1,0. Vận dụng. Vận dụng ở mức độ cao hơn. TN. TN. TL. Xác đinh CTHH đúng, CTHH sai 1 0,5. Cộng. TL. 5 2,5. Hiện tượng hóa học 1. 1. 0,5. 0,5 Phương trình hóa học. Đinh luật bảo toàn khối.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> lượng. hóa học – Định luật bảo toàn khối lượng Số câu hỏi Số điểm Chủ đề 4: Mol và tính toán hóa học Số câu hỏi Số điểm Tồng số câu Tổng số điểm. 1. 1. 2. 1,5. 1,5. 3,0. Tỉ khối chất khi. Tinh theo CTHH Tinh số mol, khối lượng, thể tich chất 2. 1 1,0. 3. 3,0. 4,0. 3. 3. 1. 4. 11. 1,5. 2,0. 1,5. 5,0. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×