Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ds7t42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 19 Tiết: 42. Ngày Soạn: 03 – 01 – 2016 Ngày dạy: 05 – 01 – 2016. LUYỆN TẬP §1 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các khái niệm của bài học trước. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng xác định dấu hiệu, số các giá trị, số các giá trị khác nhau và tần số. 3. Thái độ: - Liên hệ được kiến thức đã học với cuộc sống. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, bảng phụ - HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận theo nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A4:.......................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) GV kiểm tra HS lập bảng thống kê về số con trong mỗi gia đình. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (13’) GV lần lượt cho HS trả lời các câu hỏi của bài tập 2 trong SGK.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS lần lượt trả lời.. GHI BẢNG Bài 2: a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là thời gian đi từ nhà đến trường của bạn. Dấu hiệu này có 10 giá trị b) Có 5 giá trị khác nhau c) Các giá trị khác nhau là 17, 18, 19, 20 và 21 và tần số tương ứng là 1, 3, 3, 2 và 1. Hoạt động 2: (12’) GV cho HS thảo luận HS theo nhóm. nhóm nhỏ.. thảo. luận. Bài 3: theo a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở cả hai bảng là thời gian chạy 50m của học sinh nam và nữ.. GV cho các nhóm lên Mỗi nhóm lên trình b) Mỗi bảng có 20 giá trị trình bày. Bảng 5 có 5 giá trị khác nhau bày, các nhóm khác theo dõi Bảng 6 có 4 giá trị khác nhau và nhận xét bài làm của các nhóm khác. c) Các giá trị khác nhau ở bảng 5 là: 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8 Tần số tương ứng: 2, 3, 8, 5, 2 Các giá trị khác nhau ở bảng 6 là: 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3 Tần số tương ứng: 3, 5, 7, 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 3: (10’) GV cho HS thảo luận HS thảo luận theo nhóm nhỏ. theo nhóm. Mỗi nhóm lên trình GV cho các nhóm lên bày, các nhóm khác theo dõi trình bày. và nhận xét bài làm của các nhóm khác. Gv nhận xét, sửa sai. Bài 4: a) Dấu hiệu là khối lượng chè trong từng hộp b) Số các giá trị khác nhau là 5 c) Các giá trị khác nhau là: 98, 99, 100, 101, 102 Tần số tương ứng: 3, 4, 16, 4, 3. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Tìm các giá trị khác nhau và tần số của chúng ở bảng 1. - Xem trước bài mới. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×