Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Bai 9 Bien phap cai tao va su dung dat xam bac mau dat xoi mon manh tro soi da

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 11 - BÀI 9</b>



<b>BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG</b>



<b>ĐẤT XÁM BẠC MÀU, ĐẤT XĨI MỊN MẠNH TRƠ SỎI ĐÁ</b>


<b>TIẾT 11 - BÀI 9</b>



<b>BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG</b>



<b>ĐẤT XÁM BẠC MÀU, ĐẤT XĨI MỊN MẠNH TRƠ SỎI ĐÁ</b>


<b> NƯỚC TA </b>


-<b><sub>Tổng diện tích đất tự nhiên: 32.8 triệu ha,</sub></b>


<b> trong đó:</b>


<b> + Đất xám bạc màu: 1.8 triệu ha</b>
<b> + Đất nhiễm mặn: 0.97 triệu ha</b>
<b> + Đất có độ dốc > 15 độ : 20 triệu ha</b>
<b> + Đất phèn : 1.8 triệu ha</b>
<b> NƯỚC TA </b>


-<b><sub>Tổng diện tích đất tự nhiên: 32.8 triệu ha,</sub></b>


<b> trong đó:</b>


<b> + Đất xám bạc màu: 1.8 triệu ha</b>
<b> + Đất nhiễm mặn: 0.97 triệu ha</b>
<b> + Đất có độ dốc > 15 độ : 20 triệu ha</b>
<b> + Đất phèn : 1.8 triệu ha</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 11 - BÀI 9</b>



<b>BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG</b>



<b>ĐẤT XÁM BẠC MÀU, ĐẤT XĨI MỊN MẠNH TRƠ SỎI ĐÁ</b>


<b>TIẾT 11 - BÀI 9</b>



<b>BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG</b>



<b>ĐẤT XÁM BẠC MÀU, ĐẤT XĨI MỊN MẠNH TRƠ SỎI ĐÁ</b>



BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TP HÀ NỘI
TP HÀ NỘI


-<sub>Diện tích đất tự nhiên là: 332.889 </sub>
ha.


+ Đất nơng nghiệp: 188.365 ha
chiếm 56,58% diện tích tự nhiên
(DTTN).


+ Đất phi nơng nghiệp: 135.193 ha
chiếm 40,6% DTTN.


+ Đất chưa sử dụng còn 9.331 ha
chiếm 2,8% DTTN.


Trong đất nông nghiệp :


Nhóm đất xám bạc màu có diện


tích 14.289,7 ha chiếm 15,5%DTTN
TP HÀ NỘI


-<sub>Diện tích đất tự nhiên là: 332.889 </sub>
ha.


+ Đất nơng nghiệp: 188.365 ha
chiếm 56,58% diện tích tự nhiên
(DTTN).


+ Đất phi nơng nghiệp: 135.193 ha
chiếm 40,6% DTTN.


+ Đất chưa sử dụng còn 9.331 ha
chiếm 2,8% DTTN.


Trong đất nông nghiệp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Vị trí, ngun nhân </b>


<b>hình thành</b> <b>Tính chất</b> <b>Biện pháp</b> <b>Hướng dẫn sử dụng</b>


<b>* Vị Trí:</b>



-Hình thành giữa vùng
giáp ranh ở đồng bằng
và trung du miền núi
-Tập trung chủ yếu ở
ĐNB, duyên hải miền
trung và trung du Bắc


bộ


<b>* Nguyên nhân </b>



-Địa hình dốc thoải
- Chặt phá rừng
- Tập quán canh
tác lạc hậu


-<sub>Đất có tầng đất </sub>
mặt mỏng, đất mặt
có thành phần cơ
giới nhẹ; Đất


thường bị khô hạn.
-<sub>Đất chua hoặc rất </sub>


chua. Đất nghèo
dinh dưỡng, nghèo
mùn.


- Số lượng vi
sinh vật ít và
hoạt động yếu


- Xây dựng bờ
vùng, bờ thửa,
tưới tiêu hợp lí
-Cày sâu dần
- Bón vơi



- Bón phân


- Ln canh
cây trồng


Thích hợp
với nhiều loại
cây trồng cạn
như: Đỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×