Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.98 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
-<b><sub>Tổng diện tích đất tự nhiên: 32.8 triệu ha,</sub></b>
<b> trong đó:</b>
<b> + Đất xám bạc màu: 1.8 triệu ha</b>
<b> + Đất nhiễm mặn: 0.97 triệu ha</b>
<b> + Đất có độ dốc > 15 độ : 20 triệu ha</b>
<b> + Đất phèn : 1.8 triệu ha</b>
<b> NƯỚC TA </b>
-<b><sub>Tổng diện tích đất tự nhiên: 32.8 triệu ha,</sub></b>
<b> trong đó:</b>
<b> + Đất xám bạc màu: 1.8 triệu ha</b>
<b> + Đất nhiễm mặn: 0.97 triệu ha</b>
<b> + Đất có độ dốc > 15 độ : 20 triệu ha</b>
<b> + Đất phèn : 1.8 triệu ha</b>
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TP HÀ NỘI
TP HÀ NỘI
-<sub>Diện tích đất tự nhiên là: 332.889 </sub>
ha.
+ Đất nơng nghiệp: 188.365 ha
chiếm 56,58% diện tích tự nhiên
(DTTN).
+ Đất phi nơng nghiệp: 135.193 ha
chiếm 40,6% DTTN.
+ Đất chưa sử dụng còn 9.331 ha
chiếm 2,8% DTTN.
Trong đất nông nghiệp :
Nhóm đất xám bạc màu có diện
-<sub>Diện tích đất tự nhiên là: 332.889 </sub>
ha.
+ Đất nơng nghiệp: 188.365 ha
chiếm 56,58% diện tích tự nhiên
(DTTN).
+ Đất phi nơng nghiệp: 135.193 ha
chiếm 40,6% DTTN.
+ Đất chưa sử dụng còn 9.331 ha
chiếm 2,8% DTTN.
Trong đất nông nghiệp :
<b>Vị trí, ngun nhân </b>
<b>hình thành</b> <b>Tính chất</b> <b>Biện pháp</b> <b>Hướng dẫn sử dụng</b>
-Hình thành giữa vùng
giáp ranh ở đồng bằng
và trung du miền núi
-Tập trung chủ yếu ở
ĐNB, duyên hải miền
trung và trung du Bắc
-Địa hình dốc thoải
- Chặt phá rừng
- Tập quán canh
tác lạc hậu
-<sub>Đất có tầng đất </sub>
mặt mỏng, đất mặt
có thành phần cơ
giới nhẹ; Đất
thường bị khô hạn.
-<sub>Đất chua hoặc rất </sub>
chua. Đất nghèo
dinh dưỡng, nghèo
mùn.
- Số lượng vi
sinh vật ít và
hoạt động yếu
- Xây dựng bờ
vùng, bờ thửa,
tưới tiêu hợp lí
-Cày sâu dần
- Bón vơi
- Bón phân
- Ln canh
cây trồng
Thích hợp
với nhiều loại
cây trồng cạn
như: Đỗ