Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT HKI 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I, Năm học: 2015 - 2016
<b> Môn: TIẾNG VIỆT ( phần đọc ) lớp 1</b>


<b>Ngày: 28 /12 / 2015</b>


………
………


a. Đọc thành tiếng các vần sau:
<b>in, âu, ay, ương, ôm.</b>


b. Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:


<b>thôn bản, củ riềng, bình minh, đường hầm.</b>
c. Đọc thành tiếng các câu sau:


<b>Mới tối bé đã buồn ngủ.</b>
<b> </b> <b>Mẹ tôi đi chợ về muộn.</b>


<b> </b> <b>Đàn kiến chở lá khô về tổ mới.</b>
<b> </b> <b>Đàn bị sữa ăn cỏ trên sườn đồi.</b>


d. Nối ơ chữ cho phù hợp:


đ. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:


+ <b>iêm</b> hay <b>yêm</b> : đồng ch ….. , cái … .
+ <b>in </b> hay <b>inh</b> : x … lỗi , thông m …
Tên:………..


Lớp:……….


Điểm đ.thầm:
Điểm đọc to:
Điểm chung:


Bà phơi chân tay.


Bé kì cọ rau cần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2</b>


<b>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học: 2015-2016</b>


<b>Môn: Tiếng Việt (phần đọc) lớp 1</b>


<i><b>* Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm) </b></i>


<i><b>a. Đọc thành tiếng các vần: (2 điểm)</b></i>


- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/vần.


- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.


<i><b>b. Đọc thành tiếng các từ ngữ: (2 điểm)</b></i>


- Đọc đúng, to, rõ đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/từ ngữ.


- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.


<i><b>c. Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm)</b></i>



- Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu.


- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm.


<i><b>d. Nối ô từ ngữ: (2 điểm)</b></i>


- Đọc hiểu và nối đúng: khoảng 0,7 điểm/cặp từ ngữ.
- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.


<i><b> e. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2 điểm)</b></i>


- Điền đúng: 0,5 điểm/vần


- Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.
+ <b>iêm</b> hay <b>yêm</b> : đồng chiêm , cái yếm .
+ <b>in </b> hay <b>inh</b> : xin lỗi , thông minh .


Bà phơi chân tay.


Bé kì cọ rau cần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học: 2015-2016</b>


<b>Mơn: Tiếng Việt 1 (phần viết )</b>
<b>Ngày 28 /12/2014</b>



Thời gian làm bài 25 phút.
NỘI DUNG KIỂM TRA:


Giáo viên đọc chậm (khoảng 25 phút) cho HS viết trong giấy kiểm tra đã chuẩn bị
sẵn:


*Câu a: Viết vần:


<b>eo, un, ông, iên, am</b>.
*Câu b: Viết từ:


<b>khôn lớn, xà beng, thông minh, mầm non</b>.
*Câu c: Viết câu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Năm học 2015-2016


Mơn: Tiếng Việt 1 (phần viết )
<b>* Cách đánh giá cho điểm: (10 điểm)</b>


<b>a. Vần: (2 điểm)</b>


- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm / vần.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.


` <b>b. Từ ngữ: (4 điểm)</b>


- Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/từ ngữ.



- Viết khơng đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 - 0,5 điểm / từ ngữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.


<b>c. Câu: (4 điểm)</b>


- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm /
câu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×