Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Luận văn nghiên cứu trạng thái ứng suất và biến dạng cầu máng bê tông cốt thép ứng suất trước bán lắp ghép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 98 trang )

LỜI CAM ĐOAN
Họ và tên học viên:

Lê Đức Hạnh

Lớp cao học:

CH21C11

Chun ngành:

Xây dựng cơng trình thủy

Tên đề tài luận văn: “Nghiên cứu trạng thái ứng suất và biến dạng cầu máng bê
tông cốt thép ứng suất trước bán lắp ghép”.

Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online khơng khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.

Tôi xin cam đoan đề tài luận văn của tơi hồn tồn do tơi làm, những kết quả nghiên
cứu tính tốn trung thực. Trong q trình làm luận văn tơi có tham khảo các tài liệu
liên quan nhằm khẳng định thêm sự tin cậy và tính cấp thiết của đề tài. Tôi không sao
chép từ bất kỳ nguồn nào khác, nếu vi phạm tôi xin chịu trách nhiệm trước Khoa và
Nhà trường.
tháng

năm 2017

Học viên

Lê Đức Hạnh


123doc
Xu■t
Sau
Nhi■u
h■n
phát
event
s■
m■t
t■
h■u
thú
ýn■m
t■■ng
m■t
v■,raevent
kho
■■i,
t■oth■
c■ng
ki■m
123doc
vi■n
■■ng
ti■n
kh■ng
■ãthi■t
t■ng
ki■m
l■

th■c.
b■■c
v■i
ti■nh■n
123doc
online
kh■ng
2.000.000
b■ng
ln
■■nh
ln
tàitài
v■
li■u
t■o
li■u
tríhi■u
c■
c■a
■ t■t
h■i
qu■
mình
c■
gianh■t,
trong
l■nh
t■nguy
v■c:

l■nh
thu
tínnh■p
tài
v■c
cao
chính
nh■t.
tài
online
li■u
tínMong
cho
d■ng,
và kinh
t■t
mu■n
cơng
c■
doanh
các
mang
ngh■
online.
thành
l■i
thơng
cho
viên
Tính

tin,
c■ng
c■a
■■n
ngo■i
website.
■■ng
th■i
ng■,...Khách
■i■m
xã h■itháng
m■thàng
ngu■n
5/2014;
có th■
tài
123doc
ngun
d■ dàng
v■■t
tri tra
th■c
m■c
c■u
q
100.000
tàibáu,
li■uphong
m■t
l■■t cách

truy
phú,c■p
chính
■am■i
d■ng,
xác,
ngày,
nhanh
giàus■
giá
chóng.
h■u
tr■ 2.000.000
■■ng th■ithành
mongviên
mu■n
■■ng
t■oký,
■i■u
l■t ki■n
vào top
cho200
chocác
cácwebsite
users cóph■
thêm
bi■n
thunh■t
nh■p.
t■iChính

Vi■t Nam,
vì v■yt■123doc.net
l■ tìm ki■m
ra thu■c
■■i nh■m
top 3■áp
Google.
■ng Nh■n
nhu c■u
■■■c
chiadanh
s■ tài
hi■u
li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Nhi■u
123doc
Sau
Th■a
khi
thu■n
event

s■
cam
nh■n
h■u
k■t
s■
thú
xác
m■t
d■ng
v■,
s■
nh■n
mang
event
kho
1. t■
th■
l■i
ki■m
■■ng
CH■P
vi■n
nh■ng
ti■n
h■
kh■ng
NH■N
quy■n
th■ng

thi■tl■
CÁC
th■c.
s■
l■i
v■ichuy■n
■I■U
t■t
h■n
123doc
nh■t
2.000.000
KHO■N
sang
ln
cho ng■■i
ph■n
ln
TH■A
tàit■o
li■u
thơng
dùng.
THU■N
c■
■ tin
t■t
h■i
Khixác
c■

khách
giaminh
l■nh
t■ng
Chào
hàng
tài
v■c:
thu
m■ng
kho■n
tr■
nh■p
tài thành
b■n
chính
email
online
■■n
thành
tínb■n
cho
d■ng,
v■i
viên
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
cơng

■■ng
c■a
c■ các
ngh■
123doc
kýthành
v■i
Chúng
thơng

123doc.netLink
viên
n■p
tơi
tin,
c■a
cung
ti■n
ngo■i
website.
vào
c■p
ng■,...Khách
xác
tài
D■ch
kho■n
th■c
V■
s■

c■a
(nh■
hàng
■■■c
123doc,
■■■c
cóg■i
th■v■

b■n
d■■■a
t■
dàng
s■
d■■i
■■■c
ch■
tra■ây)
email
c■u
h■■ng
cho
tài
b■n
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
m■t
tùy

■■ng
quy■n
cách
thu■c
ky,
chính
l■i
b■n
vàosau
xác,
các
vuin■p
lịng
“■i■u
nhanh
ti■n
■■ng
Kho■n
chóng.
trên
nh■p
website
Th■a
email
Thu■n
c■a v■
mình
S■vàD■ng
click D■ch
vào link

V■”
123doc
sau ■ây
■ã (sau
g■i ■ây ■■■c g■i t■t T■i t■ng th■i ■i■m, chúng tơi có th■ c■p nh■t ■KTTSDDV theo quy■t ...
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m

t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n

nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng

h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u

thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng

uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong


cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành

v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào

c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i

t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000

cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net

m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n

th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc

top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng

t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.

Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i

event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.

t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■

CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i

li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■

khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n

chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a

c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a

cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a

(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.

■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách

truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.

h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n

ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■

thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i

tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng

■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang

b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào

hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!

mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác

tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■

v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c

phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000

website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t

link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u

t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t

■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc

Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra

mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng

thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng

ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi

■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng

tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.

123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■

n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i

thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■

dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t

l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n

s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online


■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau

g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm

trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng

■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t

s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng

ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n

s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i

li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■

mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao

nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,

viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i

thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p

ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i

■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c

■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy

thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■

giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n

S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200

■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c

T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m

c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng

l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

i

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy

c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Hà Nội, ngày


LỜI CẢM ƠN
Luận văn thạc sĩ:“ Nghiên cứu trạng thái ứng suất và biến dạng cầu máng bê tông
cốt thép ứng suất trước bán lắp ghép” đã được tác giả hoàn thành đúng thời hạn quy
định và đảm bảo đầy đủ các yêu cầu trong đề cương được phê duyệt.
Trong quá trình thực hiện, nhờ sự giúp đỡ tận tình của các Giáo sư, Tiến sĩ Trường Đại
Học Thuỷ Lợi, các công ty tư vấn và đồng nghiệp, tác giả đã hoàn thành luận văn này.
Tác giả chân thành cảm ơn TS Phạm Hồng Cường và PGS.TS. Vũ Hoàng Hưng đã tận
tình hướng dẫn giúp đỡ để tác giả hồn thành luận văn.
Tác giả xin chân thành cảm ơn các thầy cô trường Đại học Thuỷ Lợi Hà Nội, các thầy
cơ trong khoa Cơng trình đã tận tụy giảng dạy tác giả trong suốt quá trình học cao học

Tuy đã có những cố gắng song do thời gian có hạn, trình độ bản thân cịn hạn chế, luận

văn này khơng thể tránh khỏi những tồn tại, tác giả mong nhận được những ý kiến
đóng góp và trao đổi chân thành của các thầy cô giáo, các anh chị em và bạn bè đồng
nghiệp. Tác giả rất mong muốn những vấn đề còn tồn tại sẽ được tác giả phát triển ở
mức độ nghiên cứu sâu hơn góp phần ứng dụng những kiến thức khoa học vào phục vụ
đời sống sản xuất.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày

tháng

Học viên

Lê Đức Hạnh

ii

năm 2017

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i

uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

tại trường.


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................. ii
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ........................................................................................vi
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CẦU MÁNG .............................................................. 3

1.1. Khái quát về cầu máng ...........................................................................................3
1.1.1. Khái niệm cầu máng và các bộ phận cầu máng .................................................... 3
1.1.2. Hình thức cầu máng thường dùng hiện nay ........................................................ 8
1.1.3. Các tải trọng tác dụng lên cầu máng .................................................................. 11
1.2. Tính tốn ứng suất và chuyển vị cầu máng BTCT ..............................................12

1.2.2. Tính tốn cầu máng theo bài tốn khơng gian..................................................... 15
1.3. Những vấn đề đặt ra và hướng nghiên cứu.............................................................16
1.3.1. Nghiên cứu ứng dụng cầu máng BTCT-ƯST trên thế giới ................................. 16
1.3.2. Ứng dụng cầu máng BTCT tại Việt Nam............................................................ 17
1.3.3. Hướng nghiên cứu ............................................................................................... 21
1.4. Kết luận Chương 1..................................................................................................21
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN CẦU MÁNG BTCT ỨNG SUẤT TRƯỚC BÁN LẮP
GHÉP .............................................................................................................................23
2.1. Cấu kiện bê tông cốt thép bán lắp ghép chịu uốn ..................................................23
2.1.1. Khái quát về kết cấu bê tông cốt thép bán lắp ghép ............................................ 23
2.1.2. Đặc điểm chịu lực ................................................................................................ 24
2.1.3. Phân tích khả năng chịu lực................................................................................. 25
2.2. Cấu kiện bê tơng cốt thép ứng suất trước ..............................................................27
2.2.1. Khái quát về kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước ......................................... 27

iii

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da

da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th

ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

1.2.1. Phương pháp truyền thống tính tốn cầu máng .................................................. 12


2.2.2. Phương pháp tạo ứng suất trước.......................................................................... 28
2.2.3. Các tổn thất ứng suất trước ................................................................................ 30

2.2.4. Lực căng trước giới hạn ...................................................................................... 34
2.3. Phân tích khả năng chịu lực .................................................................................. 35
2.3.1. Sự làm việc của cầu máng ................................................................................... 35
2.3.2. Tính tốn cường độ trên mặt cắt vng góc........................................................ 35
2.3.3. Tính tốn cường độ trên mặt cắt nghiêng............................................................ 36
2.3.4. Tính tốn độ võng .............................................................................................. 37
2.3.5. Trường hợp tính tốn cụ thể ............................................................................... 41
2.4. Phần mềm SAP2000 ............................................................................................. 48
2.4.1. Khái quát về phần mềm SAP2000 ..................................................................... 48
2.4.2. Các bước tính tốn kết cấu bằng SAP2000 ........................................................ 49

2.5.1. Xử lí vấn đề ứng suất trước trong SAP2000 ...................................................... 49
2.5.2. Các phương pháp thực hiện ................................................................................ 50
2.5.2. Xử lí vấn đề bán lắp ghép trong SAP2000 ......................................................... 59
2.6. Kết luận Chương 2 ................................................................................................. 60
CHƯƠNG 3: TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG CẦU MÁNG BÊ TÔNG
CỐT THÉP ỨNG SUẤT TRƯỚC BÁN LẮP GHÉP QUA SƠNG KỲ CÙNG LẠNG SƠN ................................................................................................................... 61
3.1. Giới thiệu cơng trình ............................................................................................. 61
3.2. Nghiên cứu các phương án thiết kế cầu máng ...................................................... 61
3.2.1 Phương án cầu máng BTCT thường.................................................................... 61
3.2.2. Phương án ống thép liên tục ............................................................................... 62
3.2.3. Phương án ống thép được đỡ bằng giàn thép ..................................................... 62
3.2.4. Nghiên cứu đề xuất phương án .......................................................................... 63
3.3. Tính tốn kết cấu cầu máng BTCT ứng suất trước bán lắp ghép .......................... 64
3.3.1. Số liệu tính tốn.................................................................................................. 67
iv

da
da i ho
da i ho c

da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

2.5. Tính tốn kết cấu bê tơng cốt thép ứng suất trước bán lắp ghép bằng SAP2000 . 49



da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th

uy lo i
lo i
i

3.3.2. Trường hợp tính tốn .......................................................................................... 67

3.4. Phân tích kết cấu cầu máng theo bài tốn khơng gian bằng SAP2000 .................67

3.4.1. Trình tự thi cơng cầu máng BTCT Ứng suất trước bán lắp ghép....................... 67

3.4.2. Mơ hình tính tốn cầu máng bê tơng cốt thép ứng suất trước ứng từ các giai

đoạn thi công và giai đoạn khai thác ............................................................................. 68
3.4.3. Phân tích ứng suất và chuyển vị trong từng giai đoạn: ...................................... 71

3.4.4. Kiểm tra điều kiện sử dụng cầu máng ứng suất trước ......................................... 79
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................................... 86

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 88

v


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1-1. Sơ đồ mặt cắt dọc cầu máng ........................................................................... 3
Hình 1-2. Cửa vào, cửa ra của cầu máng ....................................................................... 4
Hình 1-3. Mặt cắt ngang thân máng ................................................................................ 4
Hình 1-4. Kết cấu thân máng hình thang và chữ U có giằng ngang .............................. 5
Hình 1-5. Sơ đồ bố trí giá đỡ kiểu cơng xơn kép ............................................................ 5
Hình 1-6. Một cầu máng kiểu dầm cơng xơn kép ........................................................... 6

Hình 1-7. Giá đỡ cầu máng kiểu vịm (a) và kiểm vịm treo(b) ...................................... 6
Hình 1-8. Một vài cầu máng dạng vịm........................................................................... 7
Hình 1-9. Kết cấu gối đỡ ................................................................................................ 7
Hình 1-10. Các kiểu trụ đỡ .............................................................................................. 8
Hình 1-11. Mặt cắt ngang máng chữ nhật ....................................................................... 9

Hình 1-13. Máng chữ nhật và chữ U có thanh giằng ................................................... 10
Hình 1-14. Sơ đồ phân phối lực cắt không cân bằng .................................................... 13
Hình 1-15. Sơ đồ tính tốn máng hình thang ................................................................ 14
Hình 1-16. Sơ đồ tính tốn máng chữ U ....................................................................... 15
Hình 1-17. Cầu máng BTCT Phước Hịa (nguồn internet) ........................................... 19
Hình 1-18. Cầu máng BTCT Căm Xe (nguồn internet) ................................................ 19
Hình 1-19. Cầu máng BTCT sơng Cầu Chày (nguồn internet) .................................... 20
Hình 1-20. Cầu máng BTCT sơng Âm (nguồn internet) .............................................. 20
Hình 2-1. Dầm lắp ghép ................................................................................................ 24
Hình 2-2. So sánh tính năng dầm lắp ghép và dầm đổ tồn khối.................................. 24
Hình 2-3. Biểu đồ ứng suất và biến dạng của dầm lắp ghép dưới trạng thái giới hạn .. 26
Hình 2-4. Tác dụng của lực căng trước ......................................................................... 28
Hình 2-5. Phương pháp căng trước (căng trên bệ). ....................................................... 29
Hình 2-6. Phương pháp căng sau (căng trên bê tông). ................................................. 30

vi

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da

da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th

ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Hình 1-12. Mặt cắt ngang máng chữ U khơng thanh giằng và có thanh giằng............ 10


Hình 2-7. Biến đổi mặt cắt thực tế của cầu máng về mặt cắt tính tốn ........................ 35
Hình 2-8. Sơ đồ tính tiết diện chữ T, cánh nằm trong vùng nén, trục trung hịa qua

sườn ...............................................................................................................................35
Hình 2-9. Sơ đồ tính tốn nội lực trên tiết diện nghiêng ............................................... 37
Hình 2-10. Mặt cắt thân máng cầu máng thành mỏng ứng suất trước (mm) ................ 41
Hình 2-11. Sơ đồ tính tốn dầm bê tơng ƯST ............................................................... 50
Hình 2-12. Sơ đồ mạng lưới phần tử Shell và cáp ƯST ............................................... 51
Hình 2-13. Nhập tọa độ các điểm đầu và giữa của cáp thẳng ....................................... 52
Hình 2-14. Sơ đồ tải trọng phân bố DL và cáp ƯST..................................................... 52
Hình 2-15. Biểu đồ ứng suất S11 của dầm ứng với TH1 .............................................. 53
Hình 2-16. Sơ đồ chuyển vị của dầm ứng với tổ hợp TH1 .......................................... 53
Hình 2-17. Nội lực tại mặt cắt giữa nhịp dầm .............................................................. 53

Hình 2-18. Phổ mầu ứng suất do tổ hợp tải trọng TH1 ................................................. 54
Hình 2-19. Phổ mầu chuyển vị U3 do tổ hợp tải trọng TH1 ........................................ 54
Hình 2-20. Mạng lưới phần tử Solid của dầm và cáp ƯST ........................................... 55
Hình 2-21. Nhập tọa độ các điểm đầu và cuối của cáp thẳng ....................................... 56
Hình 2-22. Sơ đồ tải trọng phân bố DL, LL và cáp ƯST .............................................. 56
Hình 2-23. Biểu đồ ứng suất S11 của dầm ứng với TH1 .............................................. 57
Hình 2-24. Sơ đồ chuyển vị của dầm ứng với tổ hợp tải trọng TH1 ............................ 57
Hình 2-25. Nội lực tại mặt cắt giữa dầm ...................................................................... 57
Hình 2-26. Dầm được mơ hình hóa bằng phần tử Solid ............................................... 57
Hình 2-27. Biểu đồ ứng suất S11 của dầm ứng với TH1 .............................................. 58
Hình 2-28. Sơ đồ chuyển vị của dầm ứng với tổ hợp tải trọng TH1 ............................ 58
Hình 2-29. Nội lực tại mặt cắt giữa dầm ...................................................................... 58
Hình 3-1. Cầu máng BTCT nhịp đơn dài 18m .............................................................. 61
Hình 3-2. Cầu máng kiểu giàn liên tục 3 nhịp............................................................... 62
Hình 3-3. Mặt cắt ngang thân máng .............................................................................. 62
vii

da
da i ho

da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


Hình 2-17. Dầm được mơ hình hóa bằng phần tử Shell ................................................ 53


Hình 3-4. Mặt bằng cánh hạ giàn và ống dẫn nước ...................................................... 63
Hình 3-5. Giàn đỡ ống thép ........................................................................................... 63
Hình 3-6. Cầu máng BTCT ứng suất trước bán lắp ghép kết hợp trụ cầu giao thơng .. 64
Hình 3-7. Mặt cắt ngang cầu và máng hình chữ nhật ................................................... 65
Hình 3-8. Mặt cắt ngang cầu và máng hình chữ U ....................................................... 65
Hình 3-9. Kết cấu cầu và máng hình chữ nhật ............................................................. 66
Hình 3-10. Kết cấu cầu và máng hình chữ U ............................................................... 66
Hình 3-11. Kích thước mặt cắt ngang cầu .................................................................... 67
Hình 3-12. Dầm dọc tiết diện chữ T.............................................................................. 69
Hình 3-13. Mạng lưới phần tử khối .............................................................................. 69
Hình 3-14. Mạng lưới phần tử khối của cầu máng ....................................................... 70
Hình 3-15. Sơ đồ áp lực nước và người đi tác dụng lên cầu máng ............................... 70

Hình 1-17. Phổ mầu ứng suất S22(LNT*) của dấm dọc ............................................... 71
Hình 3-18. Chuyển vị tại giữa nhịp dầm do DEAD ...................................................... 72
Hình 3-19. Chuyển vị tại giữa nhịp dầm do LNT* ....................................................... 72
Hình 3-20. Mặt cắt ngang cầu tại vị trí dầm ngang....................................................... 72
Hình 3-21. Phổ mầu ứng suất S22(DEAD) của dấm dọc ............................................. 73
Hình 3-22. Phổ mầu ứng suất S22(LNT*) của dấm dọc .............................................. 73
Hình 3-23. Chuyển vị tại giữa nhịp dầm do DEAD ...................................................... 73
Hình 3-24. Chuyển vị tại giữa nhịp dầm do LNT^ ....................................................... 73
Hình 3-25. So đồ tải trọng M+ALN .............................................................................. 74
Hình 3-26. So đồ tải trọng người đi ND ....................................................................... 74
Hình 3-27. Sơ đồ áp lực gió phía gió đẩy W1............................................................... 75
Hình 3-28. Phổ mầu ứng suất S22 do TH2 ................................................................... 77
Hình 3-29. Phổ mầu ứng suất S22 do LNT* ................................................................. 77
Hình 3-30 . Phổ mầu ứng suất S22 do TH2A ............................................................... 78


viii

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi

th
uy lo i
lo i
i

Hình 3-16. Phổ mầu ứng suất S22(DEAD) của dấm dọc ............................................. 71


da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i

uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Hình 3-31. Chuyển vị tại giữa nhịp dầm dọc do TH2A ................................................ 79

Hình 3-32. Phổ mầu ứng suất S22(TH2) của cầu.......................................................... 80

Hình 3-33. Phổ mầu ứng suất S22(TH2) của cầu và máng tại mặt cắt giữa nhịp ......... 80

Hình 3-34. Phổ mầu ứng suất S22(TH2) của máng ...................................................... 80

Hình 3-35. Chuyển vị U3(TH2) ở đáy dầm và đáy máng tại mặt cắt giữa nhịp ........... 81

ix


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2-1. Biến dạng của thiết bị neo ∆L (mm) ............................................................ 31
Bảng 2-2. Các hệ số ma sát k và µ .............................................................................. 32
Bảng 2-3. Tổn thất ứng suất trước do co ngót và từ biến của bêtông (σh4 + σh5)
(daN/cm2) ...................................................................................................................... 33
Bảng 2-4. Tổ hợp tổn thất ứng suất trước trong các giai đoạn ...................................... 34
Bảng 2-5. Tính tốn xác định trọng tâm tiết diện ......................................................... 44

Bảng 2-6. Tính tốn xác định mơ men qn tính tiết diện (mm4) ................................ 44
Bảng 2-7. Chuyển vị và ứng suất S11 tại mặt cắt giữa dầm ......................................... 58
Bảng 2-8. Nội lực tại mặt cắt giữa dầm ....................................................................... 58
Bảng 3-1. Trọng lượng bản thân của hai dầm dọc ........................................................ 71

Bảng 3.3. Trọng lượng máng và trọng lượng nước....................................................... 75
Bảng 3-4. Tải trọng người đi ......................................................................................... 76
Bảng 3-5. Tải trọng gió ................................................................................................. 76
Bảng 3-6. Chuyển vị tại giữa dầm do TH2, TH2A và TH3A ....................................... 79
Bảng 3-7. Chuyển vị tại giũa nhịp máng do LNT*, TH2 và TH2C.............................. 83

x

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy

c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Bảng 3.2. Trọng lượng bản thân của cầu đỡ máng ....................................................... 73


MỞ ĐẦU
1.1.

TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Cầu máng là cơng trình thường gặp trong cơng trình thủy lợi, dùng để dẫn nước khi
vượt qua các sông, suối. Khi cần vượt qua các nhịp quá lớn cầu máng bê tông cốt thép
thường khơng đáp ứng được, thì cần dùng giải pháp cầu máng bê tông cốt thép ứng
suất trước. Tại những địa hình khó thi cơng tại chỗ, một trong các giải pháp hữu hiệu
là dùng cầu máng bê tông cốt thép suất trước bán lắp ghép.
Một trong những ưu điểm của kết cấu cầu máng bê tông cốt thép ứng suất trước bán
lắp ghép là do được chia nhỏ thành 3 bộ phận nên giảm nhỏ trọng lượng cấu kiện cẩu

lắp. Cấu kiện chịu lực chủ yếu nhất là dầm cầu bằng bê tông cốt thép ứng suất trước.
Bản mặt cầu thi cơng tại chỗ. Máng dẫn nước hình chữ nhật hay chữ U thi công tại chỗ
hay chế tạo ở xưởng và lắp ghép tại hiện trường. Kết cấu máng có thể cắt thành từng
đoạn hay có chiều dài bằng chiều dài cầu đỡ máng
được ứng dụng ở Việt Nam, vì vậy việc nghiên cứu trạng thái ứng suất và chuyển vị
của cầu máng từ giai đoạn thi công đến giai đoạn khai thác là việc làm cần thiết khi
tính tốn thiết kế loại hình kết cấu mới này.
1.2.

MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI

Nghiên cứu trạng thái ứng suất và biến dạng của cầu máng bê tông cốt thép bán lắp
ghép ứng suất trước, từ đó đưa ra phương án chọn chiều dài máng hợp lý ứng với mặt
cắt ngang đã chọn trước.
1.3.

CÁCH TIẾP CẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

Nghiên cứu lý thuyết tính tốn dầm bê tơng cốt thép ứng suất trước và sử dụng chức
năng tính tốn dầm bê tông cốt thép ứng suất trong phần mềm SAP2000 để xác định
trạng thái ứng suất và biến dạng của các bộ phận cầu máng bê tông cốt thép lắp ghép
và áp dụng vào tính tốn cơng trình cụ thể có xét tới điều kiện thi cơng.

1

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy

da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i

c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Do đây là một loại hình kết cấu mới được tác giả nghiên cứu đề xuất và chưa từng



da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i

i

1.4.
KẾT QUẢ DỰ KIẾN ĐẠT ĐƯỢC:

- Xây dựng được mơ hình tính tốn kết cấu cầu máng bê tơng cốt thép nhịp lớn có xét

tới điệu kiện và thiết bị thi công, với giải pháp là dùng kết cấu cầu máng bê tông cốt
thép bán lắp ghép.

- Áp dụng tính tốn cho một cơng trính cụ thể.

2


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CẦU MÁNG
1.1. Khái quát về cầu máng [1]
1.1.1. Khái niệm cầu máng và các bộ phận cầu máng
Cầu máng là kết cấu thường gặp trong cơng trình thủy lợi. Trong những trường hợp
kênh dẫn phải vượt qua thung lũng, sơng suối... có thể dùng cầu máng để đảm bảo việc
dẫn nước trong kênh. Với cầu máng bê tông cốt thép thông thường nhịp cầu máng
dạng dầm đơn chỉ vào khoảng từ 15m đến 20m. Để giảm được số lượng các gối đỡ,
đặc biệt có hiệu quả khi cầu máng cần vượt qua các khe sâu khơng bố trí được các mố
giữa, điều kiện thi cơng khó khăn đổ bê tơng tại chổ các hạng mục cầu máng. Cần thiết
kế cầu máng bê tông cốt thép ứng suất trước nhịp lớn bán lắp ghép.

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th

da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy

i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

Cầu máng có các bộ phận chính: cửa vào, cửa ra, thân máng và gối đỡ (xem hình 1-1).


Hình 1-1. Sơ đồ mặt cắt dọc cầu máng
1.Cửa vào; 2.Mố bên; 3.Thân máng; 4.Gối đỡ; 5.Khe co giãn; 6. Cửa ra; 7.Kênh
1.1.1.1. Kết cấu cửa vào, cửa ra
Cửa vào và cửa ra của cầu máng là đoạn nối tiếp thân máng với kênh dẫn nước
thượng, hạ lưu, có tác dụng làm cho dòng chảy vào máng thuận, giảm bớt tổn thất do
thu hẹp gây ra và dịng nước ra khơng làm xói lở bờ và đáy kênh.
Tường cánh của cửa vào và cửa ra thường làm theo hai kiểu: kiểu lượn cong và kiểu
mở rộng hoặc thu hẹp dần. Cửa lượn cong nước chảy vào, chảy ra thuận, nhưng khi thi
công khó khăn hơn. Góc mở rộng của tường cánh có ảnh hưởng đến dòng chảy vào và
ra khỏi máng. Thường lấy tỷ số giữa chiều rộng và chiều dài là

1 1
÷ . Sơ bộ chiều dài
4 3

đoạn cửa vào, cửa ra lấy bằng 4 lần cột nước trong kênh. Sân phòng thấm thường làm
3


l1

Thân máng làm nhiệm vụ chuyển nước, mặt cắt ngang dạng chữ nhật, bán nguyệt,
parabol hoặc chữ U..., có cấu tạo kín hoặc hở. Vật liệu được dùng để xây dựng máng
có thể là gỗ, gạch đá xây, bê tơng cốt thép hoặc xi măng lưới thép. Tiết diện máng phải
đủ chuyển nước, độ nhám nhỏ tránh tổn thất đầu nước, vật liệu thân máng phải bền và

ít thấm nước.

Chọn hình thức mặt cắt ngang thân máng phải dựa vào tính tốn thủy lực, vật liệu làm


thân máng, hình thức kết cấu trụ đỡ, đoạn nối tiếp cửa vào cửa ra.

a)

b)

4

c)

Hình 1-3. Mặt cắt ngang thân máng

a. Hình chữ nhật; b. Hình thang; c. Hình chữ U

Cầu máng vỏ trụ mỏng có khả năng chịu lực theo phương dọc lớn hơn theo phương

ngang rất nhiều, để tăng độ cứng theo phương ngang, tăng độ ổn định tổng thể và cục

bộ của thân máng, cần bố trí các thanh giằng ngang, các sườn gia cường dọc (còn gọi
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi

i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

h

bằng đất sét, ở trên có lát đá để phịng xói cũng có khi ở dưới nền cửa vào, cửa ra làm
chân khay hoặc đóng ván cừ.
z

l2

Hình 1-2. Cửa vào, cửa ra của cầu máng


h: Chiều sâu nước trong kênh; L1: Chiều dài đoạn cửa vào;
L2: Chiều dài đoạn cửa ra.

1.1.1.2. Kết cấu thân máng


S­ên däc

các cấu kiện cầu máng cần được kiểm tra thêm với tải trọng 250daN/m2. Với cầu máng

lớn qua sông suối có thể kết hợp làm cầu giao thơng trên đỉnh.

1.1.1.3. Kết cấu gối đỡ

Cầu máng dựa vào giá đỡ theo nhiều hình thức, tuỳ theo tình hình cụ thể mà lựa chọn.

Có thể chỉ kê hai đầu vào bờ theo hình thức gối tự do.

Nếu cầu máng dài có thể đặt trên giá

đỡ theo hình thức dầm liên tục hoặc

dầm cơng xơn kép. Loại có dầm cơng

xơn kép (hình 1-5) khi chọn chiều dài

a

của nhịp l và chiều dài của mút thừa a


Hình 1-5. Sơ đồ bố trí giá đỡ kiểu cơng

theo quan hệ l = 2,7a thì giá trị mômen

xôn kép

âm và dương lớn nhất xảy ra trong dầm

sẽ bằng nhau, tiện cho bố trí cốt thép.

5

l

a

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th

i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

là tai máng), tại hai đầu mỗi nhịp máng nên bố trí sườn ngang (hình 1-4). Với cầu
máng có mặt cắt ngang nhỏ, để dễ dàng cho việc thi cơng có thể khơng bố trí các thanh

giằng ngang, song nếu cần có thể tăng thêm chiều dày thành máng.
Gi»ng ngang

Gi»ng ngang

S­ên däc

S­ên ngang


Hình 1-4. Kết cấu thân máng hình thang và chữ U có giằng ngang

Khi có nhu cầu đi lại trên mặt máng, có thể bố trí đường cho người đi, trường hợp này


7b).

Trường hợp cầu máng vượt qua lịng sơng sâu và không rộng, nước chảy lại khá xiết,
nếu hai bờ tốt, vẫn có thể dùng hình thức dầm liên tục và các giá đỡ tựa trên một vịng
vịm (hình 1-7a). Trường hợp địa chất hai bên bờ yếu, dùng hình thức vịm treo (hình

1-7b) để giảm lực truyền cho hai bờ. Lúc đó thành máng chịu kéo theo phương đứng.

a)
b)

Hình 1-7. Giá đỡ cầu máng kiểu vòm (a) và kiểm vòm treo(b)

Gối đỡ thân máng gồm có gối đỡ ở bên (mố bên) và gối đỡ ở giữa (trụ giữa). Mố bên

thường dùng kiểu trọng lực (hình 1-9), cịn trụ giữa khi chiều cao trụ không lớn cũng

hay dùng kiểu trọng lực, khi chiều cao của trụ lớn thường dùng kiểu khung hoặc kiểu

hỗn hợp.

6
da
da i ho

da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


Hình 1-6. Một cầu máng kiểu dầm cơng xơn kép

Máng có thể đặt trực tiếp trên giá đỡ (hình 1-7a) hoặc trên hệ thống dầm dọc (hình 1-


Hình 1-8. Một vài cầu máng dạng vịm

Hình 1-9. Kết cấu gối đỡ

1. Mố biên kiểu trọng lực; 2. Cửa vào; 3. Thân máng; 4. Phần đất đắp;

5. Thiết bị thoát nước; 6. Mặt đất tự nhiên; 7. Trụ giữa

7
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi

uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i


Trụ giữa kiểu trọng lực có thể bằng gạch xây, bằng đá xây hoặc bê tơng, thường dùng
có các trụ có chiều cao dưới 10m, trọng lượng bản thân của trụ kiểu trọng lực thường
rất lớn, do đó địi hỏi nền phải có sức chịu tải cao (hình 1-10a). Trụ đỡ kiểu khung có
hai loại: khung đơn và khung kép, khung đơn thường dùng cho các trụ cao dưới 15m
(hình 1-10b), cịn trụ kép thường dùng khi các trụ có chiều cao từ 15 đến 20m (hình 110c). Móng của mố và trụ có thể đặt trực tiếp lên nền tự nhiên, khi nền yếu có thể đặt
trên nền cọc.

b)

c)

Hình 1-10. Các kiểu trụ đỡ
a. Trụ kiểu trọng lực; b. Trụ kiểu khung đơn; c. Trụ kiểu khung kép

1.1.2. Hình thức cầu máng thường dùng hiện nay [1]
1.1.2.1. Thân máng có mặt cắt hình chữ nhật
a) Máng chữ nhật khơng có thanh giằng ngang (hình 1-11a)
Thành bên của loại cầu máng này dưới tác dụng của áp lực nước sẽ chịu lực như một
bản công xôn. Khi thành máng cao thì mơmen uốn ở đáy vách máng sẽ lớn, do đó
lượng thép dùng trong thân máng sẽ lớn. Nhưng loại máng này có kết cấu đơn giản, dễ
thi cơng, nên vẫn được dùng trong các cầu máng loại nhỏ.
b) Máng chữ nhật có thanh giằng ngang (hình 1-11b)
Đối với cầu máng loại vừa và lớn cần bố trí thêm các thanh giằng ngang trên đỉnh
máng để tăng khả năng chịu lực theo phương ngang của máng, khoảng cách giữa các
thanh giằng ngang từ 1~3m. Sự có mặt của các thanh giằng ngang cải thiện được điều
kiện chịu lực của thành bên và đáy máng theo phương ngang, do đó có thể giảm bớt
được lượng cốt thép.
8

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th

i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

a)


Hình 1-11. Mặt cắt ngang máng chữ nhật
a. Khơng thanh giằng; b. Có thanh giằng;
c) Kích thước mặt cắt ngang của cầu máng chữ nhật
Chọn sơ bộ như sau:
- Chiều cao thành máng:
h= H + ∆H (m)

(1-1)

trong đó: H là chiều cao cột nước tính tốn, ∆H = 0,1~0,2m là độ vượt cao an toàn để

tránh nước trào ra khi có sóng gió, được chọn phụ thuộc vào cấp cơng trình.
B = (1,5~1,7)H

(1-2)

- Mặt cắt thanh giằng có chiều cao hg = (10~20)cm, bề rộng bg = (8~15)cm, khoảng
cách giữa các thanh giằng Lg = 1~3m.
- Mặt cắt sườn ngang trong thân máng có chiều cao hs = 15~30cm, bề rộng bg=
12~20cm, sườn ngang tại gối chọn kích thước lớn hơn.
1.1.2.2. Thân máng có mặt cắt ngang hình chữ U
Hình dạng máng chữ U thường dùng hiện nay có đáy là nửa trụ trịn, có thêm hai thành
bên thẳng đứng (hình 1-12). Cũng tương tự như máng chữ nhật, để tăng độ cứng thân
máng thường được gia cường bằng các sườn dọc (tai máng) theo phương ngang và
bằng các các thanh giằng ngang theo phương dọc. Do đó máng chữ U cũng được phân
thành hai loại: loại khơng có thanh giằng ngang (hình 1-12a) và loại có thanh giằng
ngang (hình 1-12b).
Chọn sơ bộ kích thước mặt cắt ngang thân máng hình chữ U theo các số liệu sau đây:
- Chiều cao đoạn thẳng đứng của thành máng f=(0,1~0,3)D o

(1-3)

- Kích thước tai máng thường chọn như sau:
a=(3,5~5,5)t,

(1-4)
9

da
da i ho
da i ho c

da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i

uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

- Chiều rộng đáy máng thường chọn để bảo đảm điều kiện thủy lực:



R

R1

H

d0
s0
s0

a.

t 0 =(2,5~4,5)t, d 0 =(0,5~0,6)R o , S o =(0,3~0,4)R o

10

c

b

b

a

hg

D0


h
f

f

c

b

c=(0,2~0,4)a.
(1-6)

D0

t0
d0

thiết kế cầu máng ứng suất trước.

Hình 1-13. Máng chữ nhật và chữ U có thanh giằng
a

b

(1-5)

Sườn ngang tại vị trí gối tựa có kích thước lớn hơn sườn ngang ở trong nhịp, đường

viền ngồi thường có dạng đường gấp khúc tạo thành kết cấu gối tựa cho thân máng.
Để thỏa mãn điều kiện chống nứt theo phương ngang, đoạn đáy máng thường làm dày


hơn, kích thước phần này có thể lấy như sau:

(1-7)

Ngồi ra cịn phải thỏa mãn điều kiện chiều dày đáy máng tối thiểu để bố trí cáp khi
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th

i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

s0
R0

R0

R

H

b=(0,4~0,5)a,

- Kích thước mặt cắt của thanh giằng có chiều cao h g = 10~20cm, bề rộng b g -

=8~15cm, khoảng cách giữa các thanh giằng L g =1~3m.
- Mặt cắt của các sườn ngang (đai) có chiều cao h s =(4~5)t, bề rộng b s =8~15cm.

R1

t0
s0

b.


Hình 1-12. Mặt cắt ngang máng chữ U khơng thanh giằng và có thanh giằng


1.1.3. Các tải trọng tác dụng lên cầu máng [1]
Tải trọng tác dụng lên cầu máng gồm có:
- Trọng lượng bản thân cầu máng.
- Áp lực nước ứng với mực nước thiết kế và mực nước kiểm tra.
- Tải trọng người qua lại trên cầu lấy bằng 250daN/m2 (nếu có).
- Áp lực gió ở độ cao z (m) so với mốc chuẩn xác định theo công thức:
W = Wo*k*c (daN/cm2)

(1-9)

trong đó:
Wo- áp lực gió cơ bản theo bản đồ phân vùng áp lực gió (TCVN 2737-1995);
k - hệ số xét tới áp lực gió thay đổi theo chiều cao;
c - hệ số khí động.
- Lực ma sát ở gối đỡ: Lực ma sát xuất hiện theo phương dọc máng tác dụng lên trụ
khi thân máng bị giãn nở hay co ngót do nhiệt độ thay đổi, được tính theo cơng thức:
T=Gf (kN)

(1-10)

f - hệ số ma sát giữa thân máng và gối đỡ, lấy bằng 0,3.
- Áp lực thủy động tác dụng lên một đơn vị diện tích trụ được tính theo cơng thức (111), điểm đặt của họp lực áp lực thủy động này giả thiết nằm ở 2/3 chiều sâu của mực
nước thiết kế:

ρ=


k1γv 2
2g (KN/m2)

trong đó:

(1-11)

v - vận tơc dịng chảy tính tốn (m/s);

γ - trọng lượng riêng của nước;
g - gia tốc trọng trường (g=9,81m/s2 );
k 1 - hệ số phụ thuộc vào hình dạng của trụ, với hình trụ vng có k 1 =l,5; trụ hình chữ
nhật có cạnh dài theo phương dịng chảy có k 1 =l,3; Trụ hình trịn có k 1 =0,8; Trụ hình
lưu tuyến có k 1 =0,6.
- Các tải trọng khác như động đất, tải trọng cẩu lắp, lực va chạm của vật nổi, các lực
này thì tùy từng trường hợp cụ thể mà xem xét.

11

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo

da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi

i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

trong đó: G - lực thẳng đứng tác dụng lên gối đỡ;


1.2. Tính tốn ứng suất và chuyển vị cầu máng BTCT [1]
1.2.1. Phương pháp truyền thống tính tốn cầu máng
Đối với cầu máng nhỏ có bề rộng thân máng dưới 1,2 m, hoặc khi thiết kế sơ bộ có thể
dùng phương pháp “Lý thuyết dầm” để phân tích nội lực thân máng. Nội dung của
phương pháp này là thay bài tốn tính khơng gian bằng hai bài tốn phẳng riêng biệt
theo phương dọc và theo phương ngang máng. Theo lý thuyết tính tốn này thì theo

phương dọc thân máng được tính như bài tốn dầm, theo phương ngang thân máng
được tính như một hệ phẳng (khung phẳng) có bề rộng bằng một đơn vị được cắt ra từ
thân máng, chịu tất cả các tải trọng tác dụng lên đoạn máng đó và được cân bằng nhờ
các lực tương hỗ của các phần máng ở hai bên.
1.2.1.1. Tính tốn thân máng theo phương dọc
Tùy theo vị trí các khớp nối và mố đỡ cầu máng, sơ đồ tính tốn thân máng theo
thừa.
Kết cấu cầu máng nhịp đơn được sử dụng rộng rãi do có ưu điểm dễ thi cơng và lắp
ghép, cấu tạo mối nối chống rò rỉ nước giữa hai đoạn máng cũng dễ dàng vì khớp nối
được bố trí ngay ở vị trí gối tựa. Nhược điểm của kết cấu cầu máng nhịp đơn là ở vị trí
giữa nhịp có momen uốn lớn, đáy máng sinh ứng suất kéo, bất lợi về mặt chống nứt và
chống thấm. Để khắc phụ nhược điểm này với cầu máng có khẩu độ lớn có thể dùng
cầu máng xi măng lưới thép ứng suất trước.
Theo phương dọc máng, cầu máng nhịp đơn có momen uốn lớn nhất (Mmax) tại giữa
nhịp và lực cắt lớn nhất (Qmax) tại đầu dầm, xác định theo công thức (1-12) và (1-13):

M max =
Q max =
trong đó:

qL2
8

(1-12)

qL
2

(1-13)


q - trọng lượng bản thân máng và trọng lượng nước trong máng;
L - nhịp tính tốn của cầu máng.

12

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy

i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i

uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

phương dọc có thể là một dầm đơn, dầm liên tục, dầm một nhịp có một hoặc hai mút


1.2.1.2. Tính tốn thân máng theo phương ngang
a) Nội lực theo phương ngang máng được tính như một hệ phẳng có bề rộng bằng đơn
vị khi khơng có thanh giằng (xem hình 1-14), khi có thanh giằng lấy bằng khoảng cách
giữa hai thang giằng, được tách ra từ thân máng chịu tất cả các tải trọng tác dụng lên
nó gồm có trọng lượng bản thân, áp lực nước, trọng lượng bản thân đường người đi,
trọng lượng người qua lại v.v.… Các lực này có chiều hướng xuống dưới và được cân
bằng với các lực tương hỗ của hai phần máng hai bên gọi là “lực cắt khơng cân bằng”.

Hình 1-14. Sơ đồ phân phối lực cắt không cân bằng
được tách ra và được phân bố theo chiều cao của mặt cắt ngang theo quy luật ứng suất
tiếp trong dầm. Hợp lực của các ứng tuất tiếp này có chiều ngược với chiều của tổng
các lực tác dụng lên phần cấu kiện được tách ra. Trong sơ đồ hình 1-14 thì A1, A2 và
A3 lần lượt là lực cắt không cần bằng phân phối lên tai, thành và đáy máng.
c) Các thanh giằng có cấu tạo chủ yếu để chịu lực dọc. Nội lực trong khung có thể tìm
được bằng phương pháp lực. Nếu bỏ qua momen uốn và lực cắt trong thanh giằng thì
khung ngang là kết cấu có một bậc siêu tĩnh.
d) Sơ đồ tính tốn nội lực trong máng theo phương ngang của máng hình thang cho ở
hình 1-15 và máng chữ U ở hình 1-16. Lực tác dụng lên thân máng gồm có:
g - trọng lượng bản thân của máng;
p n - áp lực nước;

P 0 - lực tập trung do các tải trọng phía trên đỉnh máng tính chuyển về tâm đỉnh vách
máng;
M 0 - mơ men tập trung do các tải trọng phía trên đỉnh máng tính chuyển về tâm đỉnh
vách máng;
τ - lực cắt không cân bằng;
X 1 - lực dọc trục trong thanh giằng;

13

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi

i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

b) Lực cắt không cân bằng là hiệu của hai lực cắt Q1 và Q2 ở hai mặt bên của phần


B

máng được biểu diễn ở hình 1-16, các ký hiệu trong hình vẽ có ý nghĩa tương tự như ở
máng mặt cắt hình thang.

g) Lực dọc X1 trong thanh giằng được xác định theo công thức (1-14):

∆ + ∆1M0 + ∆1q + ∆1Pn + ∆1τ

− 1P =
− 1Po
X1 =
δ11
δ11

trong đó:


q, P n , τ sinh ra.

14
(1-14)

δ11 - chuyển vị ngang ở điểm O do X 1 bằng 1 sinh ra;

∆1Po , ∆1Mo , ∆1q , ∆1Pn , ∆1π - chuyển vị ngang ở điểm O lần lượt do các lực P 0 , M 0 ,
da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i

uy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi

i da i
uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

H

e) Với máng hình thang và hình chữ nhật, vì lực cắt không cân bằng phân phối cho bản

đáy và tai máng quá nhỏ so với vách bên nên có thể xem tổng lực cắt bằng không cân

bằng ∑P phân bố đều lên vách máng. Với máng có mặt cắt chữ U tổng lực cắt khơng

cân bằng phân bố đều lên tồn thân máng và có phương tiếp tuyến với đường trung
bình của chiều dày vỏ máng.
Po
Mo
X1

τ
ls
Pn

g


Hình 1-15. Sơ đồ tính tốn máng hình thang

f) Với máng có mặt cắt ngang hình chữ U, sơ đồ tính tốn nội lực theo phương ngang


Po
Mo

h1

O

h

f

X1

ho

ϕ
Ro
R

R1

τ

R


t

g

Hình 1-16. Sơ đồ tính tốn máng chữ U
h) Lực dọc trục, lực cắt và momen uốn trong hệ siêu tĩnh xác định theo công thức (1-

M = M1 . X1 + M 0p

(1-15)

Q = Q1 . X1 + Q0p

(1-16)

N = N1 . X1 + N 0p

(1-17)

trong đó:
M1 , Q1 , N1 - momen, lực cắt, lực dọc do X 1 bằng 1 sinh ra trong hệ cơ bản;
M 0p , Q0p , N 0p - momen, lực cắt, lực dọc do các tải trọng ngoài sinh ra trong hệ

cơ bản.
1.2.2. Tính tốn cầu máng theo bài tốn khơng gian
Khi phân tích nội lực và biến dạng cầu máng theo hệ phẳng không phản ánh được tác
dụng qua lại giữa các bộ phận với nhau, nên kết quả tính tốn không phản ánh đúng
trạng thái làm việc thực của cầu máng. Mặt khác khi phân tích cầu máng theo bài tốn
phẳng khơng xét được tác dụng đồng thời của nhiều loại tải trọng một lúc, đặc biệt đối

với cầu máng sử dụng bê tông ứng suất trước. Phương pháp phần tử hữu hạn (PTHH)
là phương pháp tìm dạng gần đúng của hàm chưa biết trong miền xác định của nó bằng
cách thay miền tính tốn bằng các miền con gọi là phần tử và biểu diễn miền rời rạc
bằng những hàm xấp xỉ. Các phần tử này xem như chỉ được nối với nhau ở một số
điểm nút được chọn trên mặt hoặc trên cạnh biên của phần tử gọi là nút. Thông thường

15

da
da i ho
da i ho c
da i ho c th
da i ho c th uy
da i ho c th uy loi
da i ho c th uy loi da
da i ho c th uy loi da i ho
da i ho c th uy loi da i ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai
ho
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy

da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
ho c
da i ho c th uy loi da i ho c thuy
i
uy lo i
da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
uy
i
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i da i hoc c th uy lo i
th
ho
i
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i da i ho c thuy uy loi
lo i da i ho c th uy loi da i ho c thuy lo loi
i da i
uy lo da i ho c th
i
c th
i ho hoc th uy loi i da i ho c thuy uy lo loi
uy
c thuy lo loi da dai i ho c th thuy lo i
th
uy lo i da i ho hoc c th uy loi i
lo i da i ho c th uy loi
i da i

uy lo
c th
i ho hoc th uy loi i
uy
c thuy lo loi
th
uy lo i
lo i
i

15), (1-16) và công thức (1-17)


×