Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tài liệu ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 7 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.39 KB, 20 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Đề thi thử
(Đề thi 50 câu / 4 trang)
ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 7
Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 123
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1. Ra đa định vị có khả năng
A. Phát sóng điện từ B. Thu sóng điện từ
C. Phát và thu sóng điện từ D. Phá tín hiệu của đối phương
Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài dây 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kỳ 2s. Cho π
2
= 10 , con lắc dao động tại
nơi có gia tốc trọng trường là:
A. 9, 86m/s
2
. B. 10m/s
2
. C. 9, 7m/s
2
D. 10, 7m/s
2
.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả
mãn điều kiện C =
1
ω
2
L
thì:


A. tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất..
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ điện bằng nhau..
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 4. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 cos 100πt(V ) .Biết R = 50Ω ,
C =
10
−4

F , L =
1
π
H. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại thì phải ghép tụ C ban đầu với tụ C
0
bằng
bao nhiêu và cách ghép như thế nào?
A. C
0
=
3.10
−4

, ghép song song. B. C
0
=
3.10
−4

, ghép nối tiếp.
C. C

0
=
10
−4

, ghép nối tiếp. D. C
0
=
3.10
−4
π
, ghép song song.
Câu 5. Một con lắc đơn gồm một dây treo có chiều dài l = 1m, một đầu gắn vào một điểm cố định, đầu kia treo vào vật nặng
có khối lượng m = 1kg. Kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc 60
0
rồi thả ra không vận tốc đầu. Xác định tỉ số lực
căng dây cực đại và cực tiểu của con lắc đơn?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 6. Một lực tiếp tuyến không đổi F tác dụng vào vành ngoài bánh đà có bán kính 10cm, có khối lượng 20kg. Bánh đà quay
từ nghỉ thì sau 20s có động năng quay là 8000J. Tính F ?
A. 100N. B. 20N. C. 10 D. 200.
Câu 7. Khi chiếu lần lượt vào Katot của tế bào quan điện với bức xạ lần lượt có bước sóng là thì vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện là v
01
và v
02
= 1, 5v
01
. Xác định công thoát của kim loại làm Katot?
A. 4, 35.10

−19
(J) B. 3, 20.10
−18
(J) C. 1, 27eV D. 2eV
Câu 8. Mômen quán tính của một quả cầu đặc có khối lượng m, bán kính r và có trục quay cách tâm một đoạn R (Với R lớn
hơn rất nhiều so với r)
A. I =
1
2
mR
2
B. I = mR
2
C. I =
2
5
mR
2
D. I =
2
3
mR
2
Câu 9. Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Young một đoạn 0,1m phát ra một bức xạ có bước sóng 0,6 . Hai khe cách nhau
2mm, màn cách hai khe 2m. Số vân sáng quan sát được trên màn có bề rộng L = 25,8mm là:
A. 41 B. 45 C. 43 D. 40
Câu 10. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC:L =
0, 4
π
H; C = 63, 3µF; u = U

0
cos 100πt(V ) . Với giá trị nào của R thì hiệu điện
thế ở hai đầu đoạn mạch MB( chứa RC) vuông pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn AM (Chứa L)?
A. 50Ω B. 100Ω C. 25Ω D. 150Ω
Câu 11. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có a = 0, 6mm , D = 3m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng 0, 4µm đến
0, 76µm vào hai khe Young thì trên màn suất hiện vân sáng và vân tối, bề rộng của miền giao thoa là 4, 5cm. Trong
vùng giao thoa có bao nhiêu vị trí trùng nhau của hai ánh sáng đơn sắc có λ
1
= 0, 4µm và λ
2
= 0, 5µm trùng nhau?
A. 5 B. 7 C. 4 D. 9
Trang 1/4- Mã đề thi 123
Câu 12. Cho một sóng điện từ có f = 3 MHz hỏi sóng trên có bước sóng là bao nhiêu?
A. 1000 m B. 100m C. 1 m D. 10 m
Câu 13. Vận tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi:
A. pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc với li độ. D. lệch pha
π
4
với li độ
Câu 14. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây (L =
2,5
π
H ,r) , điện trở R = r = 100Ω và một tụ điện C mắc nối tiếp với
nhau. Biết rằng hệ số công suất trong mạch là 0, 8; hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 141, 4 cos 314t(V )
và nhanh pha hơn so với cường độ dòng điện trong mạch. Tính điện dung của tụ điện ( ra đơn vị là F) ?
A. C =
10
−4

π
B. C =
3.10
−4

C. C =
10
−4

D. C =
3.10
−4
π
Câu 15. Urani
238
92
U sau bao nhiêu lần phóng xạ α và β

biến thành chì
206
82
P b
A. 6α − 8β

B. 6α − 6β

C. 8α − 6β

D. 6α − 7β


Câu 16. Người ta cần truyền tải một công suất 5000kW, nguồn có điện áp 100kV. Độ giảm thế trên đường dây không vượt quá
1%U. Cho rằng hệ số công suất của mạch điện là 1. Điện trở tổng cộng của hai dây tải lớn nhất là:
A. 12,5 vòng/phút. B. 1000 vòng/phút. C. 1250 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos 2πt (cm). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
t = 0.5s là
A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 50cm
Câu 18. Bức xạ có bước sóng trong khoảng 10
−4
m đến 0, 76.10
−6
m là:
A. bức xạ ánh sáng nhìn thấy B. bức xạ hồng ngoại. C. bức xạ tia X. D. bức xạ tử ngoại.
Câu 19. Một ròng rọc có bán kính 20cm có mômen quán tính đối với trục quay là 0, 04kgm
2
. Ròng rọc chịu tác dụng của lực
không đổi 1, 2N tiếp tuyến với vành.Lúc đầu ròng rọc đứng yên,vận tốc của ròng rọc sau 5 giây chuyển động là:
A. 6rad/s B. 15rad/s C. 30rad/s D. 75rad/s
Câu 20. Chọn kết luận đúng: sóng dọc
A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Không truyền được trong chất rắn.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và cả trong
chân không.
Câu 21. Máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có các tác dụng:
A. giảm cường độ dòng điện và tăng hiệu điện thế. B. tăng cường độ dòng điện và giảm hiệu điện thế.
C. tăng cường độ dòng điện và tăng hiệu điện thế. D. giảm cường độ dòng điện và giảm hiệu điện thế.
Câu 22. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng
A. khối lượng của một nguyên tử cacbon . B.
1
12
khối lượng của một nguyên tử hyđro
1

1
H
C.
1
12
khối lượng của một nguyên tử cacbon
12
6
C . D.
1
12
khối lượng của một nguyên tử cacbon
14
6
C .
Câu 23. Trong một thí nghiệm Young sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
là a = 3mm. Màn hứng
vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S
1
, S
2
một khoảng D = 45 cm. Sau khi tráng phim thấy trên phim có một loạt
các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức
xạ sử dụng trong thí nghiệm là:
A. 0, 250µm B. 0, 129µm C. 0, 125µm D. 0, 234µm
Câu 24. Hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương và cùng pha với biên độ dao động A
1

= 2A; A
2
= A. Biên độ dao
động tổng hợp là:
A. 2A B. 4A C. 3A D. A
Câu 25. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha mà nam châm phần cảm gồm 4 cặp cực. Máy phát ra dòng điện có tần số 50Hz.
Khi này phần cảm phải có tần số quay là:
A. 12,5 vòng/phút. B. 1000 vòng/phút. C. 1250 vòng/phút. D. 750 vòng/phút.
Câu 26. Chọn câu sai
A. Âm sắc là đặc tính để phân biệt hai âm có cùng tần số do hai nhạc cụ khác nhau phát ra.
B. Các tần số của các họa âm của âm cơ bản có tần số f
1
là 2f
1
, 3f
1
, 4f
1
, . . . .
C. Khi mức cường độ âm bằng 1, 2, 3(B) thì cường độ âm chuẩn I
0
lớn gấp 10, 10
2
, 10
3
lần cường độ
âm I.
D. Mức cường độ âm là lôgarit thập phân của tỉ số I/I
0
.

Trang 2/4- Mã đề thi 123
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai? Cho các chùm ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy vào máy quang phổ
sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác
định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều
nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
Câu 28. Công thức nào sau không dùng để tính giới hạn quang điện λ
0
của kim loại dùng làm catốt tế bào quang điện? ( U
h

độ lớn hiệu điện thế hãm)
A. λ
0
=
hc
λ
0
B. λ
0
=
1
1
λ

mv
2
0max

2hc
C. λ
0
=
1
1
λ

eU
h
hc
D. λ
0
=
1
1
λ

mv
2
0max
2hc
Câu 29. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thằng đứng với biên độ 3 cm với tần số
10Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều dương. Li độ của điểm
M cách O một khoảng 2 m tại thời điểm 2s là:
A. 0cm. B. 3cm. C. −3cm. D. 1, 5cm.
Câu 30. Một cảnh sát giao thông đang đứng gác, dùng máy để phát ra một sóng âm có tần số 1kHz, hướng về một oto đang
chuyển động với tốc độ 72km/h về phía mình. Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 330m/s. Tần số âm mà oto
thu được từ máy phát là:
A. 1061Hz B. 1000Hz C. 540Hz D. 300Hz

Câu 31. Chu kỳ bán rã của là T = 4, 5.10
9
năm. Cho biết : x|1 có thể coi e
˘x
≈ 1˘x. Số nguyên tử bị phân rã trong một năm
của một gam
235
92
U là:
A. 2, 529.10
21
nguyên tử B. 3, 529.10
21
nguyên tử C. 3, 895.10
11
nguyên tử D. 4, 529.10
20
nguyên tử
Câu 32. Phôtôn sẽ có năng lượng lớn hơn nếu nó có:
A. bước sóng lớn hơn. B. tần số lớn hơn. C. biên độ lớn hơn. D. vận tốc lớn hơn.
Câu 33. Trong dao động của con lắc đơn nhận xét nào sau đây là sai
A. Điều kiện để nó dao động điều hoà là biên độ góc
phải nhỏ.
B. Cơ năng tính bằng:
1
2
mglα
2
0
.

C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào
biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. Khi ma sát không đáng kể thì con lắc dao động
điều hoà.
Câu 34. Một cây sáo trúc có chiều dài 50cm, phát ra âm có vận tốc 340m/s. Xác định tần số của họa âm thứ nhất?
A. 595Hz B. 1190Hz C. 1783Hz D. 340Hz
Câu 35. Urani
238
92
U sau 8 lần phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β

biến thành chì
206
82
P b. Chu kỳ bán rã của sự biến đổi tổng hợp
này là T= 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa Urani, không chứa chì . Nếu hiện nay tỷ lệ các khối lượng
của Urani và chì là
m
U
m
P b
= 37, thì tuối của đá ấy là bao nhiêu?
A. 2.10
8
năm. B. 2.10
8
năm. C. 3.10
8
năm D. 3.10
9

năm
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz tại M cách các
nguồn những khoảng 30cm, và 25,5cm thì dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy
cực đại khác. Xác định vận tốc truyền sóng ?
A. 13cm/s B. 42cm/s C. 24cm/s D. 26cm/s
Câu 37. Chiều dài của một con lắc đơn tăng 1%. Chu kỳ dao động
A. tăng 0, 5%. B. tăng 1%. C. tăng 1, 5%. D. giảm 1%.
Câu 38. Hai nguồn sóng kết hợp với phương trình có dạng u
S1
= u
S2
= a cos ωt(cm) . Phương trình sóng tổng hợp tại một
điểm M ( MS
1
= d
1
; MS
2
= d
2
) trên miền giao thoa có dạng:
A. u = 2a cos


λ
(d
1
− d
2
)


cos

ωt−

λ
(d
1
− d
2
)

B. u = 2a cos


λ
(d
1
− d
2
)

cos

ωt +

λ
(d
1
+ d

2
)

C. u = 2a cos


λ
(d
1
− d
2
)

cos

ωt−

λ
(d
1
+ d
2
)

D. u = 2a cos


λ
(d
1

− d
2
)

cos

ωt−
π
λ
(d
1
+ d
2
)

Câu 39. Momen động lượng của một vật rắn:
A. thay đổi khi có momen ngoại lực tác dụng.
B. luôn luôn không đổi.
C. thay đổi hay không dưới tác dụng của momen ngoại lực thì còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của
momen ngoại lực.
D. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng.
Trang 3/4- Mã đề thi 123
Câu 40. Trong quang phổ của nguyên tử hiđro, các vạch H
α
; H
β
; H
γ
; H
δ

thuộc dãy nào?
A. Dãy Lyman. B. Dãy Balmer C. Dãy Paschen.
D. Dãy Banme, Paschen, Lyman
Câu 41. Khi một vật dao động điều hoà thì
A. véc tơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều
chuyển động.
B. véc tơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển
động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. véc tơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị
trí cân bằng.
D. Véc tơ vận tốc và gia tốc là véc tơ hằng số.
Câu 42. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra với
A. Phi kim B. Bán dẫn C. Kim loại D. Lỏng
Câu 43. Một cuộn dây có điện trở thuần R, có độ tự cảm L được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
cos ωt thì cường độ
hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bởi biểu thức:
A. I =
U
0

R
2
+ ω
2
L
2
. B. I =
U
0


R
2
+ ωL
2
C. I =
U

R
2
+ ω
2
L
2
. D. I = U

R
2
+ ω
2
L
2
Câu 44. Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60 km nhận được tín hiệu phản hồi trở về từ mục tiêu sau khoảng thời
gian là bao lâu?
A. 4.10
−4
s B. 2.10
−4
s C. 6.10
−4

s D. 10
−4
s
Câu 45. Một con lắc gồm một vật nặng khối lượng 0, 1 kg và lò xo có độ cứng 40N/m treo thẳng đứng . Cho con lắc dao động
với biên độ 2, 5cm,lấy g = 10m/s
2
. Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là:
A. 1(N). B. 0(N). C. 2(N). D. 1, 5(N)
Câu 46. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 0, 4µm vào Katot của TBQĐ , để dòng quang điện triệt tiêu cần phải có hiệu
điện thế hãm 1, 5V .Giã sử hiệu suất lượng tử là 20% , tìm cường độ dòng quang điện bão hào khi chiếu một nguồn
sáng có công suất là 2W
A. 0, 1625(A) B. 0, 1288(A) C. 0, 215(A) D. 0, 1425(A)
Câu 47. Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bước sóng 0, 25µm vào một lá vônfram có công thoát 4, 5eV . Tính vận tốc ban đầu
cực đại của êlêctrôn quang điện khi bắn ra khỏi mặt lá vônfram.
A. 4, 08.10
5
m/s. B. 8, 72.10
5
m/s. C. 1, 24.10
5
m/s. D. 4, 24.10
5
m/s.
Câu 48. Cho mạch một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C
1
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ
1
, thay tụ trên
bằng tụ C
2

thì mạch thu được sóng điện từ có λ
2
. Hỏi mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì
mạch thu được sóng có bước sóng λ là bao nhiêu ?
A.

2(λ
1
+ λ
2
) B.

λ
1
+ λ
2
C.

λ
1

2
D.
1
λ
1
+
1
λ
2

Câu 49. Z prôtôn, và N nơtron ban đầu đứng yên có khối lượng tổng cọng là m
0
, sau khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành
hạt nhân thì khối lượng hạt nhân là m. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. m > m
0
và khi hạt nhân tạo thành thì toả ra năng
lượng ∆E = (m − m
0
)c
2
.
B. m < m
0
và khi hạt nhân tạo thành thì toả ra năng
lượng ∆E = (m
0
− m)c
2
.
C. m > m
0
và hạt nhân tạo thành thì phải thu năng
lượng ∆E = (m − m
0
)c
2
.
D. m < m
0

và hạt nhân tạo thành thì phải thu năng
lượng ∆E = (m
0
− m)c
2
.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy hạ thế có số vòng dây của cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp.
B. Lõi thép của mấy biến thế làm bằng các lá thép kỹ thuật để làm giảm dòng Fucô.
C. Tần số ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng nhau.
D. Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây tỉ lệ nghịch với số vòng dây.
Trang 4/4- Mã đề thi 123
Mã đề thi 123 ĐÁP ÁN
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1. D.
Câu 2. A.
Câu 3. A.
Câu 4. A.
Câu 5. A.
Câu 6. A.
Câu 7. D.
Câu 8. C.
Câu 9. C.
Câu 10. B.
Câu 11. A.
Câu 12. B.
Câu 13. C.
Câu 14. A.
Câu 15. C.
Câu 16. D.

Câu 17. C.
Câu 18. A.
Câu 19. C.
Câu 20. C.
Câu 21. B.
Câu 22. C.
Câu 23. A.
Câu 24. C.
Câu 25. D.
Câu 26. C.
Câu 27. C.
Câu 28. D.
Câu 29. A.
Câu 30. A.
Câu 31. C.
Câu 32. B.
Câu 33. C.
Câu 34. B.
Câu 35. A.
Câu 36. C.
Câu 37. B.
Câu 38. C.
Câu 39. A.
Câu 40. B.
Câu 41. B.
Câu 42. C.
Câu 43. C.
Câu 44. A.
Câu 45. B.
Câu 46. B.

Câu 47. A.
Câu 48. D.
Câu 49. B.
Câu 50. D.
Trang 1/4- Mã đề thi 123
LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Đề thi thử
(Đề thi 50 câu / 4 trang)
ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 7
Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 124
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1. Bức xạ có bước sóng trong khoảng 10
−4
m đến 0, 76.10
−6
m là:
A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ ánh sáng nhìn thấy C. bức xạ hồng ngoại. D. bức xạ tia X.
Câu 2. Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 60 km nhận được tín hiệu phản hồi trở về từ mục tiêu sau khoảng thời
gian là bao lâu?
A. 10
−4
s B. 4.10
−4
s C. 2.10
−4
s D. 6.10
−4
s

Câu 3. Vận tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi:
A. lệch pha
π
4
với li độ B. pha với li độ.
C. ngược pha với li độ. D. lệch pha vuông góc với li độ.
Câu 4. Trong dao động của con lắc đơn nhận xét nào sau đây là sai
A. Khi ma sát không đáng kể thì con lắc dao động
điều hoà.
B. Điều kiện để nó dao động điều hoà là biên độ góc
phải nhỏ.
C. Cơ năng tính bằng:
1
2
mglα
2
0
. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào
biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 5. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 0, 4µm vào Katot của TBQĐ , để dòng quang điện triệt tiêu cần phải có hiệu
điện thế hãm 1, 5V .Giã sử hiệu suất lượng tử là 20% , tìm cường độ dòng quang điện bão hào khi chiếu một nguồn
sáng có công suất là 2W
A. 0, 1425(A) B. 0, 1625(A) C. 0, 1288(A) D. 0, 215(A)
Câu 6. Cho mạch một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C
1
thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ
1
, thay tụ trên
bằng tụ C
2

thì mạch thu được sóng điện từ có λ
2
. Hỏi mắc đồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì
mạch thu được sóng có bước sóng λ là bao nhiêu ?
A.
1
λ
1
+
1
λ
2
B.

2(λ
1
+ λ
2
) C.

λ
1
+ λ
2
D.

λ
1

2

Câu 7. Momen động lượng của một vật rắn:
A. thay đổi khi có ngoại lực tác dụng.
B. thay đổi khi có momen ngoại lực tác dụng.
C. luôn luôn không đổi.
D. thay đổi hay không dưới tác dụng của momen ngoại lực thì còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của
momen ngoại lực.
Câu 8. Chu kỳ bán rã của là T = 4, 5.10
9
năm. Cho biết : x|1 có thể coi e
˘x
≈ 1˘x. Số nguyên tử bị phân rã trong một năm
của một gam
235
92
U là:
A. 4, 529.10
20
nguyên tử B. 2, 529.10
21
nguyên tử C. 3, 529.10
21
nguyên tử D. 3, 895.10
11
nguyên tử
Câu 9. Chọn câu sai
A. Mức cường độ âm là lôgarit thập phân của tỉ số I/I
0
.
B. Âm sắc là đặc tính để phân biệt hai âm có cùng tần số do hai nhạc cụ khác nhau phát ra.
C. Các tần số của các họa âm của âm cơ bản có tần số f

1
là 2f
1
, 3f
1
, 4f
1
, . . . .
D. Khi mức cường độ âm bằng 1, 2, 3(B) thì cường độ âm chuẩn I
0
lớn gấp 10, 10
2
, 10
3
lần cường độ
âm I.
Câu 10. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thằng đứng với biên độ 3 cm với tần số
10Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua VTCB theo chiều dương. Li độ của điểm
M cách O một khoảng 2 m tại thời điểm 2s là:
A. 1, 5cm. B. 0cm. C. 3cm. D. −3cm.
Câu 11. Cho một sóng điện từ có f = 3 MHz hỏi sóng trên có bước sóng là bao nhiêu?
A. 10 m B. 1000 m C. 100m D. 1 m
Câu 12. Khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra với
A. Lỏng B. Phi kim C. Bán dẫn D. Kim loại
Trang 1/4- Mã đề thi 124
Câu 13. Máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có các tác dụng:
A. giảm cường độ dòng điện và giảm hiệu điện thế. B. giảm cường độ dòng điện và tăng hiệu điện thế.
C. tăng cường độ dòng điện và giảm hiệu điện thế. D. tăng cường độ dòng điện và tăng hiệu điện thế.
Câu 14. Trong quang phổ của nguyên tử hiđro, các vạch H
α

; H
β
; H
γ
; H
δ
thuộc dãy nào?
A. Dãy Banme, Paschen, Lyman B. Dãy Lyman. C. Dãy Balmer
D. Dãy Paschen.
Câu 15. Khi chiếu lần lượt vào Katot của tế bào quan điện với bức xạ lần lượt có bước sóng là thì vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện là v
01
và v
02
= 1, 5v
01
. Xác định công thoát của kim loại làm Katot?
A. 2eV B. 4, 35.10
−19
(J) C. 3, 20.10
−18
(J) D. 1, 27eV
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây tỉ lệ nghịch với số vòng dây.
B. Máy hạ thế có số vòng dây của cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp.
C. Lõi thép của mấy biến thế làm bằng các lá thép kỹ thuật để làm giảm dòng Fucô.
D. Tần số ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng nhau.
Câu 17. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 cos 100πt(V ) .Biết R = 50Ω ,
C =
10

−4

F , L =
1
π
H. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại thì phải ghép tụ C ban đầu với tụ C
0
bằng
bao nhiêu và cách ghép như thế nào?
A. C
0
=
3.10
−4
π
, ghép song song. B. C
0
=
3.10
−4

, ghép song song.
C. C
0
=
3.10
−4

, ghép nối tiếp. D. C
0

=
10
−4

, ghép nối tiếp.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos 2πt (cm). Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
t = 0.5s là
A. 50cm B. 20cm C. 15cm D. 10cm
Câu 19. Người ta cần truyền tải một công suất 5000kW, nguồn có điện áp 100kV. Độ giảm thế trên đường dây không vượt quá
1%U. Cho rằng hệ số công suất của mạch điện là 1. Điện trở tổng cộng của hai dây tải lớn nhất là:
A. 750 vòng/phút. B. 12,5 vòng/phút. C. 1000 vòng/phút. D. 1250 vòng/phút.
Câu 20. Một con lắc đơn gồm một dây treo có chiều dài l = 1m, một đầu gắn vào một điểm cố định, đầu kia treo vào vật nặng
có khối lượng m = 1kg. Kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB một góc 60
0
rồi thả ra không vận tốc đầu. Xác định tỉ số lực
căng dây cực đại và cực tiểu của con lắc đơn?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả
mãn điều kiện C =
1
ω
2
L
thì:
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
B. tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất..
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ điện bằng nhau..
Câu 22. Hai nguồn sóng kết hợp với phương trình có dạng u
S1

= u
S2
= a cos ωt(cm) . Phương trình sóng tổng hợp tại một
điểm M ( MS
1
= d
1
; MS
2
= d
2
) trên miền giao thoa có dạng:
A. u = 2a cos


λ
(d
1
− d
2
)

cos

ωt−
π
λ
(d
1
+ d

2
)

B. u = 2a cos


λ
(d
1
− d
2
)

cos

ωt−

λ
(d
1
− d
2
)

C. u = 2a cos


λ
(d
1

− d
2
)

cos

ωt +

λ
(d
1
+ d
2
)

D. u = 2a cos


λ
(d
1
− d
2
)

cos

ωt−

λ

(d
1
+ d
2
)

Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai? Cho các chùm ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều
nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
B. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiếu ánh sáng trắng vào máy vào máy quang phổ
sẽ thu được quang phổ liên tục.
D. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác
định.
Câu 24. Một con lắc đơn có chiều dài dây 1m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kỳ 2s. Cho π
2
= 10 , con lắc dao động tại
nơi có gia tốc trọng trường là:
A. 10, 7m/s
2
. B. 9, 86m/s
2
. C. 10m/s
2
. D. 9, 7m/s
2
Trang 2/4- Mã đề thi 124
Câu 25. Một con lắc gồm một vật nặng khối lượng 0, 1 kg và lò xo có độ cứng 40N/m treo thẳng đứng . Cho con lắc dao động
với biên độ 2, 5cm,lấy g = 10m/s
2

. Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là:
A. 1, 5(N) B. 1(N ). C. 0(N ). D. 2(N ).
Câu 26. Trong một thí nghiệm Young sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S
1
và S
2
là a = 3mm. Màn hứng
vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S
1
, S
2
một khoảng D = 45 cm. Sau khi tráng phim thấy trên phim có một loạt
các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bước sóng của bức
xạ sử dụng trong thí nghiệm là:
A. 0, 234µm B. 0, 250µm C. 0, 129µm D. 0, 125µm
Câu 27. Urani
238
92
U sau bao nhiêu lần phóng xạ α và β

biến thành chì
206
82
P b
A. 6α − 7β

B. 6α − 8β

C. 6α − 6β


D. 8α − 6β

Câu 28. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có a = 0, 6mm , D = 3m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng 0, 4µm đến
0, 76µm vào hai khe Young thì trên màn suất hiện vân sáng và vân tối, bề rộng của miền giao thoa là 4, 5cm. Trong
vùng giao thoa có bao nhiêu vị trí trùng nhau của hai ánh sáng đơn sắc có λ
1
= 0, 4µm và λ
2
= 0, 5µm trùng nhau?
A. 9 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 29. Chiều dài của một con lắc đơn tăng 1%. Chu kỳ dao động
A. giảm 1%. B. tăng 0, 5%. C. tăng 1%. D. tăng 1, 5%.
Câu 30. Công thức nào sau không dùng để tính giới hạn quang điện λ
0
của kim loại dùng làm catốt tế bào quang điện? ( U
h

độ lớn hiệu điện thế hãm)
A. λ
0
=
1
1
λ

mv
2
0max
2hc
B. λ

0
=
hc
λ
0
C. λ
0
=
1
1
λ

mv
2
0max
2hc
D. λ
0
=
1
1
λ

eU
h
hc
Câu 31. Ra đa định vị có khả năng
A. Phá tín hiệu của đối phương B. Phát sóng điện từ
C. Thu sóng điện từ D. Phát và thu sóng điện từ
Câu 32. Một cây sáo trúc có chiều dài 50cm, phát ra âm có vận tốc 340m/s. Xác định tần số của họa âm thứ nhất?

A. 340Hz B. 595Hz C. 1190Hz D. 1783Hz
Câu 33. Một lực tiếp tuyến không đổi F tác dụng vào vành ngoài bánh đà có bán kính 10cm, có khối lượng 20kg. Bánh đà quay
từ nghỉ thì sau 20s có động năng quay là 8000J. Tính F ?
A. 200. B. 100N. C. 20N. D. 10
Câu 34. Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bước sóng 0, 25µm vào một lá vônfram có công thoát 4, 5eV . Tính vận tốc ban đầu
cực đại của êlêctrôn quang điện khi bắn ra khỏi mặt lá vônfram.
A. 4, 24.10
5
m/s. B. 4, 08.10
5
m/s. C. 8, 72.10
5
m/s. D. 1, 24.10
5
m/s.
Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz tại M cách các
nguồn những khoảng 30cm, và 25,5cm thì dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy
cực đại khác. Xác định vận tốc truyền sóng ?
A. 26cm/s B. 13cm/s C. 42cm/s D. 24cm/s
Câu 36. Khi một vật dao động điều hoà thì
A. Véc tơ vận tốc và gia tốc là véc tơ hằng số. B. véc tơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều
chuyển động.
C. véc tơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển
động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. véc tơ vận tốc và gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị
trí cân bằng.
Câu 37. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC:L =
0, 4
π
H; C = 63, 3µF ; u = U

0
cos 100πt(V ) . Với giá trị nào của R thì hiệu điện
thế ở hai đầu đoạn mạch MB( chứa RC) vuông pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn AM (Chứa L)?
A. 150Ω B. 50Ω C. 100Ω D. 25Ω
Câu 38. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha mà nam châm phần cảm gồm 4 cặp cực. Máy phát ra dòng điện có tần số 50Hz.
Khi này phần cảm phải có tần số quay là:
A. 750 vòng/phút. B. 12,5 vòng/phút. C. 1000 vòng/phút. D. 1250 vòng/phút.
Trang 3/4- Mã đề thi 124

×