Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA 1 TIET DIA 8 DE 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ MÔN ĐỊA LÍ- Lớp 8 Nội dung(ch ủ đề). Nhận biệt TN. Điều kiện tự nhiên Châu Á(Địa hình,khí hậu,sôn g ngòi,cản h quan) 70% TSĐ= 7 đ Dân cư xã hội châu Á. Thông hiểu T L. Vận dụng thấp. TN. TL. T N. - Biết giới hạn,dòng chảy của sông ngòi châu Á. - Hiểu trình bày được đặc điểm sông ngòi châu Á. Hiểu,trình bày được đặc điểm khí hậu châu Á. Nêu được mối quan hệ giữa khí hậu với sự hình thành cảnh quan tự nhiên. 14,3%TSĐ= 1đ. 14,3%TSĐ =1đ. 57,1%TSĐ =4đ. 14,3%TS Đ= 1đ. Biết thủ đô các quốc gia châu Á. TL. Giải thích đặc điểm dân cư châu Á 66,7%TS Đ= 2đ 30%= 3đ. 30%TS 33,3%TSĐ= Đ= 3 đ 1đ TSĐ= 20%= 2đ 50%= 5đ 10đ PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ MÔN ĐỊA LÍ- Lớp 8 Ngày thi.............................. Điểm Họ tênHS............................ Lớp................. Nhận xét của giám khảo. ĐỀ1 I.Trắc nghiệm : 3 điểm Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng. Mỗi câu đúng 0,25đ 1/. Châu Á có đường biên giới trên bộ giáp với: A. Châu Mĩ B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Đại Dương 2/. Sông dài nhất Châu Á là: A. Sông Lê na B. Sông Hoàng Hà C. Sông Ô pi D. Sông Trường Giang. Vận dụng cao T T N L.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3/. Chế độ nước sông Hồng phụ thuộc vào: A. Chế độ nhiệt B. Độ cao địa hình C. Chế độ mưa D. Băng tuyết tan 4/. Sông chảy vào biển A- ran là: A. Sông U-ran B. Sông Von-ga C. Sông Xưa Đa-ri-a và A-mu-đa-ri-a D. Sông Hoàng Hà. 5/. Ở vùng nhiệt đới gió mùa vào mùa mưa thường có thiên tai nào. A. Lũ băng B. Lũ quét C. Lũ bùn D. Cả 3 ý trên 6/. Ranh giới phân chia Châu Á và châu Âu : A. Sông U-ran ,dãy núi U-ran B. Sông Ô-pi C. Dãy núi Hy-ma-lai-a D. Hồ Bai-can 7./ Bản xứ của loài vật nào không ở châu Á: A. Cò,thiên nga B. Chuột túi. C. Hổ,sư tử D. Tôm hùm,cá voi. 8/.Tôn giáo nào không ra đời ở Ấn Độ. A. Phật giáo B. Ấn Độ giáo C. Thiên chúa giáo D. cả 3 ý trên 9/ Nối ý cột A với cột B sao cho phù hợp A(Thành phố) Đáp án B( Tên nước) 1. Nagasaki 1+............. A. Ấn Độ 2. Xơ-un 2+............. B. Hàn Quốc 3.Côn-ca-ta 3+............. C. Nhật Bản 4.Bát- đa 4+............. D.I-rắc E. Thái lan II. Tự luận(7 đ) Câu 10(2đ) Nêu những thuận lợi, khó khăn đối với nông nghiệp vùng nhiệt đới gió mùa? Câu 11(1đ) Viết tên các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á và các cảnh quan tự nhiên tương ứng với mỗi đới khí hậu. Câu 12(2đ) Trình bày đặc điểm khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa ở châu Á. Câu 13(2đ).Giải thích vì sao dân cư trên thế giới tập trung nhiều ở châu Á? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 8( ĐỀ 1) Câu I/. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn ý đúng. Nối ý. Nội dung 1-B 2-D 3-C 4-C 5-B 6-A 7-B 8-C 1+C 2+B. Điểm 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3+A 4+D. 0,25đ 0,25đ. II/. Tự luận: (7đ) Câu10(2đ). Câu 11(1đ). Câu 12 (2 đ). Câu 13(2đ). * Về mùa đông - Thuận lợi: trồng được vụ đông,nuôi được gia súc chịu lạnh. - Khó khăn: đôi khi có rét đậm,rét hại. * Về mùa hạ. - Thuận lợi: mưa nhiều đủ nước tưới,đất đai màu mỡ - Khó khăn:bão,lũ,hạn,sâu bệnh,dịch bệnh * Kiểu khí hậu Cảnh quan - Khí hậu gió mùa - Rừng lá to - Khí hậu lục địa - Thảo nguyên,hoang mạc, bán hoang mạc * Các kiểu khí hậu gió mùa: - Đặc điểm: một năm có 2 mùa.Mùa đông lạnh khô,ít mưa.Mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều. - Gió mùa nhiệt đới phân bố ở Nam Á,Đông Nam Á , gió mùa cận nhiệt và ôn đới phân bố ở Đông Á. * Các kiểu khí hậu lục địa - Đặc điểm: Mùa đông khô rất lạnh,mùa hè khô rất nóng,biên độ nhiệt ngày năm rất lớn cảnh hoang hoang mạc phát triển. - Chiếm diện tích lớn vùng nội địa và Tây Nam Á. - Điều kiện tự nhiên thuận lợi ( nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ…) - Mô hình gia đình đông con được khuyến khích để lấy sức lao động làm nông nghiệp. - Quá trình công nghiệp hóa diễn ra tương đối chậm ở nhiều quốc gia. - ảnh hưởng của tôn giáo, phong tục tập quán còn nặng nề.. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 0,5 0,5 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×