Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.71 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 14 tháng 03 năm 2005 Môn : Tập đọc Bài : NGÔI NHÀ I. Mục tiêu _ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó. _ Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu. _ Ôn các vần iêu, yêu tìm được tiếng, từ, nói được câu chứa tiếng có vần iêu, yêu. _ Hiểu các từ ngữ và câu thơ trong bài. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần… _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới TIẾT 1 a. Hđ1: Giới thiệu bài. Time. Hoạt động của học sinh. 1’ 3’. _ Ổn định tổ chức lớp _ Nhận xét bài kiểm tra định kì GK II. _ Ổn định _ Chú ý. 3’. _ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng.. _ Quan sát tranh vẽ . Nhắc lại tên bài. _ Chú ý lắng nghe. b. Hđ2: Hướng dẫn 10 – hs luyện đọc 12’. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 3 : Ôn các vần iêu, yêu. Hoạt động của giáo viên. 3’ 12 – 13’. _ Gv đọc diễn cảm bài. * Hs luyện đọc _ Luyện đọc tiếng, từ ngữ + Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó. + Gv kết hợp giải nghĩa từ khó _ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu _ Luyện đọc đoạn, bài. * Thi múa, hát _ Giới thiệu vần cần ôn : iêu, yêu _ Nêu yêu cầu 1: Đọc những dòng thơ trong bài có tiếng yêu. _ Nêu yêu cầu 2 : Tìm tiếng, từ ngoài bài có vần iêu, yêu _ Nêu yêu cầu 3 : nói câu chứa tiếng có vần iêu, yêu _ Gv chỉnh sửa.. + Phân tích tiếng: hoa xoan, xao xuyến, nở, lảnh lót, thơm phức… _ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn _ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em * Thi múa, hát theo nhóm _ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần iêu, yêu. _ Đọc cá nhân _ Hs tìm , ghép chữ trên bảng cài. _ Đọc câu mẫu : + Thi nói câu theo nhóm đôi _ Gọi một số nhóm, cá nhân nói trước lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. NGHỈ GIỮA TIẾT. 17 – 20’. * Tìm hiểu bài đọc _ Gọi hs đọc lại bài _ Gọi hs đọc hai khổ thơ đầu _Yêu cầu hs đọc câu hỏi1. _ Gọi hs trả lời : _ Gọi hs đọc câu hỏi 2. _ Gọi hs trả lời. * Trò chơi giữa tiết. 4.Củng cố, dặn dò. 3’ 6-8’. 4-5’. _ Gv đọc diễn cảm lại bài _ Gọi hs đọc, lưu ý hs ngắt , nghỉ đúng các dấu chấm, dấu phẩy. * Hát tự do * Luyện nói _ Gv nêu yêu cầu của bài luyện nói _ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi + Gọi một số nhóm trình bày + Gv và hs nhận xét _ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Chú ý NGHỈ GIỮA TIẾT. _ Đọc cá nhân : 2 –3 hs _ Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ nghe thấy gì ? nhìn thấy gì? ngửi thấy gì ? + Nghe thấy tiếng chim hót, nhìn hàng xoan trước ngõ… _ Đọc những câu thơ nói về tình yêu của bạn nhỏ gắn với tình yêu đất nước ? _ Đọc : Em yêu ngôi nhà… Bốn mùa chim ca. _ Lắng nghe _ Cá nhân, đồng thanh. * Hát _ Chú ý : Nói về ngôi nhà trong mơ ước của em. _ Hs luyện nói theo nhóm đôi + Một số nhóm trình bày _ Chú ý, tự liên hệ _ Cá nhân, đồng thanh. ---------------------------------------------------------------------Đạo đức Bài : CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT( tiết 1) I.Mục tiêu _ Giúp hs hiểu cần phải chào hỏikhi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay. _ Có thái độ tôn trọng, lễ độ với mọi người _ Biết chào hỏi tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. II. Chuẩn bị _ Gv tranh minh hoa, … _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Thời. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới a Giới thiệu bài b. Hđ1: Trò chơi : Vòng tròn chào hỏi. * Trò chơi giữa tiết c.Hđ 2: Thảo luận nhóm đôi. 4. Củng cố, dặn dò. gian 1’ 5’. _ Ổn định lớp _ Ổn định chỗ ngồi _ Yêu cầu hs xử lí một số tình _ Hs tự ứng xử các tình huống : huống. + Nếu em làm rơi hộp bút của bạn em sẽ làm gì? + Bạn Mai quên bút ở nhà, bạn Hùng cho Mai mượn bút. Nếu em là ai em sẽ nói gì với Hùng? _ Nhận xét, ghi điểm. _ Gv giới thiệu bài- ghi bảng _ Gv hướng dẫn cách chơi, luật chơi _ Yêu cầu hs xếp thành hai vòng tròn đồng tâm. _ Cho hs chơi, gv điều khiển _ Tổng kết, tuyên dương. * Hát, múa _ Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm đôi.. 1’ 8’. 4’ 12’. 3-4’. + Cách chào hỏi trong mỗi tình huống có giống nhau không?Khác nhau như thế nào? + Em cảm thấy thế nào khi :được người khác chào? Em chào họ và được đáp lại? Em chào nhưng họ cố tình không đáp lại? _ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ. _ Yêu cầu một số nhóm trình bày. _ Gv kết luận _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Nhắc lại tên bài _ Chú ý _ Xếp thành hai vòng tròn đồng tâm quay vào nhau từng đôi một và chơi trò chơi. * Hát, múa _ Hs trao đổi về nội dung bài tập , quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm đôi + Cách chào hỏi các tình huống trong tranh không giống nhau… + Khi được người khác chào , em cảm thấy rất vui…. _ Thảo luận, trình bày. _ Chú ý, nhắc lại kết luận _ Tự liên hệ. ---------------------------------------------------------------------Môn :Toán Bài : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp hs :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> số.. _ Củng cố về đọc, viết so sánh các số có hai chữ số, tìm số liền sau của số có hai chữ. _ Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và đơn vị. II. Chuẩn bị _Gv: bảng phụ ghi nội dung bài tập _ Hs: vở bài tập toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b.Hđ1: hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1. Time 1’ 5’. 1’. 5’. Bài 2. 5’. * Trò chơi giữa tiết Bài 3. 4’. Bài 4. 6’. 4.Củng cố, dặn dò. 3’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài tập:. _ Nhận xét, ghi điểm.. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi _Hs làm trên bảng lớp, hs ở lớp làm vào bảng con : 30 … 20 69 …. 67 40 … 36 55 … 30. _ Giới thiệu bài, ghi bảng. _ Nhắc lại tên bài. _ Gọi hs nêu yêu cầu của bài _ Cho hs thực hành viết số vào trong vở bài tập. _ Gọi hs đọc kết quả, gv sửa sai. _ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn _ Cho hs làm bài vào vở bài _ Gọi hs đọc bài, gv sửa sai * Tập bài thể dục chống mệt mỏi _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Yêu cầu hs nêu cách so sánh hai số có hai chữ số. _ Cho hs làm bài vào vở bài tập _ Gv sửa sai _ Gọi hs nêu yêu cầu của bài , hướng dẫn hs cách phân tích số _ Cho hs làm bài ,thi đua đọc kết quả nhanh. _ Gv tổng kết, sửa sai _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Viết số _ Thực hành vào vở bài tập _ Đọc kết quả, sửa sai + Ba mươi : 30… _ Viết số liền sau + Số liền sau số 31 là 32…. Thứ ba ngày 15 tháng 03 năm 2005 Chính tả Bài : NGÔI NHÀ. *Tập thể dục _ So sánh và điền dấu thích hợp _ Nêu : so sánh hàng chục… _ Làm bài : 34 < 50… _ Chú ý _ Viết theo mẫu : Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị : 87 = 80 + 7… + Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị : 50 = 50 + 0… _ Nhận xét, sửa sai _Chú ý.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Mục tiêu _ Hs chép lại chính xác không mắc lỗi, trình bày chính xác khổ thơ 3 bài Ngôi nhà đúng bài tập : điền vần iêu / yêu, chữ c / k. _ Nhớ quy tắc chính tả : k + i, e, ê II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập… _ Hs: SG, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới a.Hđ1 :Giới thiệu bài b.Hđ2 : Hướng dẫn hs tập chép. Time 1’ 5’. 1’ 18 – 20’. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ3: Hướng dẫn 3’ hs làn bài tập chính tả 5- 7’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định tổ chức lớp _ Chấm một số bài viết ở nhà của hs _ Yêu cầu hs làm bài tập _ Nhận xét, ghi điểm _ Gv nêu yêu cầu của tiết học , giới thiệu bài, ghi bảng. _ Gv treo bảng phụ đã chép sẵn khổ thơ cho hs quan sát _ Gọi hs đọc khổ thơ _ Yêu cầu hs đọc các tiếng dễ viết sai _ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con _ Yêu cầu hs nhin bảng chép vào vở. Gv quan sát, nhắc nhở, giúp đỡ hs. _ Gv đọc, yêu cầu hs soát lỗi _ Sửa một số lỗi phổ biến. _ Chấm , nhận xét một số bài. * Thi viết chữ đẹp Bài 1 _ Gọi hs đọc yêu cầu bài 1 _ Gv hướng dẫn , làm mẫu _ Yêu cầu hs làm bài vào vở _ Nhận xét, sửa sai.. Bài 2 _ Hướng dẫn hs ghi nhớ quy tắc chính tả : k +i, e, ê _ Cho hs làm bài _ Tuyên dương các bài viết đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. 4.Củng cố , dặn dò 3’. _ Làm. Hoạt động của học sinh _ Ổn định _ Nộp vở _ Điền vào chỗ chấm vần uyên hay uyêt : trăng khuyết, tuyệt đẹp _ Chú ý lắng nghe.Nhắc lại tên bài _ Quan sát bảng phụ, đọc thầm khổ thơ _ Đọc cá nhân, đồng thanh _ Đọc : tre, mộc mạc, đất nước… _ Viết bảng con : tre, mộc mạc, đất nước… _ Thực hành tập chép vào vở _ Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi _ Sửa lỗi trong bài viết * Thi viết chữ theo nhóm _ Đọc : điền vào chỗ chấm vần iêu hay yêu _ Làm bài vào vở : Hiếu học giỏi , chăm ngoan, có năng khiếu vẽ. Bố mẹ rất yêu quý Hiếu.. _ Hs làm bài: + Ong trồng cây cảnh. + Bà kể chuyện. + Chị xâu kim..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ------------------------------------------------------Tập viết Bài : TÔ CÁC CHỮ HOA H. I.Mục tiêu _ Hs biết tô các chữ hoa : H _ Biết viết đúng và đẹp các chữ theo mẫu : iêu, yêu, hiếu thảo, yêu mến. II. Chuẩn bị _ Gv: bảng phụ viết sẵn chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Time. 1.Ổn định tổ chức 3. Kiểm tra bài cũ. 1’ 3’. _ Ổn định lớp _ Kiểm tra phần viết bài ở nhà của hs _ Yêu cầu hs nghe – viết bảng con.. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lấy vở, kiểm tra bài viết ở nhà _ Viết bảng : viết đẹp, duyệt binh.. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. 1’. _ Gv nêu yêu cầu của tiết tập viết, giới thiệu bài, ghi bảng. * Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. _ Treo chữ mẫu,yêu cầu hs quan sát, nhận xét : chữ H gồm mấy nét ? là những nét nào ? * Gv viết mẫu chữ H ( tô lại chữ mẫu) và hướng dẫn quy trình viết. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Yêu cầu hs đọc vần, từ ngữ cần viết.. _ Nhắc lại tên bài. b. Hđ1: Hướng dẫn tô chữ hoa 11’. * Trò chơi giữa tiết. 2’. c. Hđ2: Hướng dẫn 15’ viết vần, từ ngữ ứng dụng. Hoạt động của giáo viên. _ Cho hs quan sát chữ mẫu, gv lưu ý hs cách viết liền nét, một số nét khó. _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát , giúp đỡ, sửa sai. * Cho hs viết trong vở Tập viết _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét…. Hoạt động của học sinh. _ Quan sát chữ mẫu, trả lời câu hỏi _ Lắng nghe, quan sát. _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv : H * Tập thể dục 1 phút _ Đọc cá nhân, đồng thanh: iêu, yêu, hiếu thảo, yêu mến. _ Quan sát chữ mẫu, nhớ quy trình viết _ Viết bảng con : iêu, yêu, hiếu thảo, yêu mến. _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4. Củng cố, dặn dò. 3’. _ Cho hs thực hành viết trong vở Tập viết. _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết.. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý. ---------------------------------------------------Thủ công. Bài : CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG ( tiết 1). I.Mục tiêu _ Hs kẻ được hình vuông. _ Hs biết cách cắt, dán hình vuông theo hai cách. II. Chuẩn bị _ Gv: hình mẫu,bút chì, thước kẻ, kéo, giấy khổ lớn… _ Hs : bút chì, thước kẻ, kéo, giấy III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra đồ dùng 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hđ1 : Hướng dẫn quan sát và nhận xét. Trò chơi giữa tiết b. Hđ 2: Hướng dẫn mẫu. Time. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1’ 2’. _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập. _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập. 1’ 7’. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Gv cho hs quan sát hình vuông mẫu và trả lời câu hỏi : + Hình vuông có mấy cạnh? + Độ dài của các cạnh thế nào?. _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát hình mẫu, nhận xét: + Hình vuông có 4 cạnh. + Các cạnh có độ dài bằng nhau.. 2’ 15 – 18 ’. _ Gv chốt ý * Hát tự do: Chú thỏ, con voi… _ Hướng dẫn hs kẻ hình vuông Lấy điểm A chấm xuống phía dưới 5 ô theo đường kẻ được điểm D. Từ điểm D đếm sang phải 5 ô, được điểm C. Từ điểm A đếm sang phải 5 ô, được điểm B. Nối lần lượt : A > B > C > D > A _ Hướng dẫn hs cắt rời hình vuông và dán: Cắt theo các cạnh AB, BC, CD, DA. * Hát,múa _ Chú ý lắng nghe. _ Chú ý lắng nghe. _ Chú ý lắng nghe, quan sát.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4.Củng cố, dặn dò 3’. Bôi một lớp hồ mỏng, dán phẳng và cân đối. _ Hs thực hành _ Yêu cầu hs lấy giấy nháp và thực hành _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. _ Chú ý quan sát, lắng nghe. _ Nhận xét một số bài _ Trình bày sản phẩm _ Trình bày, nhận xét sản phẩm _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------------------Toán Bài : BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. Mục tiêu Bước đầu giúp hs : _ Nhận biết số 100 là số liền sau số 99 _ Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 _ Nhận bết một số đặc điểm của các số trong bảng số từ 1 đến 100. II. Chuẩn bị _ Gv, hs : bảng các số từ 1 đến 100 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu số 100. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ2: Thực hành Bài 2. Time 1’ 4’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài : _ Nhận xét, ghi điểm.. 1’ _ Giới thiệu bài, ghi bảng 8’-10’ *Hướng dẫn hs làm bài tập 1 _ Gọi hs nêu nhiệm vụ bài toán _ Cho hs làm bài, đọc kết quả.. 2’ 6’. _Gv sửa sai. * Giới thiệu số 100 _ Số 100 là số liền sau số 99, là số có 3 chữ số _ Hướng dẫn hs đọc, viết số 100. * Hát tự do _ Gv nêu yêu cầu bài toán, hướng dẫn hs cách điền _ Cho hs thi đua làm theo nhóm. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi _ Làm bài vào bảng con: 56 … 58 45 …….. 54 76 … 80 55 …… 48 _ Nhắc lại tên bài. + Nêu : tìm số liền sau của số 97, 98, 99 + Làm bài : số liền sau số 97 là 98 Số liền sau số 98 là số 99 Số liền sau số 99 là 100. _ Nhận biết số 100 _ Đọc, viết số 100 * Hát tự do _ Điền số còn thiếu vào bảng các số từ 1 đến 100..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3. 4.Củng cố, dặn dò. 5’. bốn. _ Cho các nhóm trình bày kết quả. _ Gọi hs nhận xét, gv sửa sai. _ Gọi hs nêu yêu cầu và tự thực hành trong vở bài tập.. 6’. _ Gv nhận xét, sửa sai * Trò chơi: Thi tìm số nhanh _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. + Thi theo nhóm bốn + Trình bày, nhận xét, sửa sai. _ Trong các số từ 1 đến 100 + Các số có một chữ số là :L 1,2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9 . … * Thi làm theo nhóm _ Chú ý. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ tư ngày 16 tháng 03 năm 2005 Môn : Tập đọc. Bài : QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu _ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó. _ Ôn các vần oan, oat _ Hiểu các từ ngữ trong bài :về phép, vững vàng và một số câu thơ trong bài. _ Hiểu được nội dung bài, biết hỏi – đáp tự nhiên về nghề nghiệp của bố. _ Học thuộc lòng bài thơ. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần… _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới TIẾT 1 a.Hđ1: Giới thiệu bài. Time 1’ 5’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc thuộc lòng một khổ thơ bài Ngôi nhà và trả lời: Trong ngôi nhà của mình bạn nhỏ thấy gì? _ Gv đọc cho hs viết bảng _ Nhận xét, ghi điểm. _ Ổn định _ 1hs đọc, trả lời câu hỏi : trong ngôi nhà của mình bạn nhỏ thấy hàng xoan trước ngõ.. _ Cho hs quan sát tranh minh hoạ,. _ Quan sát tranh vẽ .Nhắc lại. _ Viết bảng : xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, trước ngõ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> gv giới thiệu bài, ghi bảng. b.Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc. 3’ 10 – 12’. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 3 : Ôn các vần oan, oat. NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 d.Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. 3’ 12 – 13’. 16 – 18’. _ Gv đọc diễn cảm bài thơ. * Hs luyện đọc _ Luyện đọc tiếng, từ ngữ + Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó. + Gv kết hợp giải nghĩa từ khó _ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu _ Luyện đọc đoạn, bài. * Thi múa, hát _ Giới thiệu vần cần ôn : oan, oat _ Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần oan _ Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần oan _ Nêu yêu cầu 2: nói câu có chứa tiếng có vần oan, oat + Yêu cầu hs nhìn sách nói hai câu theo mẫu + Hướng dẫn hs nói _ Gv chỉnh sửa. NGHỈ GIỮA TIẾT * Tìm hiểu bài đọc _ Gọi hs đọc lại bài thơ _ Gọi hs đọc khổ thơ 1 _Yêu cầu hs đọc câu hỏi 1 _ Gọi hs trả lời _ Yêu cầu hs đọc khổ thơ 2, 3 _ Gv : Bố gửi cho bạn nhỏ những quà gì?. * Trò chơi giữa tiết. 3’ 3-4’. 4-5’. _ Gv đọc diễn cảm lại bài thơ _ Gọi hs đọc trơn lại bài thơ * Hát tự do * Học thuộc lòng _ Hướng dẫn hs đọc thuộc lòng bài thơ * Luyện nói. tên bài. _ Chú ý lắng nghe. + Phân tích tiếng: lần nào, về phép, vững vàng… _ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn _ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em * Thi múa, hát theo nhóm _ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần ươn, ương _ Chú ý lắng nghe _ Thi tìm từ : ngoan _ Chú ý + Nói theo mẫu + Nói theo yêu cầu : cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT. _ Hs đọc : 2-3 _ Đọc cá nhân, đồng thanh _ Đọc : bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu ? _ Ở tận vùng đảo xa _ 2- 3 hs _ Bố gửi nghìn cái nhớ Gửi cả nghìn cái thương Bố gửi nghìn lời chúc Gửi cả nghìn cái hôn. _ Lắng nghe _ Cá nhân, đồng thanh. * Hát _ Đọc thuộc lòng theo hướng dẫn : đồng thanh * Luyện nói theo hướng dẫn của gv.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> _ Hướng dẫn hs nói theo tranh _ Cho hs quan sát tranh và thảo luận theo cặp.. 4.Củng cố, dặn dò. 4-5’. _ Gọi một số nhóm trình bày. Gv nhận xét. _ Cho hs đọc lại bài _ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Chú ý quan sát tranh và lắng nghe câu hỏi : hỏi nhau về nghề nghiệp của bố _ Thảo luận theo cặp _ Một số nhóm trình bày _ Cá nhân, đồng thanh _ Chú ý, tự liên hệ. ----------------------------------------------------Mĩ thuật Bài : VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ I. Mục tiêu Giúp hs : _ Làm quen với tranh dân gian _ Vẽ màu theo ý thích vào hình vẽ : Lợn ăn cây ráy _ Bước đầu nhận biết về vẻ đẹp của tranh dân gian. II. Chuẩn bị _ Gv: Một số bài vẽ mẫu, tranh dân gian… _ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Thời gian 1’ 3’. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. 4-5’. b. Hđ 1: Hướng dẫn hs cách vẽ. 3-5’. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 2: Thực hành. 3’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định lớp _ Nhận xét bài vẽ tiết trước. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lắng nghe, rút kinh nghiệm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng _ Giới thiệu một số tranh ảnh, vật đồ chơi về ô tô cho hs quan sát và nhận xét giúp hs nhận biết được các bộ phận của ô tô. _ Hướng dẫn hs vẽ theo trình tự: + Vẽ thùng xe + Vẽ buồng lái + Vẽ bánh xe, cửa lên xuống + Vẽ màu *Tổ chức cho hs múa hát _ Cho hs thực hành vẽ. _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát, nhận biết các loại ôtô, các bộ phận chính của ô tô: đầu xe, cửa, thùng xe… _ Chú y quan sát. * Múa , hát _ Thực hành vẽ trong vở.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> _ Gv quan sát, giúp đỡ _ Chấm , nhận xét một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. 4.Củng cố, dặn dò. Tập vẽ _ Quan sát, lắng nghe _ Chú ý. ---------------------------------------------Toán Bài : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu Giúp hs củng cố : _ Viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một số, so sánh các số, thứ tự của các số. _ Giải toán có lời văn II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán, các bó que tính. _ Hs: SGK, vở bt Toán, các bó que tính. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 4. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện tập Bài 1. Thời gian. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1’ 5’. _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập: đọc, viết các số trong dãy số từ 1 đến 100. _ Gv nhận xét, ghi điểm.. _ Ổn định chỗ ngồi _ Làm bài ở bảng con : đọc, viết các số trong bảng số từ 1 đến 100.. 1’. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Yêu cầu hs tự nêu nhiệm vụ của bài toán _ Yêu cầu hs phân tích cấu tạo các số _ Gọi hs đọc kết quả, gv nhận xét, sửa sai. _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán. _ Nhắc lại tên bài. 6’. Bài 2. 5’. * Trò chơi giữa tiết Bài 3. 2’ 5’. _ Gv gọi hs làm miệng sau đó cho làm vào vở bài tập. _ Gv sửa sai * Thi tìm số _ Yêu cầu hs làm bài trong phiếu bài tập. _ Chấm , nhận xét ,sửa sai _ Gọi hs đọc đề bài.. _ Tìm số _ Hs làm bài tập theo nhóm đôi _ Đọc kết quả, sửa sai.. _ Tìm số liền trước, điền vào chỗ chấm: + Số liền trước 61 là 60 _ Làm bài vào vở bài tập. _ Đọc kết quả, sửa sai * Thi theo nhóm lớn _ Làm trong phiếu bài tập: viết theo mẫu : 87 = 80 + 7 84 = 80 + 4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 4. 5’. 4. Củng cố, dặn dò. 5’. _ Gv hướng dẫn hs cách nối để tạo nên 2 hình vuông _Cho hs nối trong vở bài tập _ GV nhận xét, sửa sai * Trò chơi : Tìm kết quả đúng _ Tổng kết, tuyên bố thắng thua _ Dặn dò, nhận xét tiết học. … _ Nối 4 điểm bên ngoài, nối hai điểm còn lại thẳng hàng… * Thi đua giữa các nhóm _ Tìm ra kết quả đúng nhất của bài toán.. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thứ năm ngày 17 tháng 02 năm 2005 Chính tả Bài : QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu _ Hs nghe chép lại chính xác không mắc lỗi, trình bày đúng khổ thơ 2 của bài Quà của bố. _ Làm đúng bài tập : điền s/ x, vần im / iêm. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập… _ Hs: SG, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. Thời Hoạt động của giáo viên gian 1’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Kiểm tra vở hs phải chép lại bài 5’ “Ngôi nhà” _ Gọi hs làm bài tập. _ Gv nhận xét, ghi điểm 3.Bài mới a.Hđ1 :Giới thiệu bài b.Hđ2 : Hướng dẫn hs tập chép. 1’ 18 – 20’. _ Gv giới thiệu, ghi bảng. _ Gv treo bảng phụ đã chép sẵn khổ thơ cho hs quan sát _ Gọi hs đọc lại khổ thơ _ Yêu cầu hs đọc các tiếng dễ viết. Hoạt động của học sinh _ Ổn định _ 2 – 3hs _2 hs làm bài tập : điền chữ c hayk, vần iêu hay yêu _ Hiếu học giỏi, chăm ngoan, có năng khiếu vẽ. Bố mẹ rất yêu quý Hiếu. _ Ong trồng cây cảnh. Bà kể chuyện. Chị xâu kim.. _ Nhắc lại tên bài. _ Quan sát bảng phụ + Đọc cá nhân, đồng thanh _ Đọc : gửi, nghìn….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> sai _ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con _ GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế ngồi… _ Gv cho hs chép vở _ Gv đọc, yêu cầu hs soát lỗi, sửa một số lỗi phổ biến. * Trò chơi giữa tiết _ Chấm , nhận xét một số bài. c. Hđ3: Hướng dẫn 3’ * Tập bài thể dục 1 phút hs làn bài tập chính tả 5- 7’ _ Gọi hs đọc yêu cầu bài 1. 4.Củng cố , dặn dò. 3’. _ Gv yêu cầu hs thảo luận , làm miệng _ Yêu cầu hs làm bài vào vở _ Nhận xét, sửa sai _ Tuyên dương các bài viết đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Viết bảng con : gửi, nghìn…. _ Thực hành chép lại khổ thơ _ Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi. * Tập thể dục chống mệt mỏi. _ Đọc : điền vào chỗ chấm : s hay x _ Làm bài : miệng, vở bài tập xe lu , dòng sông. _ Chú ý quan sát. ------------------------------------------------------Tập viết. Bài : TÔ CHỮ HOA : L. I.Mục tiêu _ Hs biết tô các chữ hoa : L _ Biết viết đúng và đẹp các chữ : oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải. II. Chuẩn bị _ Gv: bảng phụ viết sẵn chữ mẫu _ Hs: vở Tập viết, bảng con… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Time. 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 1’ 2’. _ Ổn định lớp _ Kiểm tra phần viết nhà của hs _ Yêu cầu hs viết bảng _ Nhận xét, ghi điểm. _ Ổn định chỗ ngồi _ 3 – 4 hs _Viết bảng lớn, bảng con: hiếu thảo, yêu mến. 1’. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. * Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. _ Treo chữ mẫu,yêu cầu hs quan sát, nhận xét : chữ L gồm mấy nét ? là những nét nào ?… * Gv viết mẫu chữ L ( tô lại chữ mẫu) và hướng dẫn quy trình. _ Nhắc lại tên bài. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Hđ1: Hướng dẫn tô chữ hoa. 11’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. _ Quan sát chữ mẫu, trả lời câu hỏi : chữ L gồm nét xoắn… _ Lắng nghe, quan sát.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Trò chơi giữa tiết. 2’. c.Hđ2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng. 15’. viết. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi . _ Yêu cầu hs đọc vần, từ ngữ cần viết. _ Cho hs quan sát chữ mẫu, gv lưu ý hs cách viết liền nét, một số nét khó. _ Cho hs viết bảng con, gv quan sát , giúp đỡ, sửa sai.. 4. Củng cố, dặn dò. 3’. * Cho hs viết trong vở Tập viết _ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét… _ Cho hs thực hành viết trong vở _ Gv quan sát, nhắc nhở. _ Chấm một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv : L * Tập thể dục 1 phút _ Đọc cá nhân, đồng thanh : oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải. _ Quan sát chữ mẫu, nhớ quy trình viết _ Viết bảng con : oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải. _ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút… _ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết. _ Quan sát, nhận xét. _ Chú ý. -----------------------------------------------Thể dục Bài : BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI. I. Mục tiêu _ Ôn hoàn thiện các động tác thể dục đã học. _ Tham gia vào trò chơi “ Tâng cầu” một cách chủ động. II. Chuẩn bị _ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, một số quả cầu… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nôi dung. Định lượng. Phương pháp tổ chức.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Cho hs khởi động: giậm chân tại chỗ, chạy nhẹ nhàng, đi thường hít thở sâu… II. Phần cơ bản 1.Ôn 7 động tác thể dục đã học _ Gv nêu lại tên động tác _ Cho hs tập luyện. Nhận xét, tuyên dương 2. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số theo tổ, quay phải, quay trái. _Cho hs tập hợp, dóng hàng dọc, quay phải, quay trái _ Cho hs luyện tập theo từng tổ. _ Yêu cầu từng tổ thực hành trước lớp các nội dung ôn trên. _ Gv và Hs nhận xét, Gv ghi điểm. 3. Trò chơi: Tâng cầu _ Gv nêu yêu cầu tập luyện : tập theo cá nhân. _ Cho hs chơi, gv quan sát, nhắc nhở. III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học. _ Dặn dò, nhận xét. 1’.     . 2’ 1-2’ 1-2’ 4- 5lần 3-4 lần. 5 – 7’. 7’.               .       .       .    . . 1-2’ 1-2’ 1-2’. ---------------------------------------------------Toán. Bài : LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu Giúp hs củng cố : _ Đọc, viết số có hai chữ số,so sánh các số có hai chữ số. _ Giải toán có lời văn II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán, các bó que tính. _ Hs: SGK, vở bt Toán, các bó que tính. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung. Thời gian. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b.Luyện tập Bài 1. 1’ 5’. _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập: Tóm tắt Có : 17 bút chì Cho : 6 bút chì Còn lại … bút chì? _ Gv nhận xét, ghi điểm.. _ Ổn định chỗ ngồi _ Làm bài ở bảng con : Bài giải Số bút chì còn lại là: 17 – 6 = 11 ( bút chì ) Đáp số : 11 bút chì. 1’. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Yêu cầu hs tự nêu nhiệm vụ của bài toán _ Cho các tổ thi đua viết số. _ Nhắc lại tên bài. 6’. Bài 2. 5’. * Trò chơi giữa tiết Bài 3. 2’ 5’. Bài 4. 5’. _ Gv tổng kết, tuyên dương _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Hướng dẫn hs cách đọc, cho hs đọc tiếp nối _ Gv sửa sai * Hát, múa tự do _ Yêu cầu hs làm bài trong phiếu bài tập. _ Chấm , nhận xét ,sửa sai _ Gọi hs đọc đề bài. _ Gv gợi ý hs cách giải : Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì? Muốn tìm số cây ta làm như thế nào ?…. _Cho hs làm trong vở bài tập. 4. Củng cố, dặn dò. 5’. _ GV nhận xét, sửa sai  Trò chơi : bài 5 _ Tổng kết, tuyên bố thắng thua _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Viết các số từ 15 đến 25, từ 69 đến 79 _ Hs làm bài tập theo nhóm lớn : thi viết số _ Đọc kết quả, sửa sai. _ Đọc tiếp nối các số _ Hs làm miệng : 35, 41, 64, 85, 69, 70… * Hát, múa tự do _ So sánh các số có hai chữ số: 72 < 76 85 > 81 … _ 2 – 3 hs đọc đề bài _ Bài toán cho biết có 10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây. Muốn tìm được số cây phải lấy số cây cam cộng với số cây chanh… _ Hs làm việc cá nhân : tóm tắt và giải bài toán Tóm tắt Có : 10 cây cam Có : 8 cây chanh Có tất cả…cây? Bài giải Số cây có tất cả là: 10 + 8 = 18 ( cây ) Đáp số ; 18 cây * Thi đua giữa các nhóm: Tìm số lớn nhất có hai chữ số : 99.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ sáu ngày 18 tháng 03 năm 2005 Môn : Tập đọc Bài : VÌ BÂY GIỜ MẸ MỚI VỀ I. Mục tiêu _ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó. _ Ôn các vần ưt, ưc _ Hiểu các từ ngữ trong bài, nhận biết và đọc đúng các câu hỏi trong bài. _ Hiểu được nội dung bài : cậu bé làm nũng mẹ, khi mẹ về cậu mới khóc. _ Nói năng hồn nhiên theo mẫu : Bạn có hay làm nũng bố mẹ không ? II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần… _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới TIẾT 1 aHđ1: Giới thiệu bài b.Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc. * Trò chơi giữa tiết c. Hđ 3 : Ôn các vần ưt, ưc. Time 1’ 5’. 2’. 10 – 12’. 3’ 12 – 13’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc thuộc lòng bài “ Quà của bố” và trả lời các câu hỏi. + Bố gửi quà gì cho bạn nhỏ ? _ Nhận xét, ghi điểm. _ Ổn định _ 2-3 hs đọc, trả lời câu hỏi :. _ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng.. _ Quan sát tranh vẽ .Nhắc lại tên bài. _ Chú ý lắng nghe. _ Gv đọc diễn cảm bài văn. * Hs luyện đọc _ Luyện đọc tiếng, từ ngữ + Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó. + Gv kết hợp giải nghĩa từ khó _ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu _ Luyện đọc đoạn, bài. * Thi múa, hát _ Giới thiệu vần cần ôn : ưt, ưc _ Gọi hs nêu yêu cầu 1: _ Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần ưt _ Nêu yêu cầu 2 : tìm tiếng ngoài bài. + Bố gửi nghìn cái nhớ…. + Phân tích tiếng, từ khó : khóc oà, hoảng hốt… _ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn _ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em * Thi múa, hát theo nhóm _ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần ưt, ưc _ Tìm các tiếng trong bài có vần ưt _ Hs đọc thầm lại bài, tìm tiếng : đứt.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 c. Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. có vần ưt, ưc _ Gv chỉnh sửa. _ Nêu yêu cầu 3 : Nói theo mẫu câu chứa tiếng có vần ưt, ưc _ Cho hs thảo luận nói theo nhóm đôi NGHỈ GIỮA TIẾT. 17 – 18’. * Tìm hiểu bài đọc _ Gọi hs đọc lại bài _Yêu cầu hs đọc câu hỏi1. _ Gọi hs trả lời _ Yêu cầu hs đọc câu hỏi 2. * Trò chơi giữa tiết. 3’ 5’. 5’. 4.Củng cố, dặn dò. 4-5’. _ Gọi hs trả lời _ Gv nhận xét, tổng kết _ Cho hs đọc thầm lại bài. Hướng dẫn hs cách nhận biết câu hỏi và yêu cầu hs tìm các câu hỏi có trong bài. _ Gv đọc diễn cảm cả bài lần 2 * Hát tự do * Luyện đọc phân vai _ Gv nêu, hướng dẫn và đọc mẫu cách đọc phân vai. _ Cho hs luyện đọc theo nhóm lớn * Luyện nói - Gọi hs nêu yêu cầu của bài - Cho hs thực hành theo mẫu : luyện nói theo nhóm đôi. - Gv nhận xét, tuyên dương. _ Cho hs đọc lại bài _ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Thi tìm từ : cá nhân _ Chú ý _ Đọc hai câu mẫu : + Mứt Tết ăn rất ngon… _ Nói câu theo mẫu theo nhóm đôi. NGHỈ GIỮA TIẾT. _ Đọc cá nhân, đồng thanh _ Đọc cá nhân, lớp đọc thầm: + Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không ? _ Trảlời : Khi bị đứt tay, cậu bé không khóc. _ Khi nào cậu bé mới khóc? Tại sao? _ Khi mẹ về , cậu bé mới khóc và cậu bé làm nũng mẹ. _ Trong bài có 3 câu hỏi + Đọc các câu hỏi : cá nhân, đồng thanh. _ Lắng nghe * Hát _ Chú ý _ Đọc phân vai theo nhóm lớn _ Theo mẫu : Bạn có hay làm nũng bố mẹ không? _ Luyện nói theo nhóm đôi _ Một số nhóm trình bày trước lớp. _ Cá nhân, đồng thanh _ Tự liên hệ _ Chú ý. -----------------------------------------Kể chuyện.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài : BÔNG HOA CÚC TRẮNG I.Mục tiêu _ Hs nghe gv kể chuyện, nhớ và kể lại theo tranh từng đoạn, sau đó kể toàn bộ câu chuyện. _ Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi tình yêu mẹ, lòng hiếu thảo của cô bé. II. Chuẩn bị _ Gv: Tranh minh hoạ… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới aHđ1 :Giới thiệu bài b.Hđ2: Kể chuyện. Thời gian 1’ 5’. 1’ 1820’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Gọi hs kể lại từng đoạn câu chuyện Sư tử và Chuột Nhắt theo tranh. _ Nhận xét, ghi điểm.. _ Ổn định chỗ ngồi _ Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh.. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Gv kể chuyện với giọng diễn cảm : + Lần 1 : kể diễn cảm + Lần 2 : kể diễn cảm kết hợp với tranh minh hoạ. _ Hướng dẫn hs kể từng đoạn : + Hướng dẫn hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi:  Tranh 1 vẽ gì ?. _ Nhắc lại tên bài.  Câu hỏi dưới tranh là gì?  Cho hs kể lại đoạn 1. * Trò chơi giữa tiết. 3’. Hoạt động của học sinh. Các tranh còn lại tương tự. * Cho hs múa hát tập thể _ Hướng dẫn kể phân vai theo từng nhân vật : + Chia nhóm, nêu yêu cầu thảo luận, hướng dẫn hs cách kể phân vai theo nhân vật. + Cho hs thảo luận, thi kể trong nhóm. + Gọi đại diện nhóm trình bày. + Nhận xét, tuyên dương.. _ Chú ý. _ Lắng nghe _ Lắng nghe và quan sát tranh minh hoạ. _ Tập kể từng đoạn theo tranh : + Vẽ cảnh trong túp lều có hai mẹ con. Người mẹ bị ốm nặng… + Người mẹ ốm nói gì với con ? + Kể đoạn 1 dựa vào tranh vẽ : 2- 3hs Các đoạn còn lại tương tự. * Múa, hát _ Tập kể phân vai theo từng nhân vật : + Chia nhóm lớn, nhận biết cách kể theo vai, phân vai trong nhóm. + Thảo luận tập kể trong nhóm. + Đại diện các nhóm trình bày..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 5’ 4. Củng cố, dặn dò. _ Giúp hs hiểu ý nghĩa của truyện : + Câu chuyện này cho các em biết điều gì? _ Gv kết luận _ Gọi 1 –2 hs kể lại câu chuyện. _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. _ Tìm hiểu ý nghĩa truyện: + Là con phải biết yêu quý, chăm sóc cha mẹ… _ Kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh. _ Chú ý. -----------------------------------------------------Tự nhiên xã hội Bài : CON MÈO. I. Mục tiêu Giúp hs biết: _ Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo. _ Nói về một số đặc điểm của con mèo. _ Nêu ích lợi của việc nuôi mèo _ Hs có ý thức chăm sóc mèo ( nếu nuôi). II. Chuẩn bị _Gv: Tranh minh hoạ, phiếu bài tập _ Hs: Vở bài tập TN_XH III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. b. Hđ1: Quan sát con mèo Mục tiêu: Hs quan sát , nhận ra các bộ phận bên ngoài của con mèo.. Thời Hoạt động của giáo viên gian 1’ _Ổn định lớp 3’ _ Gọi hs trả lời một số câu hỏi: + Kể tên các bộ phận bên ngoài của con gà ? + Người ta nuôi gà để làm gì? _ Gv nhận xét, ghi điểm. 3’. 12’. _ Gv yêu cầu hs kể về con mèo nhà mình nuôi. _ Gv giới thiệu bài, ghi bảng. _ Hướng dẫn hs thảo luận theo nhóm lớn:quan sát tranh vẽ con mèo hoặc con mèo thật và trả lời câu hỏi: + Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo ? + Lông mèo màu gì ? Khi vuốt lông mèo, em có cảm giác như thế nào? + Con mèo di chuyển như thế nào ? _ Cho hs thảo luận, gv quan sát. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi + Hs tự trả lời: đầu, mình, đuôi + Nuôi gà để lấy thịt, trứng… _ Hs tự kể về con mèo của nhà mình. _ Nhắc lại tên bài _ Hs thảo luận nhóm lớn quan sát và trả lời câu hỏi: + Chỉ các bộ phận: đầu, mình, đuôi. + Lông mèo màu vàng, đen….Khi vuốt lông mèo rất êm, mượt… + Mèo di chuyển bằng chân. _ Hs tự thảo luận và trả lời.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> hướng dẫn. _ Gọi đại diện nhóm trình bày. * Trò chơi giữa tiết d.Hđ 3: Thảo luận cả lớp Mục tiêu: hs biết ích lợi nuôi mèo, mô tả hoạt động bắt mồi của mèo.. 4. Củng cố, dặn dò. _ Đại diện nhóm trình bày _ Lắng nghe * Hát tập thể _ Hs trả lời + Người ta nuôi mèo để mèo bắt chuột , làm cảnh… + Mèo dùng chân có vuốt sắc, rình và vồ mồi + Vì dễ bị mèo cắn, cào…. _ Gv kết luận * Tổ chức cho hs hát _ Thảo luận cả lớp : + Người ta nuôi mèo để làm gì ?. 3’ 9’. + Nhắc lại một số đặc điểm giúp mèo bắt mồi ? + Tại sao không được trêu , chọc mèo? + Em cho mèo ăn và chăm sóc nó như thế nào ? + Khi bị mèo cắn , chúng ta nên làm như thế nào? _Gv kết luận * Trò chơi: Thi bắt chước tiếng mèo kêu và một số động tác vồ bắt mồi của mèo. _ Tổng kết cuộc thi, tuyên dương _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học.. 5’. + Hs tự trả lời + Chúng ta nên tiêm phòng dại * Thi giữa các nhóm : cử đại diện thi. _ Liên hệ thực tế _ Lắng nghe. -----------------------------------------------Hoạt động ngoài giờ. Bài : TÌM HIỂU AN TOÀN GIAO THÔNG – BÀI 5 I.Mục tiêu _ Hs biết cách sang đường theo tín hiệu đèn nơi có vạch đi bộ qua đường. Nếu không có vạch đi bộ qua đường đi cẩn thận , nắm tay người lớn. _ Có ý thức đi sang đường đúng quy định. II. Chuẩn bị _ Gv chuẩn bị tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung 1. Ổn định tổ chức 2. Nội dung hoạt động. Thời gian 1. 18 – 20’. Hoạt động của giáo viên _ Ổn định lớp _ Gv giới thiệu bài, yêu cầu của bài học _ Yêu cầu hs quan sát tranh thảo luận theo nhóm lớn : + Sang đường nơi có vạch đi bộ qua đường, đi như thế nào ?. Hoạt động của học sinh _ Ổn định chỗ ngồi. _ Chú ý lắng nghe _ Chia nhóm, quan sát tranh và thảo luận nhóm bốn + Sang đường nơi có vạch đi bộ qua đường, đi cùng và nắm.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 8’. + Sang đường nơi không có vạch sang đường đi như thế nào? _ Gv quan sát, giúp đỡ. _ Yêu cầu các đại diện nhóm trình bày. _ Gv kết luận, tổng kết. * Trò chơi : Đóng vai theo tình huống _ Nêu yêu cầu , các tính huống đóng vai. _ Yêu cầu hs thảo luận , đóng vai theo nhóm lớn. _ Cho hs thảo luận, gv quan sát, hướng dẫn. _ Gọi các nhóm biểu diễn trước lớp. _ Nhận xét, tuyên dương. _ Liên hệ thực tế _ Dặn dò, nhận xét tiết học. 4. Củng cố, dặn dò 3’. tay người lớn. + Sang đường nơi không có vạch đi bộ qua đường : quan sát xe đi từ hai phía, nắm tay người lớn. _ Đại diện nhóm trình bày _ Chú ý * Thi theo nhóm lớn _ Chú ý : Tình huống 1 : Nhà bạn Lan ở bên kia đường. Khi đi học về bạn Lan phải sang đường nhưng lúc ấy có rất nhiều xe đi lại mà không có vạch sang đường. Nếu em là bạn Lan, em sẽ sang đường như thế nào?… _ Thảo luận, trình bày trước lớp.. _ Nhận xét _ Hs liên hệ _ Chú ý.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×