Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

so cong doan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.16 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHIỆM VỤ CỦA CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ Nhiệm vụ quyền hạn của công đoàn cơ sở trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, cơ quan của tổ chức chính trị, chính trị- xã hội và tổ chức xã hội nghề nghiệp: 1. Tuyên truyền đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước và nhiệm vụ của tổ chức công đoàn. Giáo dục nâng cao trình độ chính trị , văn hóa, pháp luật, khoa học kỹ thuật, chuyên môn nghiệp vụ. 2. Kiểm tra giám sát việc thi hành các chế độ, chính sách, pháp luật, đảm bảo việc thực hiện quyền lợi của đàon viên, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. Đấu tranh ngăn chặng tiêu cực, tham nhũng và các tệ nạn xã hội, thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí. Phát hiện và tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo, giải quyết các tranh chấp lao động và thực hiện các quyền của Công Đoàn cơ sở theo quy định của pháp luật. 3. phối hợp với thủ trưởng hoặc người đưng đầu cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện quy chế dân chủ , tổ chức hội nghị cán bộ, công chức cơ quan, đơn vị cử đại diện tham gia các hội đồng xét và giải quyết các quyền lợi của đoàn viên cán bộ công chức, viên chức và người lao động. Cùng với thủ trưởng và người đứng đầu cơ quan đơn vị cải thiện điều kiện làm việc, chăm lo đời sống của công nhân viên chức lao động, tổ chức các hoạt động xã hội, từ thiện trong công nhân viên chức lao động. 4. Tổ chức vận động công nhân viên chức lao động trong cơ quan đơn vị thi đua yêu nước, thực hiện nghĩa vụ của cán bộ công chức viên chức , lao động tham gia quản lý cơ quan, đơn vị cải tiến lề lối làm việc và thủ tục hành chính nhằm nâng cao chất lượng hiệu quả công tác. 5. Phát triển quản lý đoàn viên, xây dựng công đoàn cọ sở vững mạnh và tham gia xây dựng Đảng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THỐNG KÊ VỀ ĐỘI NGŨ TỔ CHỨC- ĐỘI NGŨ 1-CBQL ( Thủ trưởng, phó thủ trưởng đơn vị) 2-UV.BCH.CĐCS 3-UV.UBKTCĐ 4-UV. Ban TTND 5-TS tổ công đoàn 6-Tổng số CB,GV,NV - Số ở tập thể - Số ở trọ nhà dân - Người địa phương( trong Huyện- kể cả ngoài Huyện nhưng ổn địng lâu dài) Tuổi đời: + Từ 18-35 tuổi + từ 36-45 tuổi +Từ 46 tuổi trở lên Hoàn cảnh gia đình: + Đã lập gia đình + Còn sống độc thân 7-TS đoàn viên công đoàn 8-TS Đảng viên 9- TS đối tượng Đảng 10-Đoàn viên TNCS.HCM (trong CBGV) 11- Giáo viên nghỉ việc theo nghị quyết 16 12-TS GV đang theo học nâng cao trình độ - Học văn hóa -Học chuẩn hóa, trên chuẩn 13-Trình độ chuyên môn của cán bộ giáo viên - Trung cấp - Cao đẳng -Đại học -Sau đại học - Chưa được chuẩn hóa. ĐẦU NĂM TỔNG NỮ SỐ. CUỐI NĂM TỔNG NỮ SỐ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THI ĐUA BẢNG ĐĂNG KÍ THI ĐUA NĂM HỌC 2013-2014 CHUYÊN MÔN. CÔNG ĐOÀN. TÔNG SỐ TỔ: 2. TỔNG SỐ TỔ: 2. ĐĂNG KÍ TẬP THỂ DANH HIỆU Tập thể lao động xuất sắc. TỔNG SỐ. Tập thể lao động tiên tiến. DANH HIỆU Công đoàn cơ sở vững mạnh xuất sắc Tổ công đoàn xuất sắc. TỔNG SỐ. ĐĂNG KÍ CÁ NHÂN DANH HIỆU Chiến sĩ thi đua toàn quốc Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ngành, tỉnh , đoàn thể, trung ương Chiến sĩ thi đua cơ sở Lao động tiên tiến. TS. NỮ. DANH HIỆU Đoàn viên công đoàn xuất sắc Nữ GV” giỏi việc trường, đảm việc nhà” Gia đình văn hóa. TS. NỮ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KẾT QUẢ THI ĐUA NĂM HỌC 2015-2016 CHUYÊN MÔN. CÔNG ĐOÀN. TỔNG SỐ TỔ: 2. TỔNG SỐ TỔ: 2. TẬP THỂ ĐỀ NGHỊ. DANH HIỆU. CÔNG NHẬN. DANH HIỆU. Cờ thi đua của chính phủ. ĐỀ NGHỊ. CÔNG NHẬN. ĐỀ NGHỊ. CÔNG NHẬN. Cờ thi đua tổng liên đoàn Bằng khen tổng liên đoàn Cờ thi đua của liên đoàn lao động Tỉnh Bằng khen liên đoàn lao động tỉnh, CĐGD.VN Giấy khen công đoàn ngành CĐCS vững mạnh xuất sắc Tổ công đoàn xuất sắc. Bằng khen của thủ tướng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể, trung ương Bằng khen UBND tỉnh, bộ. Giấy khen sở giáo dục và đào tạo Tập thể lao động xuất sắc Tập thể lao động tiên tiến. CÁ NHÂN DANH HIỆU. ĐỀ NGHỊ TS. Chiến sĩ thi đua toàn quốc Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể, trung ương Chiến sĩ thi đua cơ sở Lao động tiên tiến Bằng khen thủ tướng. NỮ. CÔNG NHẬN TS. DANH HIỆU. NỮ. TS. Đoàn viên công đoàn xuất sắc GV” GVN,ĐVN Gia đình văn hóa Bằng khen tổng liên đoàn Bằng khen liên đoàn lao động Tỉnh,CĐGD.VN. NỮ. TS. NỮ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bằng khen UBND Tỉnh, Bộ Giấy khen Sở GD&ĐT. Giấy khen công đoàn ngành. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN NĂM HỌC: 2014-2015 Năm học 2013-2014 được bộ giáo dục và đào tạo xác định với chủ đề năm học đổi mới quản lý và nâng cao chất lương giáo dục để tiếp tục thực hiện tốt nghị quyết đại hội công đoàn các cấp và các cuộc vận động lớn trong ngành khắc phục nhửng hạn chế tồn tại góp phần thực hiện tốt nhiệm vụ chính trị của ngành giáo dục. Nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Căn cứ vào hướng dẫn nhiệm vụ năm học của công đoàn giáo dục Huyện, công đoàn giáo dục ngành, công đoàn trường MG Nguyễn Văn Phú đề ra những phương hướng nhiệm vụ năm học 2014-2015 như sau: A. NHIỆM VỤ CHUNG: 1. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo dục, vận động đội ngũ, cán bộ giáo viên, công nhân viên thực hiện tốt các chủ trương, đường lối, chính trị của Đảng, pháp luật của nhà nước , nội dung quy chế của đơn vị, xây dựng chương trình hành động cụ thể, thực hiện có hiệu quả các mục tiêu, chỉ thị của đại hội. có nhiều hoạt động thiết thực tham gia xây dựng Đảng, nhà nước trong sạch, vững mạnh, phát triển Đảnh viên mới. 2. tiếp tục thực hiện các phong trào thi đua, các cuộc vận động lớn của ngành: Tiếp tục sơ kết tổng kết các phong trào thi đua , các cuộc vận động thiết thực, tránh hình thức, khắc phục bệnh thành tích tạo sự chuyển biến về phẩm chất, đạo đức nghề nghiệp. trình độ nghiệp vụ chuyên môn của đội ngũ cán bộ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục theo chỉ thị 40 của bí thư trung ương Đảng. 3. Thực hiện có hiệu quả chức năng bảo vệ quyền lợi và lợi ích hợp pháp của đội ngũ cán bộ giáo viên công nhân viên, chăm lo đời sống cán bộ giáo viên công nhân viên. 4. Tiếp tục đổi mới và nâng cao chất lượng bản lĩnh của cán bộ công đoàn để thực hiện bản lĩnh của đội ngũ cán bộ công đoàn để thực hiện tốt hơn những chức năng nhiệm vụ tổ chức công đoàn trong tình hình mới. B. NỘI DUNG VÀ CHƯƠNG TRÌNH CỤ THỂ: I. CHƯƠNG TRÌNH 1: - Đại diện bảo vệ quyền lợi hợp pháp chính đáng, chăm lo đời sống nhà giáo và lao động trong ngành tạo động lực nâng cao chất lượng hiệu quả giáo.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> dục, đào tạo phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Công đoàn phối hợp với chuyên môn kiểm tra giám sát thực hiện chính sách của cán bộ giáo viên công nhân viên. - Công đoàn tiếp tục thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ theo quy định 43/2006/CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện tổ chức bộ máy nhà nước. Thực hiện tốt hơn nữa công tác giám sát: “ 3 công khai, 4 kiểm tra” theo chỉ thị của bộ. - Tiếp tục phát huy hiệu quả xây dựng các loại quỹ trong tổ chức công đoàn để làm tốt hơn nữa công tác giúp đỡ , khó khăn, thăm hỏi, vận động cán bộ giáo viên, công nhân viên phát triển kinh tế gia đình. - Công đoàn tạo điều kiện giúp đỡ đoàn viên lao động trong trường khiếu nại đúng pháp luật. - Xây dựng và sử dụng có hiệu quả tủ sách pháp luật, giáo dục để mọi người có thể tự bảo vệ quyền lợi, lợi ích khi bị xâm phạm. - Phối họp chuyên môn tổ chức các phong trào văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao nhằm chào mừng các ngày lể lớn. - Tiếp tục phối hợp hội cựu giáo chức thực hiện tốt các nội dung sau khi cơ sở có người về hưu giới thiệu sang hội cựu giáo chức tại địa phương. II. CHƯƠNG TRÌNH 2: - Xây dựng nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo, trình độ chuyên môn nghiệp vụ của đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý nhằm thực hiện nhiệm vụ đội mới, phát triển nâng co chất lượng giáo dục. - Tiếp tục thực hiện tốt hơn nữa chỉ thị 40/CP của ban bí thư và quyết định 09/QĐ-TTG của thủ tướng chính phủ.” Xây dựng nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục 2005-2010”. Cùng chuyên môn bồi dưỡng nghiệp vụ , ngoại ngữ, tin học, ứng dụng công nghệ thông tin trong soạn giảng, quản lý, vận động cán bộ giáo viên công nhân viên, thông tin trong soan giảng, vận động cán bộ giáo viên công nhân viên tự học, tự rèn, nâng cao trình độ, đáp ứng nhiệm vụ được giao. - Nâng cao nhận thức cho cán bộ giáo viên công nhân viên hiểu được tác động của suy thoái kinh tế toàn cầu đến người lao động. Chuẩn bị tâm thế cho đoàn viên lao động khi thực hiện luật công chức. - Vận động cán bộ giáo viên công nhân viên viết ài thm gia bảnh tin công đoàn, bản tin sự nghiệp giáo dục, tuyên truyền những tấm gương đạo đức người tốt, việc tốt. III. CHƯƠNG TRÌNH 3:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -. Vận động tổ chức các nhà giáo và lao động tham gia phong trào yêu nước và các cuộc vận động mang tính xã hội nhằm thực hiện có hiệu quả các hoạt động chính trị của ngành nhằm thực hiện có hiệu quả các hoạt động chính trị của ngành. - Công đoàn phối hợp với chuyên môn chỉ đạo tiếp tục tổ chức thực hiện tốt các cuộc vận động :” Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” trên cơ sở các cuộc vận động này để tổ chức thực hiện có hiệu quả các phong trào thi đua, phong trào 2 tốt:” Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”.” Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo”. - Tiếp tục đẩy mạnh và đổi mới công tác thi đua khen thưởng theo thông tư 21/2008TT-BGDĐT ngày 22/04/2008. Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học, làm đồ dùng dạy học, tiếp tục tổ chức hội thi làm và sử dụng đồ dùng dạy học. - Tổng kết đánh giá phong trào thi đua - Tiếp tục triển khai các cuộc vận động , đội ngũ nhà giáo tích cực học tập, rèn luyện thực hiện tốt quy định về đạo đức nhà giáo - Phối hợp với chính quyền đoàn thể tiếp tục đẩy mạnh công tác xã hội hóa giáo dục góp phần thúc đẩy cho giáo dục phát triển. IV. CHƯƠNG TRÌNH 4: - Tiếp tục đổi mới tư duy và hoạt động thực tiễn của công đoàn, tổ chức công đoàn vững mạnh tham gia xây dựng và phát triển Đảng xây dựng nhà nước trong sạch vững mạnh. - Duy trì sinh hoạt hội họp của tổ chức công đoàn theo đúng điều lệ , thực hiện đầy đủ hồ sơ sổ sách công nhân viên, kịp thời theo đúng quy định. - Triển khai chương trình phát triển đoàn viên mới , xây dựng công đoàn cơ sở vững mạnh, nâng cao chất lượng hoạt động công đoàn. - Xây dựng hoạt động năm học, học kì chú ý đến các kế hoạch có đánh giá rút kinh nghiệm, những ưu điểm, khuyết điểm đưa ra, những giải pháp thực hiện tiếp theo. - Đảm bảo xây dựng đủ quy chế của ban chấp hành. - Triển khai tiêu chuẩn đánh giá xếp loại xếp loại công đoàn năm học ủy ban kiểm tra, thanh tra nhân dân, thỏa thuận về mối quan hệ hợp tác giữa công đoàn và nhà trường đảm bảo xây dựng đầy đủ. - Củng cố tổ chức chăm sóc đời sống, bảo vệ quyền lợi, lợi ích hợp pháp chính đáng của đoàn viên lao động..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -. Sử dụng có hiệu quả nguồn kinh phí công đoàn, tăng cường chỉ đạo các hoạt động công đoàn , đảm bảo quyết toán kịp thời, chứng từ hợp lệ. - Đảm bảo công tác thông tin báo cáo hai chiều.  CHỈ TIÊU: - 100% cán bộ giáo viên công nhân viên là công đoàn viên đăng kí thi đua. - 100% cán bộ giáo viên công nhân viên đạt công đoàn viên xuất sắc. - Thực hiện nếp sống văn minh, tham gia các phong trào ổn định, đời sống, an cư. - Đơn vị phấn đấu đạt công đoàn cơ sở vững mạnh. - Ban chấp hành công đoàn quản lý và sử dụng đoàn phí theo đúng quy định. - 100% công đoàn viên học tập tốt chính trị tư tưởng. Trên đây là phương hướng nhiệm vụ công đoàn năm học 2014-2015 của công đoàn cơ sở Trường MG Nguyễn Văn Phú. …………, ngày …tháng… năm 2014 TM.BCHCĐ CT. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG Tháng …….năm…… TT. Nội dung công viêc. Thời gian Từ Đến. Phân công.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ , RÚT KINH NGHIỆM THỰC HIỆN KẾ HOẠCH THÁNG………. NĂM……… 1. Đánh giá kết quả đạt được: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………….. 2. Những hạn chế: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………… 3.Những kinh nghiện rút ra: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………... CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự Do- Hạnh Phúc ……………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BIÊN BẢN HỌP BAN CHẤP HÀNH CÔNG ĐOÀN - Thời gian: ……………………………………………..….. - Địa điểm:………………………………………………….. - Thành phần tham dự:……………………………………… - Nội dung chính cuộc họp: ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………………………………………………….. NỘI DUNG: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… Cuộc họp kết thúc vào lúc…………………giờ, ngày…………………………… Chủ tọa. Thư kí.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HOẠT ĐỘNG CHĂM LO ĐỜI SỐNG ĐOÀN VIÊN ( Thực hiện CĐCS, trợ vốn, chăm lo điều kiện sinh hoạt tập thể, chế độ nghỉ dưỡng sức, hoạt động tương trợ, các hoạt động xã hội…) TT. NỘI DUNG. KẾT QUẢ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN NĂM HỌC 20…..- 20…… ( Tính đến 31/05/20………) I. HÌNH THỨC TỔ CHỨC: -TS.CNVC:………………..nữ:………… -TS.ĐVCĐ:………………..nữ:…………. -TS. Đảng viên:……...........nữ:…………. -TS.GV bỏ việc:…………..nữ:………… -TS.GV nghỉ việc:………...nữ:………… II.HOẠT ĐỘNG PHONG TRÀO: + Tự xếp loại CĐCS:…………………Được xếp loại CĐCS: ……………. + Xếp loại tổ công đoàn: - Vững mạnh:………………………… - Khá :……………………………….. - Trung bình:………………………… - Yếu:……………………………….. + Tổng số CB,GV đăng kí thực hiện KHHGĐ: …………………………………… + Tổng số CB,GV đăng kí thôi đẻ hẳn: …………………………………………… + Tổng số người sinh con trong năm: …………………………………………….. - Sinh con thứ1: …………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -. Sinh con thứ 2: …………………………………………………………………. - Sinh con thứ 3: ………………………………………………………………… + Tổng số cặp vợ chồng có điều kiện sinh con:………………………………… + Hoạt động xã hội ( Kết quả tham gia các cuộc vận động): …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… + Các loại quỹ của công đoàn cơ sở ( ghi thành tiền): - Phúc lợi:…………………. …...đồng – Tương trợ:……………………đồng - Trợ vốn nội bộ:………………..đồng – Khác:…………………………đồng + Hoạt động tham quan du lịch, văn nghệ, TDTT: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×