Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De cuong on tap HKI toan 7 14 de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.91 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề cương ôn tập học kỳ 1 – Toán 7 Bài 1: a) b) c) d) Bài 2: a) b) c) d) Bài 3: Bài 4: Bài 5: a) b) c). Năm học :2015-2016 1 2 . 5 5 x 15 = c) . − 16 20 Bài 3: (2,5 điểm) x y = a) Tìm x, y biết: và 2x − y=15 . 25 45 b) Cho biết và y hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.. Đề 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 1 1 1 + + −1 . 6 2 3 1 3 −7 7 − + + − . 2 6 8 5 2 2012 3 3 2012 − . + − . . 4 5 2013 4 5 2013 (− 5 )2 . 204 . 8 2 . 125 (2 điểm) Tìm x biết: 2 3x − =1,25 . 5 3 5 .|2+ x|= . 2 4 3,7 − 5 = . x 1,2 1 9 x− 1= . 9 (1,5 điểm) Một tam giác có chu vi là 84cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 5, 7, 9. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. (0,5 điểm) So sánh 291 và 535 . (3 điểm) Cho ΔABC có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của đoạn BD. Chứng minh ΔABM = ΔADM. Tia AM cắt cạnh BC tại K. Chứng minh ΔABK = ΔADK. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE = DC. Chứng minh rằng ba điểm E,K,D thẳng hàng.. b). ( ) | |( ) ( ) ( ). Đề 2: Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: A= √ 144 − √ 121 − √ 400 5 2 1 5 11 B= 1− − 5. − − − 6 18 9 12 2 4 9 . 27 C= . 3 . 813 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 7 11 3 − x − =− a) . 18 12 4. ( ) | |(. (. ). Vẽ lại bảng sau rồi điền các số thích hợp vào ô trống:. c). Bài 4: Bài 5:. a) b) c) d). .. ). Lớp. x −4 2 −6 y 15 −20 Ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được 2300 quyển tập để hưởng ứng giúp các bạn miền trung đến lớp sau cơn bão. Biết rằng số tập quyên góp của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 6; 8; 9. Tìm số tập của mỗi lớp đã quyên góp? (1 điểm) Cho biết ΔABC = ΔHKF, trong đó có AC = 10cm, góc A = 650, góc C = 550. Tính độ dài cạnh HF và số đo góc K của ΔHKF. (3,5 điểm) Cho góc nhọn xAy, trên tia Ay lấy điểm B, trên tia Ay lấy điểm C sao cho AB = AC. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC và E là trung điểm của đoạn thẳng AC, trên tia đối của tia EM lấy điểm H sao cho EH = EM. Chứng minh ΔABM = ΔACM. Chứng minh AM ⊥ BC . Chứng minh ΔAEH = ΔCEM. Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng AB. Từ B vẽ đường thẳng song song với đường thẳng AM, đường thẳng này cắt tia MD tại K. Chứng minh ba điểm H, A, K thẳng hàng.. Đề 3 Bài 1: (1 điểm) Điền ¿ kí hiệu , ∉, ⊂ vào ô ¿ trống: Z Q; R; √ 2013 −212 N; 0,13 I Bài 2: (3,5 điểm) Tìm x biết: 1. Họ và tên:. |x − 1|− =. a) 102 .53 .15 6 x= 36 . 510 . b) 1 1 1 5 −2 . x= 3 3 3 . c) x+ 1,3x=3,8 − 15,3 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề cương ôn tập học kỳ 1 – Toán 7 d). |2 − x|− 1 = 36 7. √. 49. . Bài 3: (1,5 điểm) Một trường THCS đã nhận được 90 “Công trình Măng non” của bốn khối 6, 7, 8, 9. Biết rằng số công trình mỗi khối 6, 7, 8, 9 lần lượt tỉ lệ với các số 4, 5, 6, 3. Hỏi mỗi khối đã gửi về nhà trường bao nhiêu công trình? Bài 4: (1 điểm) Cho ΔABC và ΔDEF biết ^ ^ B= F và AB = EF. a) Với điều kiện nào thì ΔABC và ΔDEF bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh, viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó. b) Cho hai tam giác ABC và DEF bằng nhau. Năm học :2015-2016 b). như câu a. Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết AB = 5cm, AC = 6cm, DF = 6cm? Bài 5: (3 điểm) Cho ΔABC có 0 ^ A=90 , AB > AC. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia IC, lấy điểm D sao cho IC = ID. a) Chứng minh ΔCIA = ΔDIB. Từ đó suy ra ^ D=900 . AB b) Chứng minh: ΔCAB = ΔDAB. Từ đó suy ra CB // AD.. Bài. 1 4 1 4 35 :(− )− 45 :(− ) 6 5 6 5. 4:. Δ ABC=Δ DEF . Biết. ¿❑. ❑. ❑. A =420 , F =68 0 .. c). Tính các góc còn lại của 3. 2. ( 15 ) + 15 − 2(− 12 ) − 12. 25 −. mỗi tam giác?. Bài 1: Thực hiện phép. 1 −2 + x= 5 3. a). ❑. có. A =90. √ x=9. . Kẻ AH. BC ).. Trên. đường. thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D không. Bài 3: Nhân dịp đợt phát. cùng nửa mặt phẳng bờ. động “Tết trồng cây” của. BC với điểm A sao cho. liên đội trường THCS Võ. BD = AH.. Thị Sáu. Bốn lớp 7A, 7B,. Chứng minh rằng:. 7C, 7D trồng được 210 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Biết rằng số cây trồng được của các lớp đó theo thứ tự tỉ lệ với 2, 3, 4, 5.. a). Δ AHB=Δ DBH. b) AB // DH c). Tính. ❑. ACB , biết. ❑. BAH=350. a). Bài 1: Thực hiện phép. tính (bằng cách hợp lý. 0. vuông góc với BC (H b). c) Trên tia đối của tia AC, lấy điểm M sao cho AM = AB. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm N sao cho AN = AC. Chứng minh MN ⊥ BC .. 5. Δ ABC. Bài 5: Cho Bài 2: Tìm x, biết:. Đề 5: Đề 4:. Cho. tính:. 5 7 5 16 + + 0,5− + 27 23 27 23. a). 4  1 5  2 :     6 .  9  7 9  3; b). nếu có thể ). 2.  1 4 7  1    .  .    3  11 11  3  2 Họ và tên:. Lớp. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề cương ôn tập học kỳ 1 – Toán 7 Bài 2: Tìm x:. b. Vẽ tia phân giác. Bài 4: Tìm x,y,z khi. của góc C cắt cạnh. 1 4  .x  3 a) 5 5 ;. Năm học :2015-2016. c. Trên cạnh CB lấy. b). điểm M sao cho. x 6,8. CM=CA.. Chứng. minh: Bài 3: Tìm x,y biết:. ACD MCD. d. Qua C vẽ đường. x y  12 3 ; x  y 36 Bài. 4:. Cho. thẳng. ABC. xy. A 300 , và. b) ABD CDB .. K.. c) Gọi I là giao điểm của. Đề 7:. Chứng. AD và BC. Chứng minh IA=IC; IB=ID.. x  3 4. a) Hãy biểu diễn y theo. 1 5 5     :2 6 ; a)  3 6 . x.. b). = 6; x =  10 .. b) Tính giá trị của y khi x. 5, 7  3, 6  3.(1, 2  2,8). .. Bài 4: Cho ABC có M. a). là trung điểm của BC,. Bài 3: Cho y tỉ lệ thuận. 3  4. với x và khi x = 6 thì y = 4. biểu. 2 5   x   3 6 ;  b). x  2 4. trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh: ; a). diễn y theo. Bài 2: Tìm x:. x 4  c)  2,5 5. x. b) Tìm y khi x = 9; tìm x. Bài 3: Cho biết hai đại. khi y  8 .. lượng x và y tỉ lệ nghịch 3. Lớp. c) Tính giá trị của x khi y = 2; y =  30.. Bài 2: Tìm x:. 2. a) Hãy. y = 15.. 2. 2 1   2 .x    3 2  3  ; b). với nhau và khi x = 8 thì. Bài 1: Tính. 2. a). Họ và tên:.  2C  B .. ; trên tia Ox lấy 2 điểm A. a). 27.92 3 5 b) 3 .2 .. và. a) AOD COB.. đường thẳng song.  e. Tính AKC .. 4  2  1     2 .  9  3 ;  7. OA=OC. Bài 5: Cho ABC , biết. Bài 6: Cho góc nhọn xOy. minh:AK=CD.. Đề 6:. 0. cho. OB=OD . Chứng minh:.   Tính B và C .. vuông. (C nằm giữa O,D) sao. x  y  z 21. góc CA. Từ A kẻ. ở.  a. Tính C .. tính:. và. song với CD cắt xy. 0  vuông tại A có B 30 .. Bài 1: Thực hiện phép. Trên Oy lấy 2 điểm C,D. x y z   6 4 3. AB tại D.. và B (A nằm giữa O,B).. MAB MEC . b) AC//BE..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề cương ôn tập học kỳ 1 – Toán 7 c) Trên AB lấy điểm I , trên tia CE lấy K. Năm học :2015-2016. minh : I, M, K thẳng. f ( 3 ) =1 . Tìm các hệ số a, b. Bài 4: Cho Δ ABC (AB < AC), gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. a) Chứng minh: Δ ABM = Δ DCM.. hàng.. sao cho BI=CK. Chứng Đề 8 Câu 1: Thực hiện phép. mỗi công nhân là như. tính:. nhau) a). (. 2 1 1 2 +1 ¿ : − 25 3 3 4 b). Câu 3: Cho tam giác ABC có góc A = 900 và AB = AC. Gọi K là trung điểm BC . Chứng minh. Δ AKB =. a). 103 +2. 53 +53 55. Δ AKC. Câu 2: Để làm xong một. b) AK. BC. công việc trong 5 giờ cần c). 12 công nhân. Nếu số. Từ. C. vẽ. công nhân tăng thêm 8. đường vuông góc với BC. người thì thời gian hoàn. cắt đường thẳng AB tại. thành công việc giảm. E. Chứng minh EC //. được mấy giờ?. AK.. (Giả sử. năng suất làm việc của. Câu 4: So sánh: 2515 và 810. 330. c) ĐỀ SỐ 9: Bài 1: Thực hiện phép tính:. Bài 2: Tìm x, biết: a). 9 x − =− 0,6 . 4 8 4 +x = . b) 3 5. 5 12 1 + .1 . 7 21 2. a). | |. b). −1 3 −3 25 − + 2 4 64. ( ) | |√. 24 .6 7 . 93 . 4 6. Bài 3: Cho hàm số. y=f ( x)=ax+ b. .. . Biết. f (0)=−2 và 4 Họ và tên:. Lớp. b) Chứng minh: AC // BD. c) Trên nửa mặt phẳng bờ AD không chứa điểm B vẽ tia Ax // BC. Trên tia Ax lấy điểm H sao cho AH = BC. Chứng minh: H, C, D thẳng hàng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề cương ôn tập học kỳ 1 – Toán 7. Năm học :2015-2016 trong 3 ngày, đội 2 trong 4 ngày và đội 3 trong 6 ĐỀ SỐ 10: ngày. Hỏi mỗi đội có Bài 1: Thực hiện phép mấy máy? tính: Bài 4: Cho Δ ABC có a) AB = AC, M là trung 2 điểm của BC. 2 1 6 1 + . − . a) Chứng minh: 3 2 7 6 Δ ABM = b) Δ ACM. 7 1 . √324 + . √ 81+ ( 2014 )0 −|−16 b) |Trên tia đối của 9 3 MA lấy D sao . cho MD = MA. 18 4 3 . 24 Chứng minh: AC c) . 4 5 = BD. 9 . 81 c) Chứng minh: AB Bài 2: Tìm x, biết: // CD. 3 2 1 − . x= a) d) Trên nửa mặt 2 3 3 phẳng bờ là AC . không chứa B, 4 − 2x 4 b) 2 =16 . vẽ tia Ax // BC, Bài 3: Ba đội máy cày có lấy I Ax sao 18 máy (có cùng năng cho AI = BC. suất) làm việc trên 3 Chứng minh: D, cánh đồng có cùng diện C, I thẳng hàng. tích. Đội 1 làm xong ĐỀ SỐ 11: d) Bài 1: Điền kí hiệu 3 3 1. ( ). ¿ , ∈ hoặc ¿. vào chỗ. trống cho đúng: -2014 ….. N; √ 2015 ….. I; 2014 ….. Q;. 2015. Z ….. R. Bài 2: Tìm x, biết: a). x= b) c). 4 5 . 94 . 57 . 107 .27 3 1 1 3x − = . 6 3. 3 −1,2x+ =5,7 . 2. |x + 4|− 4 =√ 9. . Bài 3: Trong một buổi làm từ thiện giúp người nghèo trong quận, học sinh khối 6 đã góp một số tiền nhiều hơn khối 9 là 500 000 đồng. Tính tổng số tiền đóng góp của trường học đó. Biết số tiền đóng góp của khối 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ thuận với 8; 7; 9; 6. Bài 4: Cho hình vẽ, biết Ax // By;. ^ y =1450 x^ A O=35 0 ;O \{ B ^B . . Tính A O 5 Họ và tên:. Lớp.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đề cương ôn tập học kỳ 1 – Toán 7. Năm học :2015-2016 Bài 5: Cho Δ ABC có 2 4 1 5 1 AB = AC và M −1,008 : : 3 − 6 . 5 là trung điểm của 25 7 4 9 7 BC. Trên tia đối . của tia BC lấy 1 3 1 điểm D, trên tia 9. − + b) đối của tia CB 3 3 lấy điểm E sao . cho BD = CE. c) a) Chứng minh: −3 16 18 . √ 125 − 0,4 . +0,5 . − Δ ABM = 5 25 5 Δ ACM. Từ . đó suy ra AM Bài 2: Tìm x biết: BC. a) b) Chứng minh: 18 5 1 Δ ABD = − x=− . 5 4 6 Δ ACE. Từ b) đó suy ra AM là 5 3 3 4 tia phân giác của − : 2 x − =2 góc DAE. 12 4 4 9 c) Kẻ BK AD . (K AD). Trên 3 |2x+ 1|= . c) tia đối của tia 2 BK lấy điểm H Bài 3: (1 điểm) Tìm a, b, sao cho BH = a b c = = AE, trên tia đối c biết và 5 6 8 của tia AM lấy a+b +c=2014 . điểm N sao cho Bài 4: Số bi của ba bạn AN = CE. Chứng Bình, Hưng, Hòa minh: tỉ lệ với các số 2; M^ A D= M ^B H 4; 5. Tính số bi . của mỗi bạn, biết d) Chứng minh: DN rằng ba bạn có DH. tất cả 33 viên bi. ĐỀ SỐ 14: a) x −2 x+1 Bài 1: (2 điểm) Thực 4 + 4 =1040 hiện các phép tính: . a) b). tia NM, lấy điểm D sao cho NM = ND. a) Chứng minh: Δ AMN = Δ CDN, từ đó suy ra MB = CD. b) Chứng minh MN // BC và MN = Bài 5: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là trung điểm của AC. Trên tia đối của ĐỀ SỐ 12: Bài 1: Thực hiện phép tính:. 2 1 5 + − . 3 6 2. a) b). 1 2 1 + . √ 36 −|−0,5| 2 3. (). . Bài 2: Tìm x, y, z biết: a). 1 3 2x − = . 5 5. b). | y −1|+0,6= c). 3 . 4. x +2 y − 3 z = = 7 5 3 và. x+ y − z =−17. . Bài 3: Trong một đợt đóng góp sách giáo khoa cho thư viện để ủng hộ, giúp đỡ các bạn học sinh khó khăn, số quyển sách lớp 7A và lớp 7B thu được tỉ lệ với 6 và 8. Biết số quyển sách lớp 7B ĐỀ SỐ 13:. a). ). ]. ( ). 1 BC. 2. √. c) Chứng minh BD đi qua trung điểm của đoạn thẳng MC. nhiều hơn số quyển sách lớp 7A là 14 quyển sách. Tìm số quyển sách giáo khoa mỗi lớp đã đóng góp. Bài 4: Cho Δ ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Lấy điểm E trên AC sao cho AE = AB. a) Chứng minh: Δ ADB = Δ ADE. b) Vẽ DH AB (H thuộc AB), DK AC (K thuộc AC). Chứng minh: BH = EK. c) Từ E vẽ đường thẳng song song với KD cắt BC tại M. Chứng minh:. (. ( ). ). 4 1 2 1 2 36 A=6 : 3 −1,2(3) + √ 81 −1 + 4 −:x=− : 1 5 2 3 16 5 5 7 49. (. .. ). √. √. . b) Bài 3: (2 điểm) a) Tìm2 32 số a, b, c 5 ^ M =B ^ B= . 2,(37)+0,(5) .3,(62) −2 biết − a, b, c tỉ lệ DE DH 9 3 . nghịch với 2; 3; . d) Chứng minh: 4 theo thứ tự và Bài 2: (2 0 ^ M+AC ^ B=90 −C D ^ E điểm) Tìm x a+b − c=21 DE R biết: . . Bài 1: Tính:. √(. 6 Họ và tên:. ) [(. (. Lớp. ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề cương ôn tập học kỳ 1 – Toán 7 b) Cho 3 số a, b, c có tổng khác 0 và thỏa mãn:. a). 3 2 1 = = a+b b+ c c +a. b). . Tính giá trị của biểu thức:. A=. a+b+ 3c a+ b −2c. c). (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Bài 4: (4 điểm) Cho Δ ABC nhọn, vẽ đường thẳng xy qua A và song song với BC. Từ B vẽ BD vuông góc với AC ở D, BD cắt xy tại E. Trên tia BC lấy. d). Năm học :2015-2016. điểm F sao cho BF = AE. Chứng minh rằng: EF = AB và EF // AB. Từ F vẽ FK vuông góc với BE ở K. Chứng minh: FK = AD. Gọi I là trung điểm của KD. Chứng minh ba điểm A, I, F thẳng hàng. Gọi M là trung điểm của đoạn AB, MI cắt EF tại N. Chứng minh N là trung điểm của EF.. 7 Họ và tên:. Lớp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×