Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

HINH THOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (703.68 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>18/09/21 08:48 sáng. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 18/09/21 08:48 sáng. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Hình chữ nhật. gó cb ằn g. 2. on s h n ạ c. g on s g. Hình thang. nh au. T ö ù g i a ùc. Cá. Hình bình hành. 18/09/21 08:48 sáng. ạn c c. ố đ h. n i so. g. s on. g. ?. 4c. ạn h. bằ ng nh au. ? 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. C. A. D. Tứ giác ABCD trên hình vẽ có gì đặc biệt ?. 18/09/21 08:48 sáng. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. c. A. D. 18/09/21 08:48 sáng. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Do hình thoi là hình bình hành hãy nêu các tính chất của hình thoi ? B. A. o. D. C Hãy thử phát hiện thêm tính chất khác về đường chéo của hình thoi ?. 18/09/21 08:48 sáng. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1 Dựa vào sơ đồ hình vẽ hãy nêu lại từng dấu hiệu nhận biết hình thoi Tứ giác. HBH. HBH. HBH. LÀ HÌNH THOI 18/09/21 08:48 sáng. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: Hãy tìm các hình thoi trong các hình sau ?. I Nhóm II +III. Nhóm I A. D. B. K. N. T. C S. a). E. F. V U. d) M. Q. H. c). 18/09/21 08:48 sáng. S. e). A. b). R. D. B G. P. f). f. C 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HÌNH THOI TRONG CUỘC SỐNG. 18/09/21 08:48 sáng. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 18/09/21 08:48 sáng. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 18/09/21 08:48 sáng. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi. Làm các bài tập: 74, 75, 76, (SGK)/106. 18/09/21 08:48 sáng. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 4 Cho ABCD là một hình thoi, đường chéo AC = 8 cm và BD = 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau: A. 6 C.. 164. 10 A. B. 41 D. 9. Giải Ta có: ABCD là hình thoi (gt) => OA = 8:2 = 4cm; OB = 10:2 = 5cm Aùp dụng định lí Pitago cho AOB vuông tại O: AB2 = OA2 + OB2 = 42 + 52 = 16 + 25 = 41 =>18/09/21 AB =08:4841sángcm.. B. O. D 8. C. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×