Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ds8t29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.08 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 15 Tiết: 29. Ngày Soạn: 27 – 11 – 2015 Ngày dạy: 30 – 11 – 2015. LUYEÄN TAÄP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hỉu và vận dụng được các quy tắc cộng các phân thức đại số. 2. Kỹ năng: - HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng các phân thức đại số 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, phấn màu - HS: SGK, bảng nhóm III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp(1’): 8A1:……………………………………………………. 8A3:…………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) HS1: Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức. Bài tập: 21c/46 SGK. HS2: Phát biểu quy tắc cộng phân thức có mẫu thức khác nhau. Bài tập 23a. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV -GV cho 1 HS lên bảng phân tích hai mẫu thức thành nhân tử. -Yêu cầu HS xác định mẫu thức chung. -Yêu cầu HS xác định nhân tử phụ tương ứng. -Nhân nhân tử phụ tương ứng với tử và mẫu của từng phân thức đã cho. -Sau khi thực hiện phép cộng hai tử thức mới với nhau thì trên tử xuất hiện hằng đẳng thức, GV yêu cầu HS phân tích tử thức thành nhân tử và sau đó mơi rút gọn.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1:(10’). GHI BẢNG. Bài 23: Thực hiện phép cộng -HS lên bảng phân tích hai c) 1 1 mẫu thức thành nhân tử.  x  2  x  2   4x  7  -HS xác định MTC. 4x  7 1    x  2   4x  7   x  2   4x  7  -HS xác định nhân tử phụ 4x  7  1 4x  8 tương ứng.    x  2   4x  7   x  2   4x  7  -HS thực hiện nhân với nhân tử phụ tương ứng. 4  x  2 4    x  2   4x  7  4x  7 -HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.. Hoạt động 2:(20’) - GV cho HS hoạt động nhóm bài tập 25 a, b, c, d. - GV nhận xét, đánh giá và sửa sai cho HS. -Nêu cách làm tính cộng các phân thức.. - HS hoạt động nhóm. - Đại diện các nhóm lên trình bày của nhóm mình. - Lớp theo dõi và nhận xét. - Quy đồng mẫu thức của các. Bài 25: Thực hiện phép cộng 5 3 x   3 2 2 y a) 2x y 5xy 25y 2 6xy 10x 3    10x 2 y 3 10x 2 y3 10x 2 y3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nêu cách tìm mẫu thức chung của các phân thức. - Trình bày cách tìm mẫu thức chung ? - Nêu cách tìm nhân tử phụ? – Cách quy đồng? - Cho HS nhận xét bài 25d. Ta có thể viết lại tổng các phân thức để việc quy đồng dễ dàng hơn không? Dựa vào đâu? - Gọi một HS thực hiện - Chú ý nhắc nhở HS rút gọn. phân thức. - HS nêu. . b). 25y 2  6xy 10x 3 10x 2 y3 x 1 2x  3 x 1 2x  3    2x  6 x  x  3 2  x  3 x  x  3 . - Ta có thể dựa vào tính chất giao hoán để viết:. . x  x  1 2  2x  3 x 2  5x  6   2x  x  3 2x  x  3 2x  x  3. - HS trình bày cách làm. . x 2  2x  3x  6 x  x  2   3  x  2   2x  x  3 2x  x  3. .  x  2   x  3  x  2  2x  x  3 2x. 3x  5 25  x 3x  5 x  25    2 c/ x  5 x 25  5 x x( x  5) 5( x  5) (3x  5).5 ( x  25) x 15 x  25  x 2  25 x   5 x ( x  5) 5 x ( x  5) 5 x( x  5) =. x 2  10 x  25 ( x  5) 2 x 5   5 x( x  5) 5x = 5 x ( x  5) x4 1 x4 1 2 1 x 1  2 1  x2 d/ x2 + 1  x. ( x 2  1)(1  x 2 ) x 4  1 1  x 4  x 4  1   2 2 1  x 1  x 1  x2 = 2 2 = 1 x. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập 5: Hướng dẫn về nhà (4’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 25c,d,pe ở nhà. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×