Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Slide kho dữ liệu và khai phá dữ liệu chương 2 các công nghệ và kỹ thuật tích hợp cơ sở dữ liệu phần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.42 KB, 31 trang )

.c
om
ng

an

co

Chương 2
du
o

ng

th

CÁC CƠNG NGHỆ
cu

u

VÀ KỸ THUẬT TÍCH HỢP CSDL

CuuDuongThanCong.com

/>
1


.c
om



Nội dung
Mơ hình dữ liệu mở rộng XML.

2.

Chuyển đổi lược đồ dữ liệu giữa các mơ hình.

3.

Tích hợp các lược đồ dữ liệu.

4.

Chuyển đổi và tích hợp dữ liệu.

cu

u

du
o

ng

th

an

co


ng

1.

CuuDuongThanCong.com

/>
2


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu

ng

 Ba bước xử lý:

co

1. Giải quyết mâu thuẫn ở lược đồ khái niệm trong

th

an

các mơ hình Thực thể liên kết.


ng

2. Gộp các thực thể.

cu

u

du
o

3. Hợp nhất các mối liên kết.

CuuDuongThanCong.com

/>
3


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu

u

du
o

ng


th

an

B1: Giải quyết vấn đề cùng ý nghĩa và cùng tên:

cu



co

mơ hình Thực thể liên kết:

ng

1. Giải quyết mâu thuẫn ở lược đồ khái niệm trong các

CuuDuongThanCong.com

/>
4


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu


th

an

B1: Giải quyết vấn đề cùng ý nghĩa và cùng tên:

du
o

ng

IF A.x and B.x have different data types or sizes
and B

u

THEN x in A and B may be homonyms, let user clarify x in A

cu



co

mơ hình Thực thể liên kết:

ng

1. Giải quyết mâu thuẫn ở lược đồ khái niệm trong các


ELSE IF x  y and A.x and B.y have the same data type and

size
THEN ((x,y) may be synonyms, let users clarify (x,y))
CuuDuongThanCong.com

/>
5


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu

u

du
o

ng

th

an

B2: Giải quyết mâu thuẫn ở vấn đề kiểu dữ liệu:

cu




co

mơ hình Thực thể liên kết:

ng

1. Giải quyết mâu thuẫn ở lược đồ khái niệm trong các

CuuDuongThanCong.com

/>
6


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu

th

an

B2: Giải quyết mâu thuẫn ở vấn đề kiểu dữ liệu:

ng

IF x  (attribute(A)  entity(B))


du
o

THEN entity A’  entity B such that cardinality (A,A’)  n:1

u

ELSE IF x  (keys(A)  entity(B))

cu



co

mơ hình Thực thể liên kết:

ng

1. Giải quyết mâu thuẫn ở lược đồ khái niệm trong các

THEN entity A’  entity B such that cardinality (A,A’)  1:1

ELSE IF (x  keys(A))  (entiry(B))
THEN entity A’  entity B such that cardinality (A,A’)  m:n
CuuDuongThanCong.com

/>
7



.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu

th

an

B3: Giải quyết mâu thuẫn ở vấn đề khóa:

du
o

ng

IF x  (key(A)  candidate_keys(B))

u

THEN let users clarify x in A and B

cu



co


mơ hình Thực thể liên kết:

ng

1. Giải quyết mâu thuẫn ở lược đồ khái niệm trong các

CuuDuongThanCong.com

/>
8


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu

an

B4: Giải quyết mâu thuẫn ở vấn đề quan hệ số bản

u

du
o

ng

th


ghi:

cu



co

mơ hình Thực thể liên kết:

ng

1. Giải quyết mâu thuẫn ở lược đồ khái niệm trong các

CuuDuongThanCong.com

/>
9


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu

an

B4: Giải quyết mâu thuẫn ở vấn đề quan hệ số bản

th


ghi:

du
o

ng

IF (entity(A1) = entiry(B1))  (entity(A2) = entiry(B2)) 

(cardinality(A1,A2) = 1:1)  (cardinality(B1,B2) = 1:n)

u

THEN cardinality(A1,A2)  1:n

cu



co

mơ hình Thực thể liên kết:

ng

1. Giải quyết mâu thuẫn ở lược đồ khái niệm trong các

ELSE IF (entity(A1) = 1:1 or 1:n)  (cardinality(B1,B2) = m:n)


THEN cardinality(A1,A2)  m:n
CuuDuongThanCong.com

/>
10


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu

u

du
o

ng

th

an

B5: Giải quyết mâu thuẫn với các thực thể yếu:

cu



co


mơ hình Thực thể liên kết:

ng

1. Giải quyết mâu thuẫn ở lược đồ khái niệm trong các

CuuDuongThanCong.com

/>
11


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu

th

an

B5: Giải quyết mâu thuẫn với các thực thể yếu:

ng

IF (entity(A1) = entiry(B1))  (entity(A) = entiry(B)) 

du
o


((key(A2) = key(B2)) = 0)  ((key(B1)  key(B2))  0)

u

THEN Key(A2)  (Key(A1) + Key(A2))

cu



co

mơ hình Thực thể liên kết:

ng

1. Giải quyết mâu thuẫn ở lược đồ khái niệm trong các

CuuDuongThanCong.com

/>
12


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu


an

B6: Giải quyết mâu thuẫn với các thực thể kiểu phụ

u

du
o

ng

th

(subtype):

cu



co

mơ hình Thực thể liên kết:

ng

1. Giải quyết mâu thuẫn ở lược đồ khái niệm trong các

CuuDuongThanCong.com

/>

13


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu

an

B6: Giải quyết mâu thuẫn với các thực thể kiểu phụ

du
o

ng

th

(subtype):

IF ((entity(A2)  entity(A1))  (entity(B1)  entity(B2)) 

u

(entity(A1) = entity(B1))  (entity(A2) = entity(B2)))

cu




co

mơ hình Thực thể liên kết:

ng

1. Giải quyết mâu thuẫn ở lược đồ khái niệm trong các

THEN begin entity X1  entity A1

CuuDuongThanCong.com

/>
14


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu
2. Gộp các thực thể:

an

co

ng

B1: Gộp các thực thể bằng phép hợp:


th

IF ((domain(A)  domain(B))  0)

u

du
o

ng

THEN domain(X)  (domain(A)  domain(B))

cu



CuuDuongThanCong.com

/>
15


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu
2. Gộp các thực thể:


u

du
o

ng

th

an

co

ng

B2 : Gộp các thực thể bằng phép tổng quát hóa:

cu



CuuDuongThanCong.com

/>
16


.c
om


Tích hợp các lược đồ dữ liệu
2. Gộp các thực thể:

co

ng

B2 : Gộp các thực thể bằng phép tổng quát hóa:

th

an

IF ((domain(A)  domain(B))  0  ((I(A)  I(B) = 0
entity X1  entity A

ng

THEN begin

u

du
o

entity X2  entity B

cu




domain(X)  domain(A)  domain(B)
(I(X1)  I)X2) = 0

end

CuuDuongThanCong.com

/>
17


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu
2. Gộp các thực thể:

co

ng

B2 : Gộp các thực thể bằng phép tổng quát hóa:

th

an

ELSE IF ((domain(A)  domain(B))  0  ((I(A)  I(B)  0
entity X1  entity A


ng

THEN begin

u

du
o

entity X2  entity B

cu



domain(X)  domain(A)  domain(B)
(I(X1)  I)X2)  0

end

CuuDuongThanCong.com

/>
18


.c
om


Tích hợp các lược đồ dữ liệu
2. Gộp các thực thể:

co

ng

B3 : Gộp các thực thể bằng quan hệ kiểu phụ:

an

IF domain(A)  domain(B)

th

entity X1  entity A

ng

THEN begin

u

du
o

entity X2  entity B

end


entity X1 is-a entity X2

cu



CuuDuongThanCong.com

/>
19


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu
2. Gộp các thực thể:

co

ng

B4 : Gộp các thực thể bằng phép thu nạp

u

du
o

ng


th

an

(aggregation):

cu



CuuDuongThanCong.com

/>
20


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu
2. Gộp các thực thể:

co

ng

B4 : Gộp các thực thể bằng phép thu nạp

th


an

(aggregation):

du
o

THEN begin

ng

IF relationship B   entity A /*phụ thuộc đa giá trị*/

u

Aggregation X1  (entity B1, relationship B, entity B2)

cu



Entity X2  entity A

Cardinality(X1,X2)  1:n
end
CuuDuongThanCong.com

/>
21



.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu
2. Gộp các thực thể:

co

ng

B5 : Gộp các thực thể bằng phép phân loại

u

du
o

ng

th

an

(categorization):

cu




CuuDuongThanCong.com

/>
22


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu
2. Gộp các thực thể:

co

ng

B5 : Gộp các thực thể bằng phép phân loại (categorization):

th

an

IF (I(B)  I(A1))  (I(B)  I(A2))
entity X2  entity B

ng

THEN begin


u

du
o

entity Xc1  entity A1

cu



entity Xc1  entiry A2
categorization X1  (entity Xc1, entity Xc2)

(I(X2) is-a I(Xc1))  (I(X2) is-a I(Xc2))
end
CuuDuongThanCong.com

/>
23


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu
2. Gộp các thực thể:

u


du
o

ng

th

an

co

ng

B6: Gộp các thực thể bằng quan hệ nhị phân:

cu



CuuDuongThanCong.com

/>
24


.c
om

Tích hợp các lược đồ dữ liệu
2. Gộp các thực thể:


co

IF x (attribute(A)  key(B))

ng

B6: Gộp các thực thể bằng quan hệ nhị phân:
entity X1  entity A

an

THEN begin

th

entity X2  entity B

du
o

ng

cardinality(X1,X2)  n:1

end

u

ELSE IF ((attribute(A)key(B))0)(attribute(B)key(A) 0)


cu



THEN begin

entity X1  entity A

entity X2  entity B
cardinality(X1,X2)  1:1
end

CuuDuongThanCong.com

/>
25


×