Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

DA DANG VE LOP CA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.46 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 36: Bài 34:. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG. Hoàn thành bảng sau: Bảng 34.1. Sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống của cá. Tên lớp cá Cá sụn. Cá xương. Số loài. Đặc điểm để phân biệt. Môi trường Các đại sống diện.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG Bảng 34.1. Sự đa dạng về thành phần loài và môi tr­ờng sống của cá Tên lớp cá Cá sụn. C¸­x­ ¬ng. Số loài. Đặc điểm để phân biệt. Môi tr­ờng sống. Các đại diện.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG Bảng 34.1. Sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống của cá Tên lớp cá. Số loài. Đặc điểm để phân biệt. Môi trường sống. Nước Bộ xương bằng chất sụn, Cá sụn mặn và 850 khe mang trần, da nhám, nước lợ miệng nằm ở mặt bụng. Bộ xương bằng chất Cá xương, xương nắp mang Biển, xương 24565 che các khe mang, da phủnước lợ, vảy xương có chất nhầy, nước ngọt miệng nằm ở đầu mõm.. Các đại diện. Cá nhám, cá đuối. Cá chép, cá rô, cá vền.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TR¦ỜNG SỐNG I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Quan sát hình 34.1 7, thôngưtinưdướiưhìnhưđiền nội dung phự hợp vào ụ trống của bảng dướiưđây:. C¸­nh¸m. C¸­trÝch. C¸­viÒn. C¸­ chÐp Lươn C¸­b¬n.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG. Bảng. Ảnh hưởng của ®iều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá T Đặc điểm môi T trường. 1 Tầng mặt, thiếu nơi ẩn náu 2 Tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náu thường nhiều 3 Trong những hốc bùn đất ở đáy 4 Trên mặt đáy biển. Đại diện. Hình dạng thân. Đặc điểm khúc đuôi. Đặc điểm vây chẵn. Khả năng di chuyển.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG. Bảng. Ảnh hưởng của diều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá T Đặc điểm môi T trường. 1 Tầng mặt, thiếu nơi ẩn náu. Đại diện. Hình dạng thân. Đặc điểm khúc đuôi. Cá nhám. Thon dài. 2 Tầng giữa và tầng đáy, nơi ẩn náu thường nhiều. Cá vền, cá chép. Tương đối ngắn. 3 Trong những hốc bùn đất ở đáy. Lươn. Rất dài. Rất yếu. Cá bơn, cá đuối. Dẹt, mỏng. Rất yếu. 4 Trên mặt đáy biển. Đặc điểm Khả vây chẵn năng di chuyển. Khỏe. Bình thường. Nhanh. Yếu. Bình thường. Bơi chậm. Không có Rất chậm To hoặc nhỏ. Kém.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ Hãy nêu đặc điểm chung của cá về: Môi trường sống, cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, đặc điểm sinh sản và nhiệt độ cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ Đặc điểm chung của cá là: Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nước: • Bơi bằng vây • Hô hấp bằng mang • Cá có một vòng tuần hoàn • Tim hai ngăn chứa máu đỏ thẫm, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi • Thụ tinh ngoài • Là động vật biến nhiệt.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III- VAI TRÒ CỦA CÁ THẢO LUẬN:. Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con người? Mỗi vai trò hãy lấy ví dụ để minh họa..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III- VAI TRÒ CỦA CÁ  . Cá là nguồn thực phẩm dồi dào. VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III- VAI TRÒ CỦA CÁ  . Cá là nguồn thực phẩm dồi dào. VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám….

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III- VAI TRÒ CỦA CÁ  . Cá là nguồn thực phẩm dồi dào. VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám….

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III- VAI TRÒ CỦA CÁ  . Cá là nguồn thực phẩm dồi dào. VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ngµy 20-12-2008. III- VAI TRÒ CỦA CÁ  . Cá là nguồn thực phẩm dồi dào. VD: Thịt, trứng cá, vây cá nhám, nước nhám….

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III- VAI TRÒ CỦA CÁ . . Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh VD: Dầu gan cá thu, cá nhám chứa nhiều vitamin A,D điều trị một số bệnh như khô mắt, bệnh còi xương…Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của cá nóc dùng chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp, uốn ván..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III- VAI TRÒ CỦA CÁ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> III- VAI TRÒ CỦA CÁ . . Cung cấp nguyên liệu dùng trong công nghiệp VD: Da cá nhám dùng để đóng giày, làm bìa, cặp, túi xách… bền và đẹp..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> III- VAI TRÒ CỦA CÁ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Ngµy 20-12-2008. III- VAI TRÒ CỦA CÁ. . . Cung cấp nguyên liệu dùng trong nông nghiệp. VD: Xương cá, bã mắm, dùng nuôi gia súc, làm phân bón..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> III- VAI TRÒ CỦA CÁ . . Đấu tranh tiêu diệt sâu bọ có hại. VD: Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa…..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> III- VAI TRÒ CỦA CÁ Cần lưu ý: Gan của cá nóc rất độc, ăn chết người.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: Em hãy xếp các cặp ý tương ứng giữa các đại diện và vai trò của cá đối với đời sống con người: Vai trò. Đại diện. 1. Thức ăn cho người. A. Da cá nhám.. 2. Thức ăn cho động vật. B. Dầu gan cá thu, cá nhám. 3. Hàng gia dụng. C. Xương cá, bã mắm. 4. Dược phẩm chữa bệnh. D. Trứng cá, vây cá, bóng hơi.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: Hãy dánh dấu. V. vào. cho ý trả lời đúng nhất ở các câu sau:. 1. Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:. 2. Loài cá dưới đây thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt:. a. Cá rô phi. a. Cá chép. b. Lươn, cá lóc. b. Cá chép, cá trích. c. Lươn, cá mè. V d.. V. d. Cá nhám, cá đuối. Cá chạch, lươn. 3. Loài cá gây ngộ độc và có thể làm chết người là:. 4. Loài cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa và tầng đáy là:. a. Cá rô.. V. a. Cá nhám. b. Cá nóc c. Cá bơn d. Cá diếc. c. Cá trích, cá nhám. b. Cá chép, cá nhám. V. c. Cá chép, cá diếc d. Cá trích, cá đuối.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 5. DẶN DÒ: • Học bài, trả lời câu hỏi SGK • Ôn tập tốt để kiểm tra học kì I.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết 36: Bài 34:. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ I- ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MÔI TRƯỜNG SỐNG. Hoàn thành bảng sau: Bảng 34.1. Sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống của cá. Tên lớp cá. Số loài. Đặc điểm để phân biệt. Môi trường Các đại sống diện. Cá sụn. Cá xương. Xin c¶m ¬n!.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×