Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.37 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT TÂN LÂM Số 19/QyĐ - THPTTL. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Cam Lộ, ngày 08 tháng 10 năm 2015. QUY ĐỊNH TÍNH ĐIỂM THI ĐUA TRONG NĂM HỌC 2015 – 2016 (Áp dụng từ ngày 12 tháng 10 năm 2015) ST NỘI DUNG SỐ ĐIỂM T A/ NỀ NẾP: 80 điểm Chuyên cần 1.1) Đi học đúng giờ: a) Muộn 15 phút đầu giờ: - 1 điểm/HS/lần b) Muộn trong tiết (Nếu GVBM không cho vào học thì tính như bỏ tiết) - 2 điểm/HS/lần 1 1.2) Sỷ số: a) Vắng không lý do - 3 điểm/HS/lần (Buổi trực báo, Lớp trưởng nộp các giấy xin phép có xác nhận của GVCN lớp) b) Bỏ tiết, trốn học: - 5 điểm/HS/lần Sinh hoạt: a) Không sinh hoạt: - 5 điểm/Buổi b) Không đúng nội dung quy định: 8 + Thứ 3, 5: Sửa bài tập. - 3 điểm/Buổi + Thứ 6: Đọc sách, báo theo quy định + Thứ 4, 7: Hát bài hát truyền thống về trường, Đoàn, Đội c) Sinh hoạt không nghiêm túc: - 1 điểm/HS/lần 3.1) Vệ sinh: a) Thiếu dụng cụ (Khăn bàn, lọ hoa, khăn lau bảng, chổi, sọt đựng rác) - 2 điểm/Dụng cụ/Buổi b) Vệ sinh bẩn (Bảng trắng; nhà, hành lang, phía trước và sau lớp không sạch) - 2 điểm/Buổi c) Ghế nhựa (đem vào muộn, cất ghế không đúng nơi quy định) -1 điểm/Ghế d) Ghế nhựa (Không đem vào) - 3 điểm/Ghế e) Đổ rác không đúng nơi quy định - 2 điểm/Lần 12 f) Vệ sinh trong phòng học sau buổi học bẩn - 2 điểm/Buổi g) Không đóng cửa sổ sau khi hết buổi học - 2 điểm/Buổi 3.2) Thu gom giấy vụn – Phong trào “Rác không chạm đất”: a) Thu gom giấy vụn và nộp tại nơi quy định. Người phụ trách sẽ đi kiểm tra (kể - 4 điểm/Buổi cả trong ngăn bàn), nếu còn giấy vụn: b) Không phân loại rác - 2 điểm/Buổi Thể dục giữa giờ, ca múa hát tập thể: 23 a) Xếp hàng chậm, tập không đúng động tác: - 1 điểm/HS/Lần b) Trốn thể dục, ca múa hát tập thể: - 2 điểm/HS/Lần Khăn quàng, huy hiệu Đoàn, bảng tên: 26 Không có hoặc đeo muộn, đeo không đúng quy định, bỏ trong túi áo, đeo sai mẫu - 2 điểm/HS/Lần quy định chung của nhà trường 28 Đồng phục: (Thực hiện khi vào khuôn viên trường) Áo sơ mi trắng, quần xanh tím, phải bỏ áo vào quần, nữ sinh cấp III mang áo dài vào sáng thứ 2. Đồng phục quốc phòng và thể dục phải theo đúng quy định của bộ môn. Nếu trời rét thì sẽ thực hiện đồng phục áo ấm mùa đông vào thứ 2, 3 hàng tuần. Nếu mang áo ấm, bên trong phải mang đồng phục theo quy định. Mang dép phải cài quai hậu. Thực hiện đồng phục TNVN vào thứ 6, 7 hàng tuần đối với ĐVTN HS cấp III (Lưu ý: Áo TNVN phải.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ST T. 30. 31. 34. 37. B/ 1 2 3 C/ 1 2 3. NỘI DUNG. SỐ ĐIỂM. đúng quy định, quần vải màu xanh tím). - Quy định đồng phục được áp dụng cho tất cả các buổi học và các buổi ngoại khóa. - Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng. - 3 điểm/HS/Lần Ăn quà vặt trong trường: - 2 điểm/HS/Lần Mắc các thái độ sai: a) Mức độ 1: - Phá hoại của công: Ngồi trên bàn; bỏ chân trên bàn, ghế; chạy nhảy trên bàn ghế; ngồi lên thành ghế đá; leo trèo cửa sổ; leo trèo, nhảy qua các lan can ở các -5 điểm/HS/Lần dãy phòng học; viết, vẽ bậy lên tường và bàn ghế. - Đạo đức, ý thức học sinh: Nói tục chửi thề; đổ nước hoặc rác từ tầng trên xuống; vứt rác bừa bãi không đúng nơi quy định. b) Mức độ 2: - Sử dụng điện thoại di động, máy nghe nhạc, máy quay phim, máy chụp ảnh trong các hoạt động giáo dục của trường. - Phá hoại của công: Trèo và nhảy hàng rào; làm hư thiết bị, CSVC nhà trường. - Tác phong học sinh: Nhuộm tóc, đeo bông tai (hoặc các đồ trang sức tương tự) đối với nam, tóc dài (hoặc không hợp với tư cách học sinh) đối với nam (đã bị -10 điểm/HS/Lần phụ trách thi đua hoặc giám thị nhắc nhở 2 lần mà không sữa chữa). - Tư cách học sinh: Hút thuốc lá; uống rượu, bia; không trung thực trong học tập, vi phạm quy chế kiểm tra thi cử; đánh bài; mang văn hóa phẩm đồi truy đến trường; mang hung khí đến trường; đi xe máy đến trường; vi phạm luật ATGT. - Đạo đức học sinh: Vô lễ với thầy cô giáo; xúc phạm người khác. - Gây gỗ, làm mất đoàn kết, đánh nhau. Trực báo: a) Không trực báo (Vắng không có lí do chính đáng): - 3 điểm/HS/Lần b) Báo cáo không chính xác: - 5 điểm/TH * Lưu ý: TH vi phạm không có trong QĐ xếp loại thi đua thì sẽ do Ban TĐ quyết định trừ số điểm (Tối đa: 10 điểm đối với cá nhân và 20 điểm đối với tập thể). Các phong trào thi đua, hoạt động ngoại khóa sẽ được tính vào điểm thi đua. Nếu đạt kết quả tốt sẽ được cộng điểm, nếu không tham gia hoặc tham gia không nghiêm túc sẽ bị trừ điểm. (Mức độ kết quả; số điểm cộng hay trừ sẽ tùy thuộc vào mỗi hoạt động và do ban thi đua quyết định). Các phong trào tình nguyện, công trình tự giác (Nếu đạt): + 10 điểm/tuần. Các hoạt động thu nộp: Nếu ban thi đua phát động cộng điểm thì sẽ cộng 10 điểm khi nộp trước thời gian quy định, nộp sau thời gian quy định 1 tuần sẽ bị trừ 5 điểm (đến khi hoàn thành). HỌC TẬP: 90 điểm Xếp loại giờ học: Tốt (+ 3 điểm); Khá (+ 2 điểm); Trung bình (+ 0 điểm); Yếu (- 3 điểm) Tổng điểm giờ học .30 + điểm nề nếp. - Tháng: Tb cộng của các tuần. Cách tính: - Tuần: Số giờ học Tuần học tốt: + 20 điểm (Trong thời gian ban thi đua phát động) Điều kiện: - 80% giờ T trở lên; không có giờ Tb, Y; Nề nếp đạt 60 điểm trở lên. - Không có trường hợp vi phạm mục 1.2.b và 8b. XẾP LOẠI THI ĐUA Tổng điểm: Điểm HT + Điểm NN + Điểm PT + Điểm THT + Điểm CTTG, TN Xếp loại: T (≥130); K (110 - 129); TB (90 - 109); Y (60 - 89); Kém (<60) Lưu ý: Nếu trong tháng đoàn trường phát động thi đua, các lớp có học sinh vi phạm thái độ sai trong mục 8b sẽ không được khen thưởng (vẫn giữ nguyên điểm và xếp loại) mà sẽ chuyển sang tập thể lớp có thành tích tốt tiếp theo.. HIỆU TRƯỞNG.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>