Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT HKI TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 15-16 Môn: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút) MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Nhận biết. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Vận dụng các Vận dụng các phép Tính toán quy tắc để giải toán trong Q để thực trong tập hợp toán tìm x hiện các bài tập, Tìm số hữa tỉ Q giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Thông hiểu. Biết được quy tắc các phép tính trong Q để làm BT, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Số câu 2 2 Số điểm Tỉ lệ 0.5 1.5 % 2. Đại lượng tỉ Nhận biết đại Hiểu được tính Vận dụng được tính lệ thuận tỉ lệ lượng tỉ lệ chất của đại chất của đại lượng tỉ nghịch thuận, tỉ lệ lượng tỉ lệ thuận lệ thuận và tính chất nghịch của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Số câu 2 1 2 Số điểm Tỉ lệ 0.5 0.25 1.5 % Hai đường Nhận biết hai thẳng vuông đường thẳng góc, hai vuông góc, hai đường thẳng đường thẳng song song song song Số câu 2 Số điểm Tỉ lệ 0.5 % 3.Tổng ba góc Biết định lí Tính được số đo của một tam tổng ba góc các góc trong giác của một tam của tam giác giác Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ 0.25 0.25 % 4. Hai tam Nắm được định giác bằng nghĩa hai tam nhau. giác bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm %. 1 0.25. 1 0.5. Cộng. 5 3,5= 35%. 5 2,25 = 22.5% Chứng minh hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song 1 1. 3 1.5=15%. 2 0,5 = 5% Biết vậndụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau 1 2. 2 2,25 = 22.5% 5 10= 100%. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌ VÀ TÊN:…………………. MÔN TOÁN. LỚP:7…. Thời gian: 90 phút. Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề bài. Bµi 1: (1,5®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh (TÝnh nhanh nÕu cã thÓ) 3. 19 7 23 3 5     a) 42 21 42 7 15. b).  1 64 .     3, 5  2. 13 c). 13 9 10  9  :  4 :  23 11 23  11 . Bµi 2: (1,5®iÓm) T×m x biÕt. 2 4 5 x   9 27 a) 3. b) x : 1,2 = 5,4 :6. 1 c) . 2. 2 x   1 10. Bµi 3: (2®iÓm) Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3;5;7. Tính chu vi của tam giác đó biết tổng hai cạnh nhá lµ 32 cm. Bµi 4: (4 ®iÓm) Cho tam gi¸c ABC cã AB = AC. Gäi M lµ trung ®iÓm cña c¹nh BC a)Chøng minh AMB = AMC b)Gäi I lµ trung ®iÓm ®o¹n th¼ng AM. Trªn tia CI lÊy ®iÓm N sao cho CN = 2.CI . Chøng minh AN // BC c) Trªn tia BI lÊy ®iÓm K sao cho BK = 2.BI. Chøng minh N,A,K th¼ng hµng d) Chøng minh AM  NK Bài 5:(1điểm)Tìm các số hữu tỉ a,b,c biết ab = 2, bc = 3, ac = 54 Bài làm ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra toán 7 HKI (2015-2016) Bµi 1. Lêi gi¶i v¾n t¾t. 19 23 7 5 3 1 1 3 3     1   1 3 3 7 = 7 a) = 42 42 21 15 7 =. §iÓm 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  1 8.     3, 5 2, 5 b) =  8  13 11 10 11 11  13 10  11 13 .  4 .  .  13  4   .18 22 23 9 9  23 23  9 c) = 23 9. 2. 0,5đ 0,5đ. 2 7 7 x   x  27 18 a) 3. 0,5đ. b) x = 1,2. 5,4 : 6 = 1,08. 0,5đ. c) TH1: 1 - 2x = 3 => x = -1 TH2 : 1 - 2x = -3 => x = 2 Gọi độ dài ba cạnh của tam giác đó lần lợt là a, b , c (cm). 0,5đ 0,25đ. a b c   Theo đề bài ta có 3 5 7 và a + b = 32. 0,5đ. ¸p dông t/c cña d·y tỉ số bằng nhau ta cã:. 3. a b c a  b 32     4 3 5 7 35 8. 0,5đ 0,5đ 0,25đ. => a = 12 , b = 20 , c = 28 Vậy chu vi tam giác đó là : 12 + 20 + 28 = 60(cm) Vẽ hình, viết GT - KL đúng A a) C/ m AMB = AMC (c.c.c) N b)ANI = MCI (c.g.c). . 4. . => ANI=MCI => AN // BC c) C/m t¬ng tù AK // BC => N,A,K th¼ng hµng d) AM  BC =>AM NK BC // NK. 0,5đ 0,5đ 0,25đ. I. 0,75đ. B. 5. K. 0,5đ 1đ 0,5đ. M. C. Từ đầu bài suy ra (abc)2 = 2.3.54 = 324 nên abc = 18 hoặc – 18 Nếu abc = 18, kết hợp với từng điều kiện bài ra tìm được a = 6, b= 1/ 3, c = 9 Tương tự nếu abc = – 18 thì a = – 6, b = – 1/3, c = – 9. Chú ý: Học sinh làm bài theo cách khác cho điểm tương đương Điểm toàn bài làm tròn 0,5.. 0,5đ 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×