Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.2 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UNIT 1: GREETINGS No.. Word. friendly. Meaning. Example. 1. am. là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE). I am at home.. 2. are. là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE). You are very kind.. 3. choose. chọn, chọn lựa. Listen and choose the best answer.. 19. its. của nó (dùng cho vật).... I have a dog. Its tail is very long.. 20. Madam. bà. Good afternoon, Madam.. 21. Miss. cô (đặt trước tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình). Good morning, Miss Sarah.. 22. Mr.. ông, ngài (đặt trước tên/họ của người đàn ông). This is Mr. Brown.. 23. Mrs.. bà (chỉ người đã có chồng, đặt trước họ chồng). Mrs. Smith is very old.. 24. Ms.. cô, bà (trước tên/họ của người phụ nữ, không quan trọng có chồng hay chưa). Ms. Sarah is my teacher.. 4. count. đếm, tính. Count from one to ten, Tom.. 5. fine. mạnh khỏe, tốt. I am fine.. 6. Good afternoon. Xin chào (dùng cho buổi chiều). Good afternoon, Mr. Smith.. 7. Good evening. Xin chào (dùng cho buổi tối). Good evening, Miss Hoa.. 8. Good morning. Xin chào (dùng cho buổi sáng). Good morning, Miss Hoa. How are you?. 9. Good night. Chúc ngủ ngon. Good night, Mom.. 25. my. của tôi. My name is Andy.. 10. Goodbye. Tạm biệt. Goodbye! It was great to meet you.. 26. our. của chúng tôi. Our school is very nice.. 11. he. anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới). He is 10 years old and he is a student.. 27. she. Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,... (dùng cho nữ giới). Daisy is my friend. She is very kind.. 12. Hello. Xin chào. Hello. My name is Mark.. 28. Sir. ông, ngài. Good afternoon, Sir.. 13. her. của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,.... Her pen is very nice.. 29. thank. cảm ơn. Thank you very much.. 14. Hi. Xin chào. Hi, Peter. 30. their. của họ, của bọn họ, .... Their school is very nice.. his. của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy,của ông ấy,.... His pen is very nice. 31. they. họ, bọn họ, bọn chúng, .... They are my friends.. I. tôi, mình, tớ. I am a student.. 32. this. đây, này. This is my teacher.. 17. is. là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE). She is a teacher.. 33. we. chúng tôi, chúng ta. We are students.. 18. it. nó. This is my dog. It is very. 15 16.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 34. you. bạn, các bạn, anh, các anh, ông, .... You are very kind.. 35. your. của bạn, của các bạn, của anh .... Your pen is very nice.. No.. Word. Meaning. Example. 17. square. hình vuông. A square has four straight equal sides.. 18. write. viết. She writes in a diary.. 1. bag. túi, bao. This bag is very heavy.. 2. board. cái bảng. There is a blackboard in my classroom.. 3. book. sách, quyển sách. My book is thick. Your book is thin.. 1. a piece of paper. một mẩu giấy. He wrote something on a piece of paper.. 2. child. đứa trẻ. This couple has only one child.. 3. children. những đứa trẻ. That couple has three children.. 4. classmate. bạn cùng lớp. My classmates are very nice.. 4. city. thành phố. I live in Hanoi city.. 5. draw. vẽ. He is only three years old but he can draw a chicken.. 5. class. lớp, lớp học. My class has 25 students.. 6. exercise book. vở bài tập. An exercise book is a book for students to write their work on.. 6. classroom. lớp học, phòng học. That is my classroom.. 7. greeting. lời chào hỏi. They exchanged greetings and sat down.. 7. clock. đồng hồ treo tường. There is a clock in my class.. 8. group. nhóm. In English class, we often work in groups.. 8. close. đóng, xếp lại. These shops close at 10 o'clock every evening.. 9. listen. nghe. Most young people like listening to pop music.. 9. come in. đi vào. May I come in, teacher?. 10. number. số. I love numbers.. 10. desk. bàn làm việc. There is a book on that desk.. 11. partner. bạn (cùng phe, cùng nhóm). Practice the dialogue with a partner.. 11. door. cửa ra vào. My classroom has one door.. 12. play. chơi. All kids like playing. 12. eraser. cái tẩy. I like this eraser very much.. 13. family. gia đình. My family has four people.. 14. go out. ra ngoài. May I go out, teacher?. 15. house. ngôi nhà. My house is very big.. 13. practice. luyện tập, thực hành. If you want to sing well, you should practice harder.. 14. remember. nhớ. I try to remember all the new words.. 15. repeat. nhắc lại. Could you repeat the question, please?. 16. say. nói ( cái gì). He always says that he is busy..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 16. in. trong. There is a student in the classroom.. 33. school. trường học. This is my school.. 17. live. sống, sinh sống. My parents live in New York.. 34. school bag. cặp sách. His school bag is very heavy.. 18. match. ghép, nối. Match the following words with their Vietnamese meanings.. 35. sit down. ngồi xuống. Please sit down, students.. 19. name. tên, tên họ. My name is Mark.. 36. spell. đánh vần. Spell your name please.. 20. full name. tên đầy đủ (cả tên và họ). My full name is Tom Smith.. 37. stand up. đứng dậy. All students stand up.. 21. family name. họ. His family name is Smith.. 38. street. đường phố. I live on Wall Street.. 22. first name. tên (gọi). His first name is Tom.. 39. student. học sinh, sinh viên. She is a student.. 23. given name. tên (gọi), (bằng với first name). His given name is Tom.. 40. surname. họ. His surname is Smith.. 24. last name. họ (bằng family name). His last name is Smith.. 41. teacher. giáo viên. Ms. Sarah is my English teacher.. 25. notebook. quyển vở. My mother is buying me a notebook.. 42. that. kia, cái kia, người kia. That is my school.. 26. on. trên. There is a book on the desk.. 43. this. đây, cái này, người này. This is my house.. 27. open. mở. These shops open at 8 o'clock every morning.. 44. waste basket. giỏ rác, sọt rác. You should put rubbish in the waste basket.. 28. pen. bút mực. My pen is red.. 45. window. cửa sổ. I sit next to the window.. 29. pencil. bút chì. This is my pencil.. 30. pencil case. hộp bút. There are some pens in the pencil case.. 31. ruler. thước kẻ. Her ruler is very long.. 32. say. nói. She wants to say something..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>