Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De khao sat HKI Toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kỳ I lớp 8 Người soạn: Ngô Ngọc Hưng; PTDTBT THCS Nam Động I. Mục đích Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình học kì I, để có biện pháp phù hợp trong học kì II. II. Hình thức 100% Tự luận III. Ma trận Cấp độ Chủ đề 1. Các phép toán nhân đa thức, phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Phân tích đa thức thành nhân tử Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Rút gọn phân thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Nhận biết tứ giác là hình gì Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Thấp. Cao. Cộng. Biết nhân chia phân thức 2 2,0đ 20%. 2 2,0 điểm = 20%. = Phân tích được thành nhân tử 3 3đ = 30%. Biết tìm tập xác định của phân thức 1 1 10%. 3 3đ = 30%. 3 3,0 điểm = 30%. Rút gọn được phân thức 1 1 10% Chứng minh tứ giác là hình bình hành 1 1,5đ = 15% 5 4,5đ = 45%. 2 2,0 điểm = 20% Chứng minh ba điểm thẳng hàng 1 1,5đ = 15% 1 1,5đ = 15%. 2 3,0 điểm = 30% 9 10,0 điểm = 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV.. Đề bài:. Câu 1. (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau sau: a). 2x  3 x  5 xy  7 y 2. 2. 2. . ;. b). 3x x2 : 5 x  y  x  y. Câu 2. (3 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 2 a) x  2 xy  2 x  4 y b) x  2xy  y  4 ;. 2 c) x  3x  2. Câu 3. (2 điểm). x 2 + 5x + 6 x2 - 4 Cho phân thức A = a) Với giá trị nào của x thì phân thức A được xác định ? b) Rút gọn A . Câu 4. (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD, vẽ AE  BD và CF  BD (E, F  BD) a) Chứng minh AECF là hình bình hành . b) Gọi O là trung điểm EF, chứng minh A, O, C thẳng hàng ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> V. HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1a) 1 b). Nội dung 2. 2. Điểm. 2. 2x (3x + 5xy - 7y ) = 6x4 + 10x3y – 14x2y 2 xy 3 3x xy 3 3x x 2  3x . 2   . 2  : 5x 5  x  y  x 5x 5 x  y x  y 5 x  y  x. 1.0 1.0. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2a). x 2  2 xy  2 x  4 y  x 2  2 xy    2 x  4 y . 1.0.  x  x  2 y   2  x  2 y   x  2 y   x  2  2b. 2c). x 2  2xy  y 2  4  x 2  2xy  y 2   4. 1.0. 2.  x  y   22  x  y  2   x  y  2  x 2  3x  2 x 2  2x  x  2  x 2  2x    x  2 . 1.0. x  x  2    x  2   x  2   x  1 x 2 + 5x + 6 x2 - 4 3a) A = Phân thức A xác định khi x2 – 4 ¹ 0 Þ (x +2)(x – 2) ¹ 0 Þ x ¹ ±2 . x 2 + 5x + 6 (x + 2)(x + 3) = 2 x 4 (x + 2)(x - 2) b) A =. 0.5 0.5 0.5 0.5. x +3 =x- 2. 3b) Vẽ hình :. A. B O. \\ 1. 4. a) Ta có AD = BC(ABCD là hình hành) ¶ =B ¶ D 1 1 (so le trong ). D. 0.5. 1. F. \\. E C. bình 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Þ VADE =VCBF (c.huyền –g.nhọn) Þ AE = CF Mặt khác AE//CF(cùng vuông góc BD) Suy ra tứ giác AECF là hình bình hành . b) Khi AECF là hình bình hành thì EF và AC là 2 đường chéo O là trung điểm EF nên O là trung điểm của AC . Hay ba điểm A, O, C thẳng hàng.. 0.5 1.0 0.5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×