Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De kiem tra k6 HH THCS Binh Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.81 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy: 28 /11/2014 tại lớp 6A1, 2 Tiết 14. KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học của HS: điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: +Biết vẽ điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng có độ dài cho trước, trung điểm của đoạn thẳng. +Biết đo độ dài đoạn thẳng. vận dụng hệ thức AM + MB = AB khi M nằm giữa A và B để giải các bài toán đơn giản 3. Tư duy thái độ: Làm bài cẩn thận, chính xác, trung thực. II.Ma trận đề: Mức độ Nhận biết Chủ đề 1. Điểm, đường thẳng. - Biết vẽ Ba điểm thẳng hàng. điểm đường thẳng. - Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng. Số câu 2 Số điểm Tỉ lệ % 2.0 2. Tia. Đoạn thẳng. - Biết khái Độ dài đoạn thẳng. niệm tia. - Biết vẽ một tia bất kì. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Trung điểm của đoạn thẳng.. 1 1.0. Thông hiểu. Nhận biết và giải thích được một điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. 1 2.0 Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng với độ dài cho trước.. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Biết vẽ 2 đường thẳng cắt nhau tại một điểm cho trước 1 1.0 - Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. - Biết so sánh 2 đoạn thẳng bất kì. 1 2.0. Cộng. 3 3đ = 30%. 3 5đ = 50% Biết vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm có là trung điểm của đoạn.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu 3 Tổng số điểm Tỉ lệ % 3.0. 1 1.0 30%. 2 3.0. 30%. 2 3.0. 30%. thẳng hay không. 1 1.0 1 1.0 10%.  MA TRẬN ĐỀ:. III.Đề kiểm tra: Đề 1: Bài 1: (4,0đ) Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau: a) Điểm A nằm trên đường thẳng a. b) Ba điểm A, B, C thẳng hàng. c) Tia Oy. d) K là giao điểm của hai đường thẳng p và q. Bài 2: (1,0đ) Cho đoạn thẳng PQ dài 5cm. Vẽ trung điểm H của đoạn thẳng PQ Bài 3: (5,0đ) Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MB. So sánh AM và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? Đề 2: Bài 1: (4,0đ) Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau: a) Điểm M nằm trên đường thẳng a. b) Ba điểm A, B, C thẳng hàng. c) Tia Ox. d) I là giao điểm của hai đường thẳng p và q. Bài 2: (1,0đ) Cho đoạn thẳng MN dài 5cm. Vẽ trung điểm K của đoạn thẳng MN. Bài 3: (5,0đ) Cho đoạn thẳng CD dài 8cm. Trên tia CD lấy điểm I sao cho CI = 4cm. a) Điểm I có nằm giữa hai điểm C và D không? Vì sao?. 2 2đ = 20% 8 10đ=100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Tính độ dài đoạn thẳng ID. So sánh CI và ID. c) I có là trung điểm của CD không? Vì sao? IV.Hướng dẫn chấm và thang điểm: ĐỀ 1: Bài. Câu. Nội dung. Điểm 1,0đ. a 1,0đ b 1. y. c. 1,0đ. 1,0đ d. 1,0đ 2 4cm 1,0đ 8cm a 3 b. c ĐỀ 2:. Điểm M nằm giữa A và B vì điểm M nằm trên tia AB và AM < AB( 4cm < 8cm). Vì điểm M nằm giữa A và B nên: AM + MB = AB 4 + MB = 8 MB = 8 – 4 = 4 Vậy: MB = 4cm. Do đó: AM = MB (= 4cm) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì M nằm giữa hai điểm A, B và AM = MB.. 1,5đ. 1,0đ 0,5đ 1,0đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài. Câu a. Nội dung. Điểm 1,0đ. b. 1,0đ. c. 1,0đ. x. 1 d. 1,0đ. 2. 1,0đ. 4cm 1,0đ 8cm a 3 b. c. Điểm I nằm giữa C và D vì điểm I nằm trên tia CD và CI < ID (4cm < 8cm). Vì điểm I nằm giữa C và D nên: CI + ID = CD 4 + ID = 8 ID = 8 – 4 = 4 Vậy: ID = 4cm. Do đó: CI = ID (= 4cm) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CD vì I nằm giữa hai điểm C, D và CI = ID.. 1,5đ. 1,0d 0,5đ 1,0đ. V. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Duyệt của BGH. Bình Thành, ngày 5 tháng 11 năm 2014.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GVBM. Dương Thị Phương Thúy. Trường THCS BÌNH THAØNH Hoï vaø teân:……………………………………………….. Lớp: 6A…. Ñieåm. Thứ. ngaøy thaùng naêm 2015 KIEÅM TRA 1 TIEÁT Môn: TOÁN (HH). Nhaän xeùt cuûa GV. Đề 1: Bài 1: (4,0đ) Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau: a) Điểm A nằm trên đường thẳng a.. b) Ba điểm A, B, C thẳng hàng.. c) Tia Oy.. d) K là giao điểm của hai đường thẳng p và q..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2: (1,0đ) Cho đoạn thẳng PQ dài 5cm. Vẽ trung điểm H của đoạn thẳng PQ.. Bài 3: (5,0đ) Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MB. So sánh AM và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Hết. Trường THCS BÌNH THAØNH Hoï vaø teân:……………………………………………….. Lớp: 6A…. Ñieåm. Thứ. ngaøy thaùng 11 naêm 2014 KIEÅM TRA 1 TIEÁT Môn: TOÁN (HH). Nhaän xeùt cuûa GV. Đề 2: Bài 1: (4,0đ) Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau: a) Điểm M nằm trên đường thẳng a.. b) Ba điểm A, B, C thẳng hàng.. c) Tia Ox.. d) I là giao điểm của hai đường thẳng p và q..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 2: (1,0đ) Cho đoạn thẳng MN dài 5cm. Vẽ trung điểm K của đoạn thẳng MN.. Bài 3: (5,0đ) Cho đoạn thẳng CD dài 8cm. Trên tia CD lấy điểm I sao cho CI = 4cm. a) Điểm I có nằm giữa hai điểm C và D không? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng ID. So sánh CI và ID. c) I có là trung điểm của CD không? Vì sao?. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Hết. Ngày dạy: 2 /12/2015 tại lớp 6A1 Tiết 14. KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học của HS: điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. 2. Kĩ năng: +Biết vẽ điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng có độ dài cho trước, trung điểm của đoạn thẳng. +Biết đo độ dài đoạn thẳng. vận dụng hệ thức AM + MB = AB khi M nằm giữa A và B để giải các bài toán đơn giản 3. Tư duy thái độ: Làm bài cẩn thận, chính xác, trung thực. II.Ma trận đề: Mức độ. Nhận biết. Chủ đề 1. Điểm, đường thẳng. - Biết vẽ Ba điểm thẳng hàng. điểm đường thẳng. - Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng. Số câu 2 Số điểm Tỉ lệ % 2.0 2. Tia. Đoạn thẳng. - Biết khái Độ dài đoạn thẳng. niệm tia. - Biết vẽ một tia bất kì. Số câu. 1. Thông hiểu. Nhận biết và giải thích được một điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. 1. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Biết vẽ 2 đường thẳng cắt nhau tại một điểm cho trước 1 1.0 - Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng. - Biết so sánh 2 đoạn thẳng bất kì. 1. Cộng. 3 3đ = 30%. 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Số điểm Tỉ lệ % 3. Trung điểm của đoạn thẳng.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu 3 Tổng số điểm Tỉ lệ % 3.0. 1.0. 2.0 Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng với độ dài cho trước.. 2.0. 1 1.0 30%. 2 3.0. 30%. 2 3.0. 30%. 5đ = 50% Biết vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không. 1 2 1.0 2đ = 20% 1 8 1.0 10% 10đ=100%.  MA TRẬN ĐỀ:. III.Đề kiểm tra: Bài 1: (4,0đ) Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau: a) Điểm A nằm trên đường thẳng a. b) Ba điểm A, B, C thẳng hàng. c) Tia Oy. d) K là giao điểm của hai đường thẳng p và q. Bài 2: (1,0đ) Cho đoạn thẳng PQ dài 5cm. Vẽ trung điểm H của đoạn thẳng PQ Bài 3: (5,0đ) Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MB. So sánh AM và MB. c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao? IV.Hướng dẫn chấm và thang điểm:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài. Câu. Nội dung. Điểm 1,0đ. a 1,0đ b 1. y. c. 1,0đ. 1,0đ d. 1,0đ 2 4cm 1,0đ 8cm a 3 b. c. Điểm M nằm giữa A và B vì điểm M nằm trên tia AB và AM < AB( 4cm < 8cm). Vì điểm M nằm giữa A và B nên: AM + MB = AB 5 + MB = 8 MB = 8 – 4 = 4 Vậy: MB = 4cm. Do đó: AM = MB (= 4cm) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì M nằm giữa hai điểm A, B và AM = MB.. 1,5đ. 1,0đ 0,5đ 1,0đ. V. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Duyệt của BGH. Bình Thành, ngày 13 tháng 11 năm 2015 GVBM. Dương Thị Phương Thúy.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×