Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.38 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Môn: Toán Lớp 1 Năm học 2015-2016 Thời gian: 40 phút Họ tên học sinh:................................................................Lớp ……………….. Điểm Giám thị1 :……………... Giám khảo 1:……………..... Giám thị 2:………………. Giám khảo 2:……………..... Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống : a. 0 ; 1; 2; ….; ….; …; 6 ; ….; 8; ….; 10. b. 10; 9 ;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2 ; …..; 0 Bài 2: (2đ) Cho dãy số 6; 2; 9; 8; 4 a.Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………………… b.Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………............. Bài 3: (2đ)Tính a. 7 - 3 - 1 =. b.. 6 +. 9 - 5 +3 =. 10 -. 3. 4. Bài 4: (1 đ)Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 + 5…..9. 8 - 3……. 2 + 4. 7 ……10 - 3. 2 + 6 …… 10 - 5. Bài 5: (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5+…=6+2. 7 - …. = 3. 9 - …..= 4. 4 + ….= 10 - 2. Bài 6: (2đ) Viết phép tính thích hợp a.. .
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Hà có : 2 viên phấn Lan có : 7 viên phấn Có tất cả :…viên phấn?. Bài 7: (1đ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT THANH OAI. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. Môn: Tiếng Việt Lớp 1 Năm học 2015-2016 Thời gian: 60 phút. TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA. Họ tên học sinh:................................................................Lớp ……………….. Điểm Đọc:……….. Giám thị1 :……………... Giám khảo 1:……………..... Viết:………. Giám thị 2:………………. Giám khảo 2:……………..... Chung:…….. A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 ĐIỂM) I. Đọc thành tiếng : ( 6đ) 1. Các vần:. oi. ôm. ut. iên. anh. inh. 2. Các từ ngữ :. bố mẹ. quê hương. hương thơm. bà ngoại. vườn cây. mái ngói. trường học. 3. Các câu :. Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở. II.ĐỌC HIỂU:(4ĐIỂM) Câu 1 . (2đ) Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa. A/. Vườn nhãn. B/. đều cố gắng. Từng đàn. tung bờm. Ngựa phi. bướm bay lượn. Bé và bạn. sai trĩu quả. Câu 2 . (2đ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống . ong hay ông: ôi hay ơi :. con ……. ng.... trường. cây th…... ch.... bóng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. KIỂM TRA VIẾT (10ĐIỂM) 1. Các vần: (4đ). 2. Các từ ngữ: ( 4 đ). au. iêt. đỏ tươi. ươn. cô giáo. uông. sân trường. khen ngợi. 3. Câu: ( 2đ). Làng em vào hội cồng chiêng.. PHÒNG GD&ĐT THANH OAI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I. TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA. MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1. Năm học 2015 – 2016 A. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 ĐIỂM) I. Đọc thành tiếng: ( 6đ) 1.Đọc thành tiếng các vần: ( 2đ) Đọc đúng , to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định ,mỗi vần cho 0,4 đ 2. Đọc thành tiếng các từ : ( 2đ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đọc đúng , to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định ,mỗi từ cho 0,4đ 3. Đọc thành tiếng câu văn: (2đ) Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định, mỗi câu cho 1 đ II.. ĐỌC HIỂU: (4 ĐIỂM). Câu 1. (2đ) Nối đúng mỗi câu cho 0,5đ Câu 2 . (2đ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống . ong hay ông: ôi hay ơi : B. KIỂM TRA VIẾT:. con ong ngôi trường. cây thông chơi bóng. ( 6 ĐIỂM). 1.Viết vần: ( 4 điểm ) Mỗi chữ viết 1 dòng, viết đúng,viết thẳng dòng, đúng cỡ chữ và khoảng cách (1đ/ vần). 2 . Viết các từ ngữ:(4đ) Mỗi từ viết 1 dòng, viết đúng ,viết thẳng dòng, đúng cỡ chữ và khoảng cách (1đ/ từ). 3.Viết câu: ( 2 điểm ) Viết đúng ,viết thẳng dòng, đúng cỡ chữ và khoảng cách (2đ/câu). Nếu HS viết đúng nhưng không đều nét, không đúng cỡ chữ và khoảng cách thì trừ 1-2 điểm toàn bài.. PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1. Năm học 2015 - 2016 Bài 1: (1đ) Viết đúng mỗi ý cho 0,5đ ( nếu viết sai một số trong dãy số thì không cho điểm) Bài 2: (2đ) Xếp đúng mỗi ý cho 1 đ a. 2; 4 ; 6 ; 8 ; 9 b. 9; 8; 6; 4; Bài 3: (2đ). 2. Mỗi phép tính đúng cho 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. 7 - 3- 1= 3 b. 9 - 5 + 3 = 7 b.. 6. 10. +. 3 9. 4 6. Bài 4: (1đ) Điền dấu đúng mỗi ý cho 0,25 đ 3+ 5 < 9. 8–3<2+4. 7 = 10 - 3. 2 + 6 > 10 -5. Bài 5: (1đ) Điền đúng số mỗi phép tính cho 0,25 đ 5+3=6+2. 7-4=3. 9–5=4. 4 + 4 = 10 -2. Bài 6: ( 2đ) Viết đúng phép tính mỗi ý cho 1đ. a.. 7. -. 3. =. 4. b. 2 Bài 7: (1đ). +. 7. =. Khoanh đúng đáp án cho 1 đ. Đáp án đúng. B. 5. 7.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>