Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.36 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 2:
Câu3 :
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
<b>Bài 3:</b>
<b>Câu 1:</b>
Giá trị của biểu thức bằng
<b>Câu 2:</b>
Nếu và thì
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
<b>Câu 3:</b>
Nếu và thì = .
<b>Câu 4:</b>
Cho tam giác có nửa chu vi là 12 cm và độ dài các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Độ dài cạnh lớn nhất của
tam giác là cm.
<b>Câu 5:</b>
Nếu của bằng thì .Vậy
<b>Câu 6:</b>
Tập các số hữu tỉ thỏa mãn đẳng thức là S= { }. (Nhập các phần tử dưới dạng số
thập phân gọn nhất, theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu " ;").
<b>Câu 7:</b>
Giá trị của thỏa mãn: là
<b>Câu 8:</b>
Số dư của phép chia cho 14 là
<b>Câu 9:</b>
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc ngồi cùng phía tạo thành có tổng
bằng .
<b>Câu 10:</b>
Tập giá trị của thỏa mãn đẳng thức là S={ }.(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,
ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).
<b>Câu 11:</b>
Nếu và thì = .
<b>Câu 12:</b>
Biết số học sinh của ba khối 7, 8, 9 tỉ lệ với 2; 3; 4, và tổng số học sinh của ba khối 7, 8, 9 là 252. Số học
sinh của khối 7 là .
<b>Câu 13:</b>
Kết quả của phép tính bằng .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
<b>Câu 14:</b>
Nếu ba số tỉ lệ với , và thì .
<b>Câu 15:</b>
Cho hai góc và đều nhọn, . Biết , . Số đo bằng
<b>Câu 16:</b>
Nếu và thì .
<b>Câu 17:</b>
Số giá trị của thỏa mãn: là
<b>Câu 18:</b>
Số giá trị nguyên của để là
<b>Câu 19:</b>
Tập giá trị của thỏa mãn đẳng thức là S={ }.(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,
ngăn cách nhau bởi dấu ‘’ ; ’’).
<b>Câu 20:</b>
Giá trị của thỏa mãn đẳng thức là .
<b>Câu 21:</b>