Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

PHIEU KTDK MON TOAN CUOI HKI LOP 5 1516

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.55 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Điểm. KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2015 – 2016 Môn : TOÁN - Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian giao và giải thích đề) Bài 1 : (1 điểm)Viết các số sau Sáu mươi chín phần trăm : ……… Bốn mươi ba phần nghìn : …… Hai và bốn phần chín : ......................... Bảy và năm phần tám : ………… Bài 2 : (1 điểm)Viết vào chỗ chấm 7. a) 5 100 đọc là : ……………………………………………………………….. b) 302, 008 đọc là : …………………………………………………………… Bài 3 : (1 điểm) Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm > a) 83,2 ……83,19 b) 48,5 ……48,500 < c) 7,843 ……7,85 d) 90,7 ……89,7 = ? Bài 4 : (1 điểm)Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 9m 6dm = ………...m b) 2cm2 5mm2 = ………cm2 c) 5 tấn 562 kg = ………….tấn d) 57cm 9mm = ……….cm Bài 5 : (3 điểm) Đặt tính rồi tính a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 + 350,28 c) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18 ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 6 : (1 điểm) Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ? ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 7 : (1 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi là 800m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bao nhiêu héc-ta ? ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Bài 8 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là : 8. A. 1000 9. 8. B. 100. 8. C. 10. D. 8. b) 3 100 viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,900 B. 3,09 C. 39,0 D. 0,39 c) 3 phút 20 giây = …………giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 50 B. 320 C. 80 D. 200.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×