Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.64 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Trần Phú. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( Tiết 34 ) MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 7 Năm học: 2015 – 2016 A. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết. Cấp độ. Thông hiểu. Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ cao thấp. Chủ đề 1. Số thực Số câu Số điểm. Số hữu tỉ, số vô tỉ. kí hiệu số thực 2 1,5. 2 1,5 Bài toán về đl TLT 1 2,5. 2. Đại lượng tỉ lệ thuận Số câu Số điểm 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch. Tìm hệ số tỉ lệ.Biểu diễn y theo x. Biết x, tính y Số câu 2 Số điểm 2 4. Hàm số - Mặt phẳng tọa Tính giá trị Đánh dấu độ của hàm số, điềm trên của biến mp tọa độ 2 1 Số câu 1,5 2 Số điểm. 1 2,5 Chứng tỏ 2 đl TLN. 1. 3 0,5. 2,5. 3 3,5. Tổng cộng Số câu 4 Số điểm. 3 3. 2 4,0. 9 3,0. 10.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. NỘI DUNG ĐỀ. Bài 1(1,5đ): 5 a/ Trong các số sau: 9 ; 7 ; - 2,3. Số nào là số hữu tỉ ? số nào là số vô tỉ ? b/ Cách viết 5,4 R cho ta biết điều gì ?. Bài 2(1,5đ): Cho hàm số y = f(x) = 3x – 2 a) Tính f(2) ; f(0) b) Tính x, biết f(x) = 5 Bài 3(2,5đ): Số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 8. Tính số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp; biết rằng lớp có 32 học sinh và không có học sinh loại yếu. Bài 4(2đ): Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm A( 3 ; 1 ) ; B( - 2 ; 2 ) và C( 0 ; - 2 ) Bài 5(2,5đ): Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 5 thì y = 17. a) Tìm hệ số tỉ lệ a của y đối với x. b) Biểu diễn y theo x. Tính giá trị của y khi x = - 10 c) x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là a, y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ là 8. Chứng tỏ rằng x tỉ lệ nghịch với z và tìm hệ số tỉ lệ.. C. HƯỜNG DẪN CHẤM BÀI NỘI DUNG CHẤM 1 5 a. Số hữu tỉ: 9 ; - 2,3. Số vô tỉ: 7 b. số 5,4 là một số thực 2 a. Tính f(2) = 3.2 - 2 = 4 f(0) = 3.0 - 2 = - 2 b. f( x) = 4 => 3x - 2 = 4 x =2 3 a, b, c lần lượt là số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A ta có: a + b + c = 54 và a/3 = b/5 = c/8 áp dụng t/chất của dãy tỉ số bằng nhau a b c a b c 32 2 3 5 8 3 5 8 16. tính được: a = 6; b = 10; c = 16 trả lời 4 5. Vẽ hệ trục tọa độ Đánh dấu đúng 3 điểm A, B và C. ĐIỂM 1,5 1,0 0,5 1,5 0,5 0,5 0,5 2,0 0,5 0,75 0,75 0,5 2,0 0,5 1,5 2,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. + y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a, ta có: x.y = a a = 5.17 = 85 b.. 85 y= x. biểu diễn y theo x : x = - 10 , tính được y = - 8,5 c. x tỉ lệ nghịch với y nên: x.y = a; a y tỉ lệ thuận với z nên: y. = 8z => x.z = 8 a => x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 8. 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>