Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bai 22 Ve sinh ho hap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bão bụi. Núi lửa hoạt động. Bụi. Khai thác đá. Bụi đường.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chất khí độc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỘT QUỴ UNG THƯ MIỆNG VÀ HỌNG UNG THƯ THANH QUẢN, KHÍ QUẢN UNG THƯ THỰC QUẢN. UNG THƯ PHỔI NHỒI MÁU CƠ TIM LOÉT BAO TỬ. GIẢM KHẢ NĂNG SINH SẢN. BỆNH LOÃNG XƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vi sinh vật gây bệnh. Vi khuẩn lao trong phổi người bệnh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trồng nhiều cây xanh. Không hút thuốc lá. Ñeo khaåu trang nôi coù nhieàu buïi. Thường xuyên dọn vệ sinh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đảm bảo nơi làm việc và nơi ở có đủ nắng, gió, tránh ẩm thấp. Thường xuyên dọn vệ sinh. Không khạc nhổ bừa bãi..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dung tích sống phụ thuộc vào dung tích phổi và dung tích khí cặn. Dung tích phổi dung tích lồng ngực, mà dung tích lồng ngực sự phát triển của khung xương sườn. Dung tích khí cặn khả năng co tối đa của các cơ thở ra, các cơ này cần luyện tập đều từ bé. + Luyện tập TDTT đúng cách --> tăng thể tích lồng ngực --> tăng dung tích sống.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Giải thích vì sao sau khi thở sâu và giảm số nhịp thở trong mỗi phút sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp? - Một người thở ra 18 nhịp/phút, mỗi nhịp hít vào 400 ml không khí: + Khí lưu thông/phút: 400ml x 18 = 7200 ml + Khí vô ích ở khoảng chết: 150 ml x 18 = 2700 ml + Khí hữu ích vào tới phế nang: 7200 ml - 2700 ml = 4500 ml - Nếu người đó thở sâu: 12 nhịp/phút, mỗi nhịp hít vào 600 ml không khí + Khí lưu thông/phút: 600ml x 12 = 7200 ml + Khí vô ích ở khoảng chết: 150 ml x 12 = 1800 ml + Khí hữu ích vào tới phế nang: 7200ml – 1800ml = 5400 ml =>Vậy khi thở sâu và nhịp thở trong mỗi phút lượng khí tham. 7200 ml. 2700 ml. 4500ml 4500 ml. 7200ml. 7200 ml. 1800ml 1800 ml. gia trao đổi tăng => hiệu quả hô hấp tăng 2. + Tích cực tập luyện tập TDTT kết hợp với hít thở sâu thường xuyên từ bé để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh + Tránh tác nhân có hại cho hệ hô hấp 5400 ml. 5400ml.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CỦNG CỐ 1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Chất nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? a. Lưu huỳnh ôxit b. Ni tơ ôxit c. Nicôtin d. Cả b và c đúng Câu 2. Các biện pháp bảo vệ đường hô hấp là: a. Trồng nhiều cây xanh trên đường phố, nơi công sở, trường học, bệnh viện. b. Đeo khẩu trang khi dọn vệ sinh c. Không hút thuốc lá và vận động mọi người cùng không hút thuốc lá d. Không khạc nhổ bừa bãi. e. Tất cả trường hợp trên..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×