Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE 1tiet Li 9 2 de chan le

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.64 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:......................... BÀI KIỂM TRA SỐ 1. Lớp 9.. Môn: Vật Lí 9 - Thời gian: 45 phút Điểm. Lời phê của Thầy giáo. ĐỀ SỐ 1. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3,5 điểm) * Hãy khoanh vào câu trả lời đúng. (2,5điểm) U Câu 1 : Đối với mỗi dây dẫn, thương số I giữa hiệu điện thế (U) đặt vào hai đầu dây dẫn và. cường độ dòng điện (I) chạy qua dây dẫn đó có trị số. (0,25điểm) A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế (U) C. Không đổi. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện (I) D.Tăng khi hiệu điện thế (U) tăng. Câu 2. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1=3 Ω và R2 = 12 Ω mắc song song là bao nhiêu?(0,25điểm) A. 36. B. 15. D. 2, 4. C. 4. Câu 3. Mắc nối tiếp R1 = 40 và R2 = 80 với hiệu điện thế không đổi U = 12V. cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 là bao nhiêu?(0,25điểm) A. 0,1 A. B. 0,15A. C. 0,3A. D. 0,45A. Câu 4. Dùng bàn là trên nhãn có ghi (220V – 1000W) ở hiệu điện thế 220V thì điện năng tiêu thụ trong mỗi phút là: (0,25điểm) A. 1000W. B. 1000J. C. 60KW. D. 60KJ. Câu 5. Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ (Hình 1), biết U = 9V; R1 = 1,5 và hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 là 6V. Khi đó cường độ trong mạch là: (0,25điểm) A. 10A C. 4A. B. 6A D. 2A. R1. R2. + Hình 1 Câu 6. Một người mắc một bóng đèn dây tóc có hiệu điện thế định mức 110V vào mạng điện 220V. Hiện tượng nào sau đây có thể xảy ra?(0,25điểm) A. Đèn sáng bình thường. B. Đèn không sáng. C. Đèn ban đầu sáng yếu, sau đó sáng bình thường. D. Đèn ban đầu sáng mạnh, sau đó tắt.. Câu 7. Công suất của dòng điện trên đoạn mạch chứa điện trở R là: (0,25điểm) A. P =. I2 R. B. P = I2 R. C. P = I.R2. D. P = I2.R2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8. Dây dẫn có chiều dài (l), tiết diện (S) và làm bằng chất có điện trở suất ( ρ ) thì có điện trở được tính bằng công thức:(0,25điểm) A. R = ρ. l S. B. R = ρ. S l. C. R = S. l ρ. D. R =. Sl ρ. Câu 9. Đơn vị của công suất của dòng điện kí hiệu là:(0,25điểm) A. Jun(J). B. Oat(W). C. Vôn(V). D. Ampe(A). Câu 10. Định luật Jun-Lenxo cho biết điện năng biến đổi thành:(0,25điểm) A. Cơ năng.. B. Năng lượng ánh sáng. C. Hóa năng. D.Nhiệt năng.. * Tìm các (từ, cụm từ) thích hợp điền vào chỗ .... sao cho đúng(1điểm) Câu 11: (0,5 điểm) Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn (1)…………………............ hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đó và tỉ lệ nghịch với(2)……………………..................của dây. Câu 12: (0,5 điểm) Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với(3) ……………… ..cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và(4)……………….. dòng điện chạy qua. II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6,5 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 điểm) Trong bảng điện trở suất của một số chất ta thấy constantan có điện trở suất ρ = 0,50.10-6  m. con số 0,50.10-6  m cho ta biết điều gì? Trả lời: ................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................................................................................................. Câu 2 (3,0 điểm) Có hai điện trở là: R 1 = 24  ; R2 = 8  được mắc song song với hiệu điện thế U = 6V. a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này? b. Tinh cường độ dòng điện(I) của dòng điện chạy qua mạch chính Tóm tắt....................................................................................Giải...................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................................................................................. Câu 3. (2 điểm) Một bếp điện khi sáng bình thường có điện trở R = 120  và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A. Hãy tính nhiệt lượng Q mà bếp tỏa ra trong 2 giờ. Tóm tắt: ..................................................................................Giải................................................. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Họ và tên:......................... BÀI KIỂM TRA SỐ 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp 9.. Môn: Vật Lí 9 - Thời gian: 45 phút Điểm. Lời phê của Thầy giáo. ĐỀ SỐ 2. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3,5ĐIỂM) * Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng. (2,5điểm) U Câu 1: Đối với mỗi dây dẫn, thương số I giữa hiệu điện thế (U) đặt vào hai đầu dây dẫn và. cường độ dòng điện (I) chạy qua dây dẫn đó có trị số.(0,25điểm) A. Không đổi C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế (U). B.Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện (I) D.Tăng khi hiệu điện thế (U) tăng. Câu 2. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3  và R2 = 12  mắc song song là bao nhiêu?(0,25điểm) A. 2, 4. B. 15. C. 4. D. 36. Câu 3. Mắc nối tiếp R1 = 40 và R2 = 80 với hiệu điện thế không đổi U = 12V. cường độ dòng điện chạy qua điện trở R2 là bao nhiêu?(0,25điểm) A. 0,1 A. B. 0,3A. C.0,15A. D. 0,45A. Câu 4. Dựng bàn là trên nhãn có ghi 220V – 1000W ở hiệu điện thế 220V thì điện năng tiêu thụ trong mỗi phút là:(0,25điểm) A. 60KJ. B. 1000J. C. 1000W. D. 60KW. Câu 5. Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ (Hình 1), biết U = 9V; R1 = 1,5 và hiệu điện thế hai đầu điện trở R2 là 6V. Khi đó cường độ trong mạch là: (0,25điểm) A. 6A. B. 2A. R2. R1. Hình 1 C. 4A D. 10A - + Câu 6 : Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện giảm đi ba lần . Hỏi hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn đó thay đổi thế nào?(0,25điểm) A. Giảm ba lần C. Không thay đổi B. Tăng ba lần D. Không thể xác định chính xác được Câu 7. Công suất của dòng điện trên đoạn mạch chứa điện trở R là:(0,25điểm) A. P =. I2 R. B. P = I2 R. C. P = I.R2. D. P = I2.R2. Câu 8. Dây dẫn có chiều dài (l), tiết diện (S) và làm bằng chất có điện trở suất ( ρ ) thì có điện trở được tính bằng công thức:(0,25điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. R =. ρ. l S. S l. B. R = ρ. C. R = S. l ρ. D. R =. Sl ρ. Câu 9 : Điện năng còn được gọi là :(0,25điểm) A. Hiệu điện thế. C. Năng lượng của dòng điện.. B. Cường độ dòng điện . D. Điện trở của dòng điện .. Câu 10: Công thức nào sau đây để tính nhiệt lượng (Q) bằng đơn vị calo?(0,25điểm) 2 A. Q = 4,18I Rt. 2 B. Q I Rt. C. Q 0, 24 I 2 Rt. 2 D. Q 2, 4 I Rt. * Tìm các (từ, cụm từ) thích hợp điền vào chỗ .... sao cho đúng(1điểm) Câu 11: (0,5 điểm) Điện trở đặc trưng cho tính (1)…………………..của dây dẫn, đơn vị của điện trở là Ôm, kí hiệu là (2)…………….... Câu 12: (0,5 điểm) Khi dòng điện qua một thuần điện trở thì tất cả (3)............................. được biến đổi thành (4) ……........................ II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6.5 ĐIỂM) Câu 1(1,5 điểm) Trong bảng điện trở suất của một số chất ta thấy nikêlin có điện trở suất ρ = 0,40.10-6  m. con số 0,40.10-6  m cho ta biết điều gì? Trả lời: ................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................................................................................................. Câu 2 (3.0điểm) Có hai điện trở là: R 1= 24  ; R2 = 8  được mắc song song với hiệu điện thế U = 6V. a, Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này? b.Tính cường độ dòng điện (I) của dòng điện chạy qua mạch chính. Tóm tắt....................................................................................Giải...................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................................................................................................. Câu 3. (2 điểm) Một bếp điện khi sáng bình thường có điện trở R = 120  và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A. Hãy tính nhiệt lượng Q mà bếp tỏa ra trong 20 giờ. Tóm tắt....................................................................................Giải...................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×