Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KT HKI Dia 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD- ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( NĂM HỌC 2015-2016) Môn: Địa lí 9 ( Thời gian: 45 phút) Họ và tên giáo viên ra đề: Đỗ Thị Ngọc Đơn vị: Trường THCS Trần Phú KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Chủ đề 1 Dân số Đổi mới nền kinh tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Nông - Công nghiệp. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Thành tựu Đổi mới nền kinh tế (C5). Số câu1 Số điểm 1đ. Cộng Cấp độ cao. TNKQ. TL. Tính tỉ lệ tăng tự nhiên dân số (C1) Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Cây công Nhận xét nghiệp biểu đồ (C3) (C9b) Ngành công nghiệp (C6) Số câu 2 Số câu 0,5 Số điểm 1,25đ Số điểm0,5đ. Số câu1 Số điểm 0,25đ. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Số câu Số điểm. Số câu ... điểm=...%. Bình quân đất /người (C2) Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu1 Số điểm 2,5đ. Số câu1 Số điểm 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chủ đề 3 GTVT – BCVT TM- DL. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Thị trường buôn bán (C4) Vai trò của dịch vụ (C7a) Số câu Số điểm đ. Số câu 2 Số điểm 1,25đ. Giải thích 2 thành phố là trung tâm dịch vụ lớn (C7b) Số câu Số điểm. Chủ đề 4 Vùng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu 3 Số điểm 2,25đ. Số câu 2 Số điểm 1,75đ Số câu 5 Số điểm 4đ 40%. Số câu Số điểm. Số câu0,5 Số điểm 1đ Phân biệt phân bố dân cư và hoạt động kinh tế giữa phía đông và tây DHNTB (C8). Số câu1,5 Số điểm 3đ Số câu 1,5 Số điểm 3đ 30%. Số câu Số điểm. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người (C9a) Số câu 0,5 Số câu2 Số điểm Số điểm 2,5đ 0,5đ Số câu 2,5 Số điểm 3,0đ 30%. Số câu Số điểm. Số câu 9 10điểm=100% Số câu 9 Số điểm 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên HS Lớp Trường THCS Số báo danh : Điểm :. KIỂM TRA HỌC KỲ I (2015 - 2016) MÔN : ĐỊA LÝ 9 Thời gian làm bài : 45 phút. Phòng thi : Chữ ký của giám khảo. Chữ ký của giám thị. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa ở đầu ý trả lời em cho là đúng của các câu sau: Câu 1: Tỉ lệ sinh năm 1999 là 22,5%0 , tỉ lệ tử là 6,6%0 . Vậy tỉ lệ gia tăng tự nhiên năm đó là: A. 15,9% B. 1,59% C. 29,1% D. 2,91% Câu 2: Năm 2002, cả nước có diện tích đất nông nghiệp 9406,8 nghìn ha và dân số là 79,7 triệu người. Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của cả nước ta (ha/người) là: A. 0,upload.123doc.net B. 1,18 C. 11,8 D. upload.123doc.net Câu 3: Ý nào dưới đây là mục đích của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp: A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến B. Tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu C. Đảm bảo nhu cầu lương thực D. Bình quân lương thực tăng Câu 4: Nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trườngChâu Á-Thái Bình Dương là do A. Khu vực gần nước ta B. Mức độ chênh lệch về công nghệ C. Phù hợp với trình độ sản xuất D. Tiêu chuẩn hàng cao Câu 5. Điền từ( cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Kinh tế tăng trưởng tương đối ................................................... Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng....................................................trong công nghiệp đã hình thành một số ngành............................. ........... nổi bật là ngành............................................ Câu 6: Nối cột A với cột B cho phù hợp : Cột A: Ngành công nghiệp trọng điểm 1. Công nghiệp năng lượng 2. Công nghiệp luyện kim 3. Công nghiệp hóa chất 4. Công nghiệp vật liệu xây dựng. Cột B: Nguồn tài nguyên tự nhiên a. Sắt, đồng, chì, kẽm, crôm. b. Apatit, photphorit. c. Than, dầu khí, thủy năng sông suối. d. Đất sét, đá vôi.. 1_ ..........; 2_............; 3_ .......... 4_........... PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 7: (2,0điểm) Vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống nhân dân? Tại sao Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta? Câu 8: (2,0 điểm) Nêu sự khác biệt về phân bố dân cư và hoạt động kinh tế giữa miền đồng bằng ven biển phía đông và miền đồi núi phía tây ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 9: (3đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (năm 1995=100%) Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêu chí Dân số 100.0 103.5 105.6 108.2 Sản lượng lương thực 100.0 117.7 128.6 131.1 Bình quân lương thực 100.0 113.8 121.8 121.2 theo đầu người a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b.Nhận xét về mối quan hệ giữa 3 tiêu chí trên.. BÀI LÀM. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2015 – 2016) MÔN: ĐỊA LÝ 9. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án. 1 B. 2 A. 3 A, B. 4 A, C. Câu 5: vững chắc, công nghiệp hóa, trọng điểm, dầu khí, (điện ,chế biến….) Câu 6: A – 3, B – 1, C – 2, D - 4. PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Vai trò: (1đ) + Vận chuyển nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành kinh tế. Tiêu thụ sản phẩm. (0,25đ ) + Tạo mối liên hệ giữa các ngành sản xuất trong nước và ngoài nước (0,25đ ) + Thu hút nhiều lao động, tạo nhiều việc làm. (0,25đ ) + Nâng cao đời sống nhân dân, đem lại nguồn thu nhập lớn (0,25đ ) - Vì: (1đ ) + Hà Nội là 1 thủ đô trung tâm kinh tế khoa học kĩ thuật, chính trị. (0,25đ ) + Thành phố Hồ Chí Minh: trung tâm kinh tế lớn nhất ở phía Nam. (0,25đ ) + 2 thành phố lớn có số dân đông nhất (0,25đ ) + 2 trung tâm có nhiều ngành kinh tế. (0,25đ ) Bài 2: ( 2,0 điểm) Phần dân cư: + ĐBVB: người kinh, dân đông (0,5đ) + Phía Tây: chủ yếu dân tộc ít người, dân số thấp. (0,5đ ) Hoạt động kinh tế: + ĐBVB: Hoạt động công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác, và nuôi trồng thủy sản (0,5đ ) + Phía Tây: Chăn nuôi gia súc lớn, nghề rừng, trồng cây công nghiệp. (0,5đ ) Câu 3: ( 3đ ) a. Vẽ biểu đồ: (2,5đ) - Vẽ hệ trục tọa độ vuông góc, chia tỉ lệ đúng - Vẽ đúng biểu đồ đường (3 đường biểu diễn) - Chú thích, kí hiệu thống nhất - Đúng tên biểu đồ. (0,75đ) (0,75đ) (0,50đ) (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Rõ ràng, thẩm mỹ (0,25đ) b. Nhận xét: (0,5đ) - Dân số, sản lượng, sản lượng lương thực đều tăng nhưng tốc độ tăng không giống nhau. - Sản lượng tăng nhanh, dân số tăng chậm nên BQ lương thực đầu người tăng chậm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×