Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ds8t36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 17 Tiết: 36. Ngày Soạn: 11 – 12 – 2015 Ngày dạy: 14 – 12 – 2015. ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức :Củng cồ kiến thức của chương (phân thức đại số, các phép toán trên các phân thức,điều kiện xác định của phân thức, giá trị của phân thức). 2. Kĩ năng : Vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân ,chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức. 3. Thái độ: Trình bày bi giải logic, khoa hoc, tính cẩn thận, tính chính xác khi giải toán. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng - HS: SGK, thước thẳng III. Phương pháp: vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề. Thực hành giải toán. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp (1’): 8a1:……………………………………………………………………. 8a3:…………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV. Muốn rút gọn phân thức ta làm ntn? *Áp dụng Rút gọn các phân thức sau: 4 x3 a) 10 x 2 y 3( x  y ) b) 5 y( x  y) 2( x  3) c) x(3  x) 4 x  10 d) 2 2 x  5x x2  2 x 1 e) 2x  2x2. Nêu các bước quy đồng mẫu. HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt đông 1:Rút gọn phân thức I/Rút gọn phân thức 1.Các bước rút gọn phân thức HS trả lời + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ->tìm nhân tử chung. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. 2. Áp dụng Rút gọn các phân thức sau: 4 x3 2x a)  2 10 x y 5 y HS lên bảng làm bài, lớp 3( x  y ) 3 b)  làm bài vào vở bt. 5 y( x  y) 5 y 2( x  3) 2( x  3)  2( x  3)  2 c)    x(3  x)  x( x  3) x( x  3) x 4 x 10 2(2 x  5) 2 d) 2   2 x  5 x x(2 x  5) x x 2  2 x  1 ( x  1) 2  ( x  1) 2 1  x e)    2x  2x2 2 x (1  x) 2 x( x  1) 2x Hoạt động 2: Quy đồng mẫu hai phân thức II/ Quy đồng mẫu hai phân thức HS nhắc lại. 1. Các bước quy đồng mẫu hai phân thức.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hai phân thức?. Quy đồng mẫu các phân thức sau: x 3 a) 2 và x  4 3 2 b) 2( x  3) và x( x  3). 3x x 3 2 x  4 và x 2  4 Hoạt động 3: Cộng, trừ các phân thức III/ Cộng, trừ các phân thức Muốn cộng (trừ) hai phân HS nhắc lại. TH1: Cộng (trừ) hai phân thức cùng mẫu thức có cùng mẫu thức ta làm +Cộng (trừ) các tử thức với nhau, giữ nguyên ntn? mẫu. +Rút gọn kết quả (nếu có thể). A C A C   B B B TH2: Cộng (trừ) hai phân thức khác mẫu Muốn cộng (trừ) hai phân HS nhắc lại. +Phân tích các mẫu thưc thành nhân tử -> tìm thức khác mẫu thức ta làm MTC. ntn? +Quy đồng mẫu các phân thức. + Cộng (trừ) hai phân thức có cùng mẫu thức. +Rút gọn kết quả (nếu có thể). * Áp dụng * Áp dụng Thực hiện phép tính. Thực hiện phép tính. 10 x 4 x 10 x 4 x 10 x  4 x 6 x x a)  a)     6y 6y 6y 6y 6y 6y y 5  x 3x  1 5  x 3x  1 5  x  3 x  1 2 x  4 b)  b)    x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3 3 3 3 3x  9 3( x  3) 3 c)  c)     3( x  3) x( x  3) 3( x  3) x( x  3) 2 x( x  3) 2 x( x  3) 2 x 4x  1 7x  1 4 x  1 7 x  1 4 x  1  (7 x  1)  3 x  1 d) 2  d) 2    2  2 3 x y 3x y 3x y 3x 2 y 3x 2 y 3 x y xy 3 3 3 3 6 x  3( x  3) e) 2  e) 2   2 2 x  9 2x  6x x  9 2 x  6 x 2 x( x  3)( x  3) 3x  9 3   2 x( x  3)( x  3) 2 x( x  3) c). 3x x 3 2 x  4 và x 2  4. + Phân tích các mẫu thức thành nhân tử -> Tìm mẫu thức chung. +Tìm NTP (lấy MTC chia cho các mẫu thức riêng ). +Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với NTP tương ứng. 2. Áp dụng Quy đồng mẫu các phân thức sau: x 3 a) 2 và x  4 3 2 b) 2( x  3) và x ( x  3) c).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - ôn tập chu đáo chuẩn bị kiểm tra 1 tiêt. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×