Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Tài liệu Xử lý Data với SPSS: Thu thập số liệu (Nguyễn Duy Tâm) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 69 trang )

28-Mar-10
1
Nguyễn Duy Tâm - />Nguyen Duy Tam - />1
2
Con người – Tầm nhìn mới
Nguyen Duy Tam - />28-Mar-10
2
3
28-Mar-10
Thu thập và xữ lý dữ liệu
Nguyen Duy Tam - />3
 Các phương pháp thu thập dữ liệu:
 Phỏng vấn trực tiếp (Face to face interview)
▪ Phỏng vấn tại nhà (Door to door inetrview)
▪ Phỏng vấn tại một đòa điểm cụ thể (Central location
interview)
▪ Phỏng vấn chặng (Mall – Intercept interview)
 Phỏng vấn qua điện thoại
 Phỏng vấn qua thư
 Phỏng vấn qua internet
 Quan sát (Observation)
Thực hiện nghiên cứu
4
28-Mar-10
Thu thập và xữ lý dữ liệu
Nguyen Duy Tam - />4
 Qui trình xữ lý dữ liệu
 Bước 1: kiểm tra, hiệu chỉnh bảng câu hỏi
 Bước 2: mã hóa dữ liệu trên bảng câu hỏi
 Bước 3: nhập dữ liệu vào máy tính
 Bước 4: làm sạch dữ liệu trên máy tính


Thực hiện nghiên cứu
28-Mar-10
3
5
Con người – Tầm nhìn mới
Nguyen Duy Tam - />Khởi động SPSS
1. Cách cổ điển
nhất.
2. Bạn có thể
chuyển sang
destop để mở dễ
dàng hơn.
6
Nguyen Duy Tam - />28-Mar-10
4
Giao diện
 Cửa số chuẩn
của SPSS
Ma trận dữ liệu
Định nghĩa biến
7
Nguyen Duy Tam - />Nhập liệu
 Nhập vào cột Name ba
biến số age, marital,
income.
 SPSS mặc định là dạng
số (Numeric)
Nguyen Duy Tam - />8
28-Mar-10
5

Định nghĩa biến
1. Name: Tên biến
2. Type: Kiểu dữ liệu
3. With: độ rộng
4. Decimal: lượng số thập phân
Nguyen Duy Tam - />9
5. Lable: nhãn biến (được
dùng trong báo cáo
thống kê và biểu đồ
6. Value: Mã hóa dữ liệu
7. Measure: Loại dữ liệu
Định nghĩa biến
1. Name: các kí tự liên
tục, không có khoảng
cách
2. Type: Numeric (số),
string (chữ),…
3. With: độ rộng, tăng số
lượng nếu cần thiết
4. Decimal: Về số 0 nếu
là số nguyên
5. Lable: Là tên đầy đủ
của biến, là phần sẽ
hiển thị trong báo cáo
thống kê và biểu đồ
6. Value: Phần mã hõa dữ
liệu. SPSS sẽ hiển thị
phần này, không hiển
thị phần mã hóa
7. Measure: Nominal

(định danh, Ordinal
(thứ bậc), scale (tỷ lệ)
Nguyen Duy Tam - />10
28-Mar-10
6
Nguyễn Duy Tâm
Nguyen Duy Tam - />11
 Thang đo định danh (nominal)
 Thang đo thứ tự (ordinal)
 Thang đo khoảng (interval)
 Thang đo tỷ lệ (ratio)
12
THANG ĐO TRONG NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Nguyen Duy Tam - />28-Mar-10
7
 Câu hỏi mở
 Câu hỏi đóng
 Câu hỏi phân đơi (Dichotomous)
 Câu hỏi liệt kê một lựa chọn (Single response)
 Câu hỏi liệt kê nhiều lựa chọn (Multiple respenses)
 Câu hỏi xắp hạng (Ranking)
 Câu hỏi phân mức (Scale)
 Câu hỏi chấm điểm
13
DẠNG CÂU HỎI
Nguyen Duy Tam - />CÂU HỎI PHÂN ĐÔI
 Anh/chò có sử dụng điện thoại di động không?
1. Có 2.  Không
 Giới tính của người được khảo sát
1.  Nam 2.  Nữ

 Bạn có phải là người thường đi chợ thường xuyên cho gia
đình không?
Có hoặc 1
Không 2

Bạn có bao giờ sử dụng kem dưỡng da chưa?
Rồiù hoặc 1
Chưa 2
Nguyen Duy Tam - />14
Norminal
28-Mar-10
8
CÂU HỎI LIỆT KÊ MỘT CÂU TRẢ LỜI
 Trong nhãn hiệu nước ngọt có gaz sau đây bạn sử dụng
thường xuyên nhất nhãn hiệu nào?
Coca-Cola 1
Pepsi-Cola 2
Sprite 3
7-Up 4
Fanta 5
Nguyen Duy Tam - />15
 Bạn đã từng uống qua các nhãn hiệu nước ngọt có gaz nào
trong các nhãnhiệu sau đây?
Coca-Cola 1
Pepsi-Cola 2
Sprite 3
7-Up 4
Fanta 5
Nguyen Duy Tam - />16
CÂU HỎI LIỆT KÊ NHIỀU CÂU TRẢ LỜI

28-Mar-10
9
CÂU HỎI XẮP HẠNG
Quan troïng Bình thöôøng Khoâng quan
troïng
Chất lượng bắt sóng
Kiểu dáng thời trang
…..
Nguồn gốc xuất xứ
1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3
17
 Q:Trong các yếu tố sau đây anh/chị hãy cho biết mức độ quan trọng nhất, nhì,
ba trong việc lựa chọn mua một máy điện thoại?
Chất lượng bắt sóng _____
Kiểu dáng thời trang _____
….. _____
Nguồn gốc xuất xứ _____
 Hãy cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố sau trong việc lựa chọn mua 1
máy điện thoại di động

Nguyen Duy Tam - />Ordinal
CÁC DẠNG CÂU HỎI PHÂN MỨC
18
 Q. “Theo ý bạn những câu nói sau đây câu nào
mô tả đúng nhất về màu sắc của bao bì sản
phẩm này?”
Quá tối 1
Hơi tối 2
Vừa 3
Hơi sáng 4
Quá sáng 5
Nguyen Duy Tam - />Ordinal
28-Mar-10
10
CÁC DẠNG CÂU HỎI PHÂN MỨC
19
 Q. “Đối với mỗi câu nói sau, bạn làm ơn chỉ ra
mức độ đồng ý của bạn như thế nào về vấn đề
X?”
Hoàn toàn đồng ý 1
Đồng ý 2
Y kiến trung dung 3
Không đồng ý 4
Hoàn toàn không đồng ý 5
Nguyen Duy Tam - />Ordinal
CÁC DẠNG CÂU HỎI PHÂN MỨC (SCALING)
20
 Q.“Bạn hãy cho biết mức độ thỏa mãn của bạn đối với các
thuộc tính sau đây đối với sản phẩm ĐTDĐ?”
Hoàn toàn Hoàn toàn không

thỏa mãn thỏa mãn
1 2 3 4 5
 Q"Bạn hãy cho biết mức độ quan trọng của các thuộc tính
sau đây đối với sản phẩm điện thoại di động?”
Hoàn toàn Hoàn toàn
quan trọng Không quan trọng
1 2 3 4 5
Thu phát sóng, nhãn hiệu,
Kiểu dáng, tính năng phụ,…
Nguyen Duy Tam - />Ordinal
28-Mar-10
11
CÁC DẠNG CÂU HỎI CHẤM ĐIỂM
21
 Q.“Hãy cho điểm các sản phẩm sau từ 1 đến 10 điểm
theo mức độ ưa thích của bạn?”
Điểm
Nhãn hiệu A \____/
Nhãn hiệu B \____/
Nhãn hiệu C \____/
Nhãn hiệu D \____/
Nhãn hiệu E \____/
Nguyen Duy Tam - />Ordinal
Thông thường, đối
với biến Ordinal, ta
có thể đònh dạng
thành Scale
CÂU HỎI THUỘC THANG ĐO SCALE
 Anh/chò sẵn lòng trả bao nhiêu cho mỗi
tháng dành cho các dòch vụ điện thoại?

 ………………………………………………………………………………………
Nguyen Duy Tam - />22
28-Mar-10
12
TĨM LẠI: TẠO DATABASE
Phân tích biến cần tạo và nhận dạng:
1. Thuộc tính của biến: Norminal, ordinal, Internal
2. Nhận dạng câu hỏi: (một câu trả lời hoặc nhiều câu
trả lời)
3. Mã hóa các kí tự: chuyển từ dạng chữ sang số
Nguyen Duy Tam - />23
TẠO FILE VỚI CÁC BIẾN SAU
C1: Anh/chò có sử dụng điện thoại di
động không?
1. Có 2.  Không
C2: Giới tính của người được khảo sát
 Nam  Nữ
C3: Trong nhãn hiệu nước ngọt có gaz
sau đây bạn sử dụng thường xuyên
nhất nhãn hiệu nào?
Coca-Cola 1
Pepsi-Cola 2
Sprite 3
7-Up 4
Fanta 5
C4: “Bạn hãy cho biết mức độ thỏa mãn
của bạn đối với thuộc tính kiểu dáng
đối với sản phẩm ĐTDĐ?”
Hồn tồn
1 2 3 4 5

C5: "Bạn hãy cho biết mức độ quan
trọng của thuộc tính nhãn hiệu đối
với sản phẩm điện thoại di động?”
1 2 3 4 5
1: rất không thỏa mãn đến 5 là rất
thỏa mãn
C6: Những khó khăn của anh/chị trong
việc dùng DTDĐ.
1. Sóng yếu, 2. Tính năng ít, 3.Phức tạp,
4. Khác (nêu rõ …. )
Nguyen Duy Tam - />24
28-Mar-10
13
Đọc file từ Excel
Chú ý: (1) file excel phải có dạng hoàn chỉnh như
matrận data. (2) file excel chỉ có 1 sheet data
25
Nguyen Duy Tam - />Đọc file từ Excel
Đọc tên biến
từ dòng đầu
tiên
VÙng dữ liệu
cần import
vào
Ok nếu bạn
xong
26
Nguyen Duy Tam - />28-Mar-10
14
Đọc file từ Excel

Hay wé
Còn nhiều cách khác nữa
27
Nguyen Duy Tam - />28
28-Mar-10
Phân tích dữ liệu bằng SPSS
Nguyen Duy Tam - />28
 Thống kê mô tả (Descriptive Statistics): Sử dụng
bảng biểu, biểu đồ – đồ thò để tóm tắc, diễn đạt
dữ liệu nghiên cứu.
 Thống kê suy diễn (Statistical Inference): Sử dụng
các thông số của mẫu để ước lượng và kiểm
nghiệm các giả thuyết về tổng thể.
 Kiểm đònh các mối quan hệ – tương quan có ý nghóa
giữa các biến khảo sát
 Kiểm nghiệm sự khác biệt có ý nghóa giữa các giá trò
trung bình
Thực hiện nghiên cứu
28-Mar-10
15
29
28-Mar-10
Thống kê mô tả (Descriptive Statistics)
 Thống kê mô tả cho biến đònh tính (thang đo đònh danh và
thang đo thứ tự)
 Đổ bảng đơn (phân tích một biến): Bảng phân bổ tần suất
(Frequencies)
 Đổ bảng chéo (Phân tích hai biến): Bảng Crosstabs
 Đối với biến nhiều trả lời: trước khi đổ bảng ta phải tiến hành
nhóm các biến chứa đựng các giá trò trả lời có được (multiple

– responses/define groups) trước khi tiến hành đổ bảng
(frequencies hoặc crosstabs)
Nguyen Duy Tam - />29
30
28-Mar-10
Đổ bảng đơn (phân tích một biến)
Bảng phân bổ tần suất (Frequencies)
Nguyen Duy Tam - />30
 Chọn công cụ Analyze/ descriptive statistics /frequencies
databtap5-
statistic.SAV
28-Mar-10
16
31
28-Mar-10
Đổ bảng đơn (phân tích một biến)
Bảng phân bổ tần suất (Frequencies)
Nguyen Duy Tam - />31
Tinh trang hon nhan
525 56.9 56.9 56.9
16 1.7 1.7 58.6
148 16.0 16.0 74.6
29 3.1 3.1 77.8
205 22.2 22.2 100.0
923 100.0 100.0
Da co gia dinh
Goa bua
Da ly di
Da ly than
Chua co gia dinh

Total
Valid
Frequency Percent Valid Percent
Cumulativ e
Percent
nghóa các con số diễn giải
kết quả
32
28-Mar-10
Đổ bảng đơn (phân tích một biến)
Bảng phân bổ tần suất (Frequencies)
Nguyen Duy Tam - />32
Trinh do hoc van
85 9.2 9.2 9.2
498 54.0 54.0 63.2
70 7.6 7.6 70.7
180 19.5 19.5 90.2
90 9.8 9.8 100.0
923 100.0 100.0
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc
chuyen nghiep
Dai hoc
Tren dai hoc
Total
Valid
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent

Thực hiện tương tự cho biến Trình độ học vấn
28-Mar-10
17
Thành phần bảng kết quả
Nguyen Duy Tam - />33
Vùng hiển
thị kết quả,
biểu đồ
Vùng
thông
tin kết
quá
Hiển thị kết quả
Gender
3179 49.7 49.7 49.7
3221 50.3 50.3 100.0
6400 100.0 100.0
Female
Male
Total
Valid
Frequency Percent Valid Percent
Cumulativ e
Percent
Tần số
Tần suất
Tần suất
hợp lệ
Tần suất
tích lũy

Ý nghĩa của bảng tần số
Cách đọc tần số, tần suất
34
Nguyen Duy Tam - />28-Mar-10
18
Hiệu chỉnh bảng kết quả
Nguyen Duy Tam - />35
Double table Select / format/table looks
Copy kết quả sang word
• Right click: chọn 1
trong hai option sau:
1. Copy: có thể hiệu
chính bảng kết quả
được
2. Copy object: không
hiệu chỉnh kết quả
được
Nguyen Duy Tam - />36
28-Mar-10
19
Xuất kết quả sang word/excel
 Chọn table export,
Right click: chọn
export
Nguyen Duy Tam - />37
Những gì hiển
thị
Xuất tất cả trong
output
Chỉ phần được

chọn
Chọn *.doc, *.xls,
*.ppt,…
Tên file
38
28-Mar-10
Tinh trang gia dinh
57%
2%
16%
3%
22%
Da co gia dinh Goa bua Da ly di Da ly than Chua co gia dinh
TAÏO BIEÅU ÑOÀ TRONG FREQUENCIES
Nguyen Duy Tam - />38
Analyze/
descriptive
statistics
/frequencies/CH
ARTS
Make up for
charts
28-Mar-10
20
Thực hành tương tự cho những bài tập sau
 Lập những bảng thống kê đơn biến cho trình
độ học vấn và các loại nhạc u thích
(bigband, bluegrass, country, broadway,
classial, folk, jazz, opera,…), hãy nhận xét về
những kết quả này. Theo bạn, những kết quả

đó cho ta biết điều gì đang diễn ra trên thực tế
hiện nay.
Nguyen Duy Tam - />39
40
28-Mar-10
Đổ bảng chéo (Phân tích hai biến)
Bảng Crosstabs
Nguyen Duy Tam - />40
 Chọn công cụ Analyze/Descriptive Statistics/Crosstabs
databtap5-
statistic.SAV
28-Mar-10
21
41
28-Mar-10
Nguyen Duy Tam - />41
 Nhận đònh: là bảng phân tích chéo theo tần số.
 Ý nghóa: tất cả đều chọn số tổng quan sát (920) là đơn vò so
sánh
Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation
Count
49 35 84
225 272 497
33 37 70
88 91 179
55 35 90
450 470 920
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc

chuyen nghiep
Dai hoc
Tren dai hoc
Trinh
do
hoc
van
Total
Nam Nu
Gioi tinh nguoi tra loi
Total
Trong số 920 người trả lời, có 225 người nữ có trình
độ học vấn là PTTH
42
28-Mar-10
Đổ bảng chéo (Phân tích hai biến)
Bảng Crosstabs
Nguyen Duy Tam - />42
Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation
% within Gioi tinh nguoi tra loi
10.9% 7.4% 9.1%
50.0% 57.9% 54.0%
7.3% 7.9% 7.6%
19.6% 19.4% 19.5%
12.2% 7.4% 9.8%
100.0% 100.0% 100.0%
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc
chuyen nghiep

Dai hoc
Tren dai hoc
Trinh
do
hoc
v an
Total
Nam Nu
Gioi tinh nguoi tra loi
Total
Đổ bảng chéo theo giới tính:  theo cột là 100%, dòng
không là 100%.
Chú ý: Tần suất chỉ được phân tích khi tổng là 100%
28-Mar-10
22
43
28-Mar-10
Nguyen Duy Tam - />43
Trinn do hoc van - gioi tinh
11%
7%
9%
50%
58%
54%
7%
8%
8%
20%
19%

19%
12%
7%
10%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
Nam Nu Tong cong
Duoi bat PTTH Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc chuyen nghiep Dai hoc
Tren dai hoc
Đồ thò của bảng
chéo. Chọn Display
cluster bar chart
44
28-Mar-10
Nguyen Duy Tam - />44
Đổ bảng chéo (Phân tích hai biến)
Bảng Crosstabs
Trinh do hoc van * Gioi tinh nguoi tra loi Crosstabulation
% within Trinh do hoc van
58.3% 41.7% 100.0%
45.3% 54.7% 100.0%
47.1% 52.9% 100.0%
49.2% 50.8% 100.0%

61.1% 38.9% 100.0%
48.9% 51.1% 100.0%
Duoi bat PTTH
Pho thong trung hoc
Cao dang/trung hoc
chuyen nghiep
Dai hoc
Tren dai hoc
Trinh
do
hoc
v an
Total
Nam Nu
Gioi tinh nguoi tra loi
Total
Bảng chéo phân tích theo dòng
Nhận
đònh
Cần chọn biến phân
tích trước khi phân
tích
28-Mar-10
23
45
28-Mar-10
Nguyen Duy Tam - />45
Trinh do hoc van - gioi tinh
58%
45%

47%
49%
61%
49%
42%
55%
53%
51%
39%
51%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
Duoi bat
PTTH
Pho thong
trung hoc
Cao
dang/trung
hoc chuyen
nghiep
Dai hoc Tren dai hoc Tong cong
Nam Nu
Thực hành: Lập các bảng chéo theo các cặp biến sau
và nhận xét cho các bảng

1. Trình độ học vấn với chủng tộc
2. Tổng thu nhập và chủng tộc
3. Tổng thu nhập theo giới tính
 Vẽ biểu đồ cho các bảng kết quả trên và
make up cho các biểu đồ này
Nguyen Duy Tam - />46
databtap5-
statistic.SAV
28-Mar-10
24
47
28-Mar-10
Nguyen Duy Tam - />47
Thống kê mô tả (Descriptive Statistics)
 Thống kê mô tả cho biến đònh lượng (thang đo khoảng và
thang đo tỷ lệ)
 Đổ bảng mô tả một biến lượng Descriptive
 Đổ bảng mô tả biến đònh lượng (biến phụ thuộc) trong
mối quan hệ với các biến đònh tính khác (biến độc lập):
▪ Sử dụng công cụ Compare mean/mean… khai báo biến
đònh lượng cần phân tích là biến phụ thuộc và biến đònh
tính (phân nhóm biến đònh lượng cần phân tích) là biến
độc lập
48
28-Mar-10
Nguyen Duy Tam - />48
Đổ bảng mô tả một biến đònh lượng
Descriptive
 Chọn công cụ Analyze\Descriptive statistics\Descriptives
databta

p5-
statistic.
SAV
28-Mar-10
25
49
28-Mar-10
Nguyen Duy Tam - />49
Đổ bảng mô tả một biến đònh lượng Descriptive
Descriptive Statistics
923 18 60 38.72 10.30
923
Age of Respondent
Valid N (listwise)
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Descriptive Statistics
902 1 5 3.98 1.16
902
Heavy Metal Music
Valid N (listwise)
N Minimum Maximum Mean Std. Dev iation
50
28-Mar-10
Nguyen Duy Tam - />50
Đổ bảng mô tả nhiều biến đònh lượng Descriptive
Descriptive Statistics
910 1 5 2.33 1.06
902 1 5 2.43 .99
905 1 5 2.50 1.06
886 1 5 2.61 1.20

887 1 5 2.77 1.02
867 1 5 3.57 1.09
903 1 5 3.87 1.12
902 1 5 3.98 1.16
815
Country Western Music
Blues or R & B Music
Jazz Music
Classical Music
Folk Music
Opera
Rap Music
Heavy Metal Music
Valid N (listwise)
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation

×