Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 27 Thuc hanh Kinh te bien cua Bac Trung Bo va Duyen Hai Nam Trung Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.28 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nêu các thế mạnh về tài nguyên để phát triển kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.Dựa vào các hình 24.3 và 26.1 trong SGK hoặc bản đồ, hãy xác định:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Xác định các cảng biển? Các bãi cá, bãi tôm? Các cơ sở sản xuất muối của 2 vùng?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NGHI SƠN. CỬA LÒ. CÁC CẢNG BIỂN VÙNG BẮC TRUNG BỘ CHÂN MÂY. VŨNG ÁNG.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TÀU DU LỊCH ITALIA ĐẾN CẢNG CHÂN MÂY. CẢNG CHÂN MÂY.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÀ NẴNG. DUNG QUẤT. CÁC CẢNG BIỂN VÙNG DUYÊN HẢI TRUNG BỘ VÂN PHONG. QUY NHƠN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> THANH HÓA. BÌNH ĐỊNH. CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT MUỐI. CÀ NÁ. SẢN XUẤT MUỐI SẠCH.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NUÔI TÔM, CÁ NƯỚC LỢ(TAM GIANG VÀ ĐẦM CẦU HAI). - Hai. vùng đều có tiềm năng phát triển kinh tế biển rất lớn: + Nuôi trồng thủy sản, cá nước lợ, tôm.. NUÔI TÔM HÙM (PHÚ YÊN).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CẢNG CÁ SA HUỲNH (QUẢNG NGÃI). + Đánh bắt hải sản gần và xa bờ vì có nhiều bãi tôm và bãi cá.. CẢNG CÁ PHAN RÍ (NINH THUẬN). CẢNG CÁ BÌNH ĐỊNH.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Chế biến thủy sản đông lạnh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Xác Nhận định xétcác tiềmbãi năng biểnphát có giá triển trị kinh du lịch tế biển nổi tiếng ở Bắc ởTrung Bắc Trung Bộ và Bộ Duyên và Duyên Hải Nam hải Nam TrungTrung Bộ? Bộ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> SẦM SƠN (THANH HÓA). CỬA LÒ (NGHỆ AN). CÁC BÃI BIỂN ĐẸP CỦA BẮC TRUNG BỘ LĂNG CÔ (THỪA THIÊN-HUẾ). THIÊN CẦM (HÀ TĨNH).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> MĨ KHÊ (ĐÀ NẴNG) LÀ MỘT TRONG 6 BÃI BIỂN ĐẸP NHẤT THẾ GIỚI. SƠN TRÀ (ĐÀ NẴNG). CÁC BÃI BIỂN ĐẸP CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ SA HUỲNH (QUẢNG NGÃI).

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐẠI LÃNH (PHÚ YÊN). MŨI NÉ (BÌNH THUẬN). NHA TRANG. HÒN TRE (KHÁNH HÒA).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1.Dựa vào các hình 24.3 và 26.1 trong SGK hoặc bản đồ, hãy xác định 2. Căn cứ bảng số liệu 27.1, so sánh sản lượng thủy sản của hai vùng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhóm 1,2: Từ bảng 27.1, so sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của 2 vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ? Nhóm 3,4: Từ bảng 27.1, giải thích vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa 2 vùng?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bảng 27.1: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ Bắc Trung Bộ Thủy sản. Nuôi trồng. 38,8. Khai thác. 153,7. (58,43%) (23,75%). Duyên hải Nam Trung Bộ 27,6 493,5. (41,57%) (76,25%). Nhóm 3,4: Từ bảng 27.1, thích vìsản sao có sự Nhóm 1,2: Từ bảng 27.1, so so sánh sản lượng Hãy xử lí số liệu sang %, giải để sánh lượng chênh lệch về sản lượng thủythác sảncủa nuôi22trồng thủysản sản nuôi trồng vàkhai khai thác của vùng?và Bắc thủy nuôi trồng và vùng khai thác 2 vùng? Trung Bộgiữa và Duyên hải Nam Trung Bộ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Sản lượng thủy sản nuôi trồng của vùng Bắc Trung Bộ cao hơn là 16,8%..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ĐẦM CẦU HAI-THỪA THIÊN-HUẾ. -> Vì phía đông là dãy cồn cát, có phá Tam Giang và đầm Cầu Hai rộng lớn, thuận lợi cho việc nuôi tôm, nuôi cá nước lợ.. PHÁ TAM GIANG( THỪA THIÊN-HUẾ ).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Sản lượng. thủy sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ cao hơn là 52,50%..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ->Vì có nhiều bãi tôm, bãi cá lớn hơn, hoạt động khai thác xa bờ được chú trọng đầu tư..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Xác định các cảng biển của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>  Về nhà học bài, hoàn thành bài thực hành. Từ số liệu đã xử lí, vẽ 2 biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng và sản lượng thủy sản khai thác của vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ?  Chuẩn bị bài 28 để tiết sau học, xem và suy nghĩ các câu hỏi, lược đồ trong bài, đêm theo át lát Địa lí Việt Nam để làm bài..

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

×