Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 18 Mol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2015 - 2016. HÓA HỌC 8. Giáo viên thực hiện: Nguyễn Duy Tuấn Anh Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MOL.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1? tá bút chì. 1 chục trứng. 12 bút chì. 10 ? quả trứng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 18:. 1? yến gạo. 10 kg gạo. MOL 1 ram giấy A4. 500 ? tờ giấy A4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6 .1023 nguyên tử saét. 1 mol nguyên tử sắt. 6 .1023 phân tử nước. 1 mol phân tử nước.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 1: Cho biết số nguyên tử, phân tử có trong 1 mol Fe? A A. 23 6.10 6.1023 nguyên nguyên tử tử. B. 6.1023 phân tử. C. 9.1023 nguyên tử. D. 9.1023 phân tử.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 2: Cho biết số nguyên tử, phân tử có trong 0,5 mol H2O ? A. 6.1023 nguyên tử. B. 6.1023 phân tử. C. 3.1023 nguyên tử. D D. 23 23 3.10 phân tử tử 3.10 phân.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 mol Fe. 1 mol Cu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 mol Fe. 6.1023 nguyên tử Fe. 56 g. MFe = 56 g/mol 1 mol H2. 6.1023 phân tử H2. 2g MH = 22 g/mol.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 mol H2O. 18 g. 6.1023 phân tử H2O. MH O. 2. = 18 g/mol.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyên tử khối /Phân tử khối Giống nhau. Khối lượng mol (M). - Có cùng số trị. Khác nhau - Đơn vị : đvC. - Đơn vị : g/mol. - Là khối lượng của 1 - Là khối lượng của N nguyên tử/ 1 phân tử nguyên tử hoặc phân tử.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> NTK Fe = 56 đvC. MFe = 56 g/mol. NTK Cu = 64 đvC MCu = 64 g/mol. 1 mol Cu. 1 mol Fe. mFe = 56 g. mCu = 64 g.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 3 : Tính khối lượng của 1 mol nguyên tử N?. A. 28 gam. B. 28 đvC. C C. 14 gam. D. 14 đvC.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 4 : Tính khối lượng của 1 mol phân tử N2 ?. A. 28 gam. B. 28 đvC. C. 14 gam. D. 14 đvC.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 6.1023 phân tử. nước. 18 g/mol. 6.1023 nguyên tử. Fe. 56 g/mol. 6.1023 phân tử. H2 2 g/mol. Những chất khác nhau thì khối lượng mol của chúng giống nhau hay khác nhau ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ở cùng nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí:. N phân tử H2. N phân tử CO2. N phân tử N2. Thảo luận nhóm 1) Hãy cho biết số phân tử có trong 1mol các chất khí trên ? ( N phân tử ) 2) Nhaän xeùt gì veà theå tích cuûa caùc khí treân ? ( bằng nhau ).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 5: Tính thể tích (ở đktc) của 2 mol phân tử H 2 ? A. 22,4 lít. BB. 44,8lít lít 44,8. C. 24 lít. D. 48 lít.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 5: Tính thể tích (ở điều kiện thường) của 1,25 mol phân tử O2 ? A. 28 lít. B. 14 lít. C. 30 lít. D. 15 lít.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sơ đồ quan hệ giữa các đại lượng m (đktc) V m ,4 =n 2 2 . .M n = V m n= V M n= n 22,4 A n= N. A=n.N. A.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hướng dẫn HS tự học ở nhà. - Học bài, đọc mục “Em có biết?” - Làm BT/Sgk65: BT 1,2,3,4 - Chuẩn bị bài 19.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!. CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×