Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

De kiem tra 1 tiet Toan 8 Dai so chuong 2 moi nhat 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ………………………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II. Lớp:……………………... Môn: Toán - Đại số. Lớp: 8 ĐỀ BÀI. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: 2. 8x 3 y 4  x  y  Câu 1. Phân thức rút gọn của phân thức là: 12x 2 y 5  y  x  A.. 4x  y  x  3y. B.. 2x  x  y  3y. Câu 3. Phân thức A.. D.. 2x  y  x  3y. 3. B. x 3  1. 3. 2x  y  x  3y. xy 2x y ; 2 ; ; x 2  xy  y là: x 1 x  x 1 1  x. Câu 2. Mẫu chung của các phân thức A.  x  1. C.. C. x 3  1. D. 1  x 3. 4x 2 y  5z 4xy 2  5z là:  3xy 3xy. 4  x  y . B.. 3. 4  x  y. C.. 3 2. 3. 4  y  x . D.. 3. 4y  x 3. 2.  12x y   7z  Câu 4. Rút gọn phân thức P     .   được kết quả là: 21z   24xy 2  . 1 A. P   x 3 y5 z3 6. 1 B. P   xyz 6. 9  2x  1. 1 xyz 6. D. P . 2. B.. 4x 5 y 5. y x. C. . y x. Câu 6. Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức A.. x 1 x. 1 2 2 x yz 6. 6x  3 12x  6 là: : 2x 3 y 2 4x 2 y3. Câu 5. Kết quả của phép chia. A. . C. P . B..  1  x  x. C. . 1 x x. D.. x y. D.. x 1 x. 1 x : x. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính: a). 4xy  5 6y 2  5  ; 10x 3 y 10x 3 y. b). x  1 1  x 2x 1  x  ;   x 3 x 3 9  x2. Bài 2 (3,0 điểm). Cho biểu thức A . c). x 1  x  2 x  3  : :  x  2  x  3 x 1 . x x2 1 .  2x  2 2  2x 2. a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức A. 1 c) Tìm giá trị của x để A   . 2. Bài 3 (1,0 điểm). Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị phân thức B . x2  x  3 cũng là số nguyên. x2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Đáp án. D. C. B. C. C. A. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (3,0 điểm).. x  3y ; a) 5x 3. 2 b) ; x 3. Bài 2 (3,0 điểm). a) x  1 . b) A . 1 . 2  x  1. c) x  2 . Bài 3 (1,0 điểm). B  x  3 . B    x 5, 3, 1,  1. 3 . x2. 2. c).  x  3  x  2. 2. ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×