Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Bai 15 Bai toan ve chuyen dong huong ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.37 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 15:Bài toán về chuyển động ném ngang.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG. -Truyền vận tốc đầu v0 theo phương ngang, từ độ cao h và bỏ qua sức cản không khí. 1. Chọn hệ tọa độ. C1. Tìm phát biểu đúng về lực tác dụng vào vật đang chuyển động ném ngang(bỏ qua sức cản của không khÝ): A. chØ cã lùc nÐm t¸c dông theo ph¬ng ngang. B. chØ cã träng lùc t¸c dông theo phư¬ng th¼ng đứng. C. cã c¶ lùc nÐm vµ träng lùc t¸c dông. D. kh«ng cã lùc nµo t¸c dông.. -Gốc tọa độ tại vị trí ném -Truc ox theo hướng ⃗ v0 -Trục oy theo hướng ⃗. o v0 x(m). �. h. ⃗ � y(m).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Phân tích chuyển động ném ngang • C2. Tìm phát biểu đúng về chuyển nÐm Theo truc động ox: Theo truc oy :là chuyển động rơingang: tự do Là chuyển động thẳng đều • A. Vị trí của vật thay đổi theo 2 phương.. •. a g v  gt. a 0. y  gt 2. x v 0 t. B. Là một chuyển động thẳng. y x vu«ng • C. Quỹ đạo của vật là hai đờng thẳng gãc víi nhau. v  v y x 0 n»m • D. Quỹ đạo của vật nằm trong mặt phẳng ngang. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Xác định chuyển động của vật bị ném ngang Từ x v. 0. Suy ra. ?Nhận xét xvề dạng quỹ đạo của vật. O. t. t. x v 0 mô tả Qũi đạo được Thế vào. bằng phương trình 1 2 toán học 2như thế Ta được nào? g. y  gt. y  2v 2 x 0. là đường parabol. 2. y. Mặt đất.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Xác định chuyển động của vật bị ném ngang 1. Dạng quỹ đạo:. g. y  2v 2 x. 2. 0. g. Vì. 2v02.  0 và x>0 nên quỹ đạo là nửa parabol có. đỉnh hướng lên 2. Thời gian chuyển động: Thay y = h ta được:. t. 2h g.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhận xét gì về thời gian chuyển động của vật với Thời thờigian gian chuyển chuyển Tính theo thời động của vật = thời Thời gian chuyển động của các gianchuyển rơi dovà trên gian động củatựvật các chuyển động =gt thời gian 2 1 chuyển động thành động M thành phần? y Oy của y 2 chuyển động thẳng phần được xác định 2y  t trên thế đềunhư trục Ox g nào?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Tầm ném xa Tầm xa: L = =t. O Tầm ném xa được xác định như thế nào?. x. Tầm xa L y.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. THÍ NGHIỆM KIỂM CHỨNG Thời gian chuyển động ném ngang bằng thời gian Rút ra được rơi tự do ở cùng độ cao điều gì từ thí nghiệm?. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 0. 2h t g. ⃗ v0. x. x(m). x v 0 t. ⃗ v0. y. a x 0 v x v 0. M. y(m). ⃗ vy. g 2 y 2 x 2v0. a y g v y  gt 1 y  gt 2 2. L  x max. 2h v0 t v0 g.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi bi B. cùng một lúc tại mái nhà, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí A. Bi A chạm đất trước. B. Bi A chạm đất sau. C. Bi A Có lúc chạm đất trước, có lúc chạm đất sau D. D Cả hai bi chạm đất cùng một lúc..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chọn câu SAI : A. Tầm xa của các vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của các vật B. Tầm xa của các vật tỉ lệ với vận tốc được ném C. Tầm xa tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cao D. Tầm xa phụ thuộc độ cao và vận tốc ban đầu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 10km với tốc độ 720km/h. Viên phi công phải thả quả bom từ xa cách muc tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu để quả bom rơi trúng mục tiêu? Lấy g = 10m/s2 Hướng dẫn giải: -Bài toán phải tìm là tầm ném xa: Ta có L = v0t. -Vận tốc đầu đã có: v0 = 720km/h  ta cần tìm t -Tìm t với công thức: t . 2h g. -h đã có : h = 10km -g = 10m/s2 *Thay h & g vào công thức để tìm t sau đó thay vào công thức L = v0t để tìm tầm ném xa. *Chú ý phải đổi đơn vị cho phù hợp.. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×