Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

vhd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.9 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT AN PHÚ TRƯỜNG THCS VHĐ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN LỚP 6. Năm học: 2015-2016 Cấp độ NHẬN BIẾT THÔNG Chủ đề HIỂU 1.Khái niệm Đếm đúng số Viết đúng tập về tập hợp. phần tử của hợp. Phần tử của tập hợp. tập hợp. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,25 0,25 2.Tập hợp N các số tự nhiên.. VẬN DỤNG Cấp độ thấp Cấp độ cao Sử dụng đúng kí hiệu ;;  .. Cộng. 1. 3. Số câu: Số điểm:. 1. 3.Tính chất chia hết trong tập hợp N.. Số câu: Số điểm:. 4.Các phép tính cộng, trừ trong tập hợp Z. Số câu: Số điểm:. 5.Điểm.Đường thẳng.Đoạn thẳng.Tia. Trung điểm của đoạn thẳng.. Viết được giá Sắp xếp đúng trị tuyệt đối một dãy các số của một số nguyên theo nguyên. thứ tự tăng dần . 1 1 0,25 0,5 Nhận biết Hiểu được được hai tia đẳng thức AM đối nhau. +MB=AB. Số câu: Số điểm. 1. Tổng số câu: Tổng số điểm. 3. 1 0,25. Thực hiện bài toán có lũy thừa và sử dụng dấu ngoặc. 1 2 1,0 Tìm x có vận dụng lũy thừa.. 1,5. 3 1,0. 2. 3,0. 4. 1,25 Biết vẽ đường Xác định thẳng, tia, hai đúng trung điểm trên tia. điểm của đoạn thẳng.. 0,25. 2 0,5. 8 1,25. 1,5. 0,5 -Vận dụng dấu hiệu chai hất đế xác định một số đã cho chia hết hay không chia hết cho 2; 3 ; 5 . -Tìm được ƯCLN của hai số. 2 1 2,0 Vận dụng quy tắc cộng, trừ để thực hiện phép tính.. 2. 3 0,75. 0,75 Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính để tính.. 6 1,0. 4 5,0. 2,0. 2,0 18. 3,0. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học: 2015 – 2016 Môn: TOÁN - Khối : 6 Thời gian: 90 phút( không kể thời gian phát đề). PHÒNG GD-ĐT AN PHÚ TRƯỜNG THCS VHĐ. Bài 1:(1,5 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 nhưng nhỏ hơn 14. b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? c) Điền kí hiệu ;;  vào ô vuông. 6. A. ;. {10; 11}. A. Bài 2: ( 1 điểm) Cho các số: 34; 58; 62; 105; 207; 330. a) Số nào chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 3? c) Số nào chia hết cho cả 3 và 5?. Bài 3: ( 2,5 điểm) a). 3 . 4. b) 15.46 – 15. 24 + 15.78 c) 24 :2 ❑3 −5 . 32 d) 17 - ( -25+17 ). Bài 4: (1,5 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần. 12; -11; 14; -5; 0; -7. b) Tìm ƯCLN của 60 và 90. Bài 5: (1,5 điểm) Tìm x , biết: a) x - 5 = 7. b) 12 x - 39 =34 : 32. Bài 6: (2,0 điểm) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia ox.Vẽ hai điểm A, B sao cho: OA=3cm; OB = 6 cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? b) So sánh OA và AB? c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? -Hết-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD-ĐT AN PHÚ TRƯỜNG THCS VHĐ. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN - Khối : 6. A.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Bài LỜI GIẢI TÓM TẮT a) A = {7;8;9; 10; 11; 12; 13} 1 b) Tập hợp A có 7 phần tử. c) 6  A ; {12}  A a) Số  2 là 34; 58; 62; 330. 2 b) Số  3 là 105; 207; 330. c)Số  3 và  5 là 105; 330. a). 3 . 4. = 3 .4 = 12. 3. b ) =15(46-24+78) = 15 . 100 = 1500 c)=24:8 -5.9 = 3 - 45 =-42. d) =17+25-17 = 25. 4. a) b). Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25. Sắp theo thứ tự tăng dần:-11; -7;-5; 0; 12 ; 14. 90 = 2. 3 ❑2 . 5 60 = 2 ❑2 . 3 . 5 ƯCLN(60,90)= 2.3. 5=30. x - 5= 7 x = 7+5 x = 12 b) 12 x - 39 =34 : 32 12 x - 39 = 32 12 x - 39 = 9 12 x = 9 + 39 12 x = 48 x = 48 : 12 x = 4. 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5. a). 5. 6. B.Lưu ý:. Vẽ hình đúng a) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B Vì OA < OB. b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA + AB = OB hay 3 + AB = 6 AB = 6-3 Vậy: AB = 3 cm. Do đó: OA = AB = 3 cm. c) Điểm A là trung điểm của O và B Vì OA + AB= OB và OA = AB. ( Hoặc A nằm giữa O, B và cách đều O, B.) *Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa.. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×