Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De on Toan 5 CK2 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tên : . . . . . . . . . ……………. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Lớp : 5 . . . .. ĐỀ ÔN CUỐI KỲ II - TOÁN 5 Bài 1/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 4 1. (0.5d) Phân số 5 viết dưới dạng số thập phân là :. A. 0,8. B. 4,5. C. 80. D. 0,45. 2. (0.5d) Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số % các. traän thaéng laø: A: 12%. B: 32%. C: 40%. D: 60%. 3. (0.5đ) Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là: 7. 7. A: 10 B: 100 C: 70 4. (0.5d) Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4 hình lập phương đó là: A. 8 cm3 C. 20 cm3. D: 700. B. 16 cm3 D. 32 cm3. Bài 2/ Đặt tính rồi tính (2 điểm): a) 5,025 + 2,557. b) 83,21 - 16,77. c) 22,8. × 3,3. d) 64,96 : 3,2. Bài 3/ (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 tấn 4 kg = ………… tấn b) 5m3 235 dm3 = ………… m3 c) 5 872 m = ………… km d) 1 427 869m2 = ………… km2 Baøi 4/ (1 ñieåm) Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chỗ chấm. a) 30,001 . . . . 30,01 c) 26,589 . . . . 26,59. b) 10,75 . . . . 10,750 d) 30,186 . . . .30,806.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Baøi 5/ (1 ñieåm) Cho hình chữ nhật ABCD và có kích thước như hình vẽ. Hãy trả lời (vào chỗ chấm) các câu hỏi dưới đây: a) Trong hình bên có ... ... ... hình tam giác. b) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là : ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .... A. 16cm. B. M. C. 8cm. D Baøi 6/ (1 ñieåm) Tìm x a/ Tìm x biết : x × 6,5 + x × 3,5 = 20. b/ Tìm 2 giá trị của x sao cho : 5,9 < x < 6,1. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 7/ (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 55 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Giaûi: ................................................................................ ................................................................................ .................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM – ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1/ Đúng mỗi câu 0.5đ 1. A. 0,8. 2. D: 60%. 7. D. 32 cm3. 3. B: 100. Bài 2/ Đặt tính rồi tính Đúng mỗi câu 0.5đ a) 5,025 + 2,557=7,582. c) 22,8 × 3,3 =75,24. b) 83,21-16,77=66,44. d) 64,96 : 3,2=20.3. Bài 3/ Đúng mỗi câu 0.25đ a) 5 tấn 4 kg = 5004 tấn c) 5 872 m = 5,872 km. b) 5m3 235 dm3 = 5,235m3 d) 1 427 869m2 = 1,427869 km2. Baøi 4/ Đúng mỗi câu 0.25đ a) 30,001 < 30,01 c) 26,589 < 26,59. b) 10,75 = 10,750 d) 30,186 >30,806. Baøi 5 Đúng mỗi câu 0.5đ a) Trong hình bên có 4 hình tam giác. b) Chu vi của hình chữ nhật ABCD là : ... ... ... (8+16) x 2 = 48cm2 Baøi 6 Đúng mỗi câu 0.5đ a/ Tìm x biết : x 6,5 + x × 3,5 = 20. b/ Tìm 2 giá trị của x sao cho : 5,9 < x < 6,1. x × (6.5+3.5) = 20. x1 = 5,95 ; x2 = 6. x × 10 =20 ; x = 20: 10 ; x =2. có thể học sinh ra đáp án khác. Bài 7/ Thời gian ô tô đi hết quảng đường AB kể cả thời gian nghỉ là: (0.25đ) 8 giờ 55 phút - 6 giờ 15 phút= 2 giờ 40 phút (0.25đ) Thời gian ô tô đi hết quảng đường AB không tính thời gian nghỉ là: (0.25đ) 2 giờ 40 phút - 25 phút = 2 giờ 15 phút (0.25đ) Đổi : 2 giờ 15 phút = 2,25 (giờ) (0.25đ) Quãng đường AB dài là: (0.25đ) 45 x 2,25 = 101,25(km) (0.25đ) ĐS : 101,25 km (0.25đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×