Trờng tiểu học đồng lạc môn toán
Lớp 5.
Tuần
TT
Câu
hỏi Nội dung câu hỏi, câu bài tập. Đáp án.
Nguồn tài
liệu
XD
Câu hỏi
2
1
Ghi Đ vào dòng ghi đúng các phân số bằng nhau:
a/ Các phân số đều bằng
2
5
A.
10
25
,
12
30
,
12
24
,
16
40
B.
10
25
,
12
30
,
16
40
,
18
54
C.
10
25
,
12
30
,
16
40
,
4
10
b/ Các phân số đều bằng
24
60
A.
8
20
,
6
15
,
12
20
,
12
30
C.
8
20
,
6
15
,
48
120
,
5
12
B.
8
20
,
6
15
,
48
120
,
12
30
C.
10
25
,
12
30
,
16
40
,
4
10
B.
8
20
,
6
15
,
48
120
,
12
30
TN*
2
Cho phép trừ
5
6
-
3
4
.Có ba cách tính và nhận xét về cách tính.
Hãy nối mỗi cách tính với nhận xét phù hợp với cách tính đó
a b c
5 3 2
6 4 2
=
20 18 1
12 12 6
=
10 9 1
12 12 12
=
A. Cách tính đúng,
kết quả đúng.
B. Không quy
đồng mẫu số nên
cách tính sai.
C. Quy đồng mẫu
số sai.
a. nối với B. b. nối với C. c. nối với A.
TN
1
3 Tìm x:
a/
3 4
7 5
x + =
b/
4 1
9 6
x =
a/
3 4
7 5
x + =
b/
4 1
9 6
x =
4 3
5 7
x =
4 1
9 6
x =
13
35
x =
5
18
x =
SGK*
4 Chuyển thành phân só rồi thực hiện phép tính:
a/
1 2
4 3
5 5
+
b/
1 1
5 3
2 3
c/
7
2
9
ì
4
1
5
d/
1
2
5
:
3
3
10
a/
1 2
4 3
5 5
+
=
21 7 38
5 5 5
+ =
b/
1 1
5 3
2 3
=
11 10 33 20 13
2 3 6 6 6
= =
c/
7
2
9
ì
4
1
5
=
25 9
5
9 5
ì =
d/
1
2
5
:
3
3
10
=
11 33 11 10 2
:
5 10 5 33 3
= ì =
SGK*
5
Lớp 5A có
1
44
số học sinh cả lớp là trung bình;
8
11
số học sinh cả
lớp là khá, còn lại là học sinh giỏi. Hỏi số học sinh giỏi bằng bao
nhiêu phần số học sinh cả lớp?
Số học sinh trung bình và khá bằng:
1 8 3
44 11 4
+ =
(số học sinh cả lớp)
Số học sinh giỏi bằng:
3 1
1
4 4
=
( số học sinh cả lớp)
Đáp số:
1
4
số học sinh cả lớp.
4
1 Khoanh tròn vào chữ đặt trớc kết quả đúng mỗi câu viết số đo độ
dài dới dạng hỗn số:
a/ 4m7dm
A.
7
4
100
m
B.
7
4
10
dm
C.
7
4
10
m
b/ 5m3cm
A.
3
5
10
m
B.
3
5
100
m
C.
3
5
100
cm
C.
7
4
10
m
B.
3
5
100
m
TN
2 Có một số nớc mắm đóng vào các can. Nếu mỗi can chứa 4 lít thì
2
4
đóng đợc 28 can. Hỏi nếu mỗi can chứa 8 lít thì đóng đợc bao
nhiêu can?
A.28:4 = 7 can B. 8:4 = 2 lần C. 8:4 = 2 lần
7 x 8 = 56 can 28:2 = 14 can 28 x 2 = 56 can
B. 8:4 = 2 lần
28:2 = 14 can
TN*
3
Mẹ hơn con 32 tuổi. Tuổi con bằng
5
21
tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi
ngời.
Nếu chia số tuổi của con thành 5 phần bằng
nhau thì số tuổi của mẹ sẽ chia ra đợc 21
phần bằng nhau nh thế.
Hiệu số phần bằng nhau là: 21- 5 =
16(phần)
Một phần tơng ứng với số tuổi là:
32 : 16 = 2(tuổi)
Tuổi của con là: 2
ì
5 = 10(tuổi)
Tuổi của mẹ là: 10 + 32 = 42(tuổi)
Đáp số: mẹ 42 tuổi; con 10 tuổi.
SBT
4 Một ô tô trong 3 giờ đi đợc 126 km. hỏi trong 2 giờ ô tô đó đi đợc
bao nhiêu ki- lô- mét?
Trong 1 giờ ô tô đó điđợc quãng đờng là:
126 : 3 = 42(km)
Trong 2 giờ ô tô đó đi đợc quãng đờng là:
42
ì
2 = 84(km)
Đáp số: 84 km.
SGK*
5 Dệt 6 chiếc khăn mặt hết 260g sợi. Hỏi dệt 30 chiếc khăn mặt loại
đó thì hết bao nhiêu gam sợi?
30 chiếc khăn thì gấp 6 chiếc khăn một số
lần là:
30 : 6 = 5 (lần)
Để dệt 30 chiếc khăn mặt loại đó cần khối l-
ợng sợi là:
260
ì
5 = 130 (g)
Đáp số: 130g sợi.
SBT
3
6
1 Nối mỗi ý ở bên trái với ý ghi bên phải để đợc một kết luận đúng.
Mỗi đơn vị đo độ dài đều gấp 10 lần đơn vị bé
hơn tiếp liền.
Mỗi đơn vị đo diện tích đều gấp 100 lần đơn vị bé
hơn liền kề.
TN
4
100 lần đơn vị bé hơn
10 lần đơn vị bé hơn liền kề.
100 lần đơn vị bé hơn liền kề.
Mỗi đơn vị đo
độ dài đều gấp
Mỗi đơn vị đo
diện tích đều
gấp
100 lần đơn vị bé hơn
10 lần đơn vị bé hơn liền kề.
100 lần đơn vị bé hơn liền kề.
6
2
Điền dấu < , > hoặc = vào :
a/ 2ha 5000m
2
b/ 650 ha 65km
2
c/
1
4
km
2
25 ha
a/ 2ha > 5000m
2
b/ 650 ha < 65km
2
c/
1
4
km
2
= 25 ha
TN
3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 43 yến = kg ; 2800kg = tạ 41 tấn = kg ;
b/ 5kg 24g = g ; 4107g = kg g.
a/ 43 yến = 430 kg ; 2800kg = 28tạ ; 41tấn =
41000kg
b/ 5kg 24g = 5024g ; 4107g = 4kg107g.
4 Viết các số đo sau dới dạng số đo có đơn vị là héc- ta:
64hm
2
; 97km
2
; 4dam
2
.
64hm
2
= 64ha ; 97km
2
= 9700ha ;
4dam
2
= 0,04ha
5
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 700m. Chiều rộng bằng
2
5
chiều dài. Hỏi diện tích thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bằng
bao nhiêu héc- ta?
Nửa chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là:
700 : 2 = 350 (m)
Nếu chia chiều rộng thành 2 phần bằng nhau thì
chiều dài sẽ chia ra đợc thành 5 phần bằng nhau
nh thế. Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Chiều rộng của thửa ruộng là:
(350 : 7)
ì
2 = 100 ( m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
350 - 100 = 250 ( m)
Diện tích của thửa ruộng tính bằng mét vuông là:
250
ì
100 = 25000 ( m
2
)
Diện tích của thửa ruộng tính bằng héc - ta là:
25000 m
2
= 2,5 ha
Đáp số: 2500 m
2
; 2,5 ha.
5
1 Khoanh tròn vào chữ đặt trớc kết quả đúng khi đổi từ hỗn số sang số
thập phân:
a / 5
5
10
b/ 5
25
100
c/ 5
25
1000
A. 5,05 A. 5,025 A. 5,25
B. 5,005 B. 5,25 B. 52,5
C. 5,5 C. 52,5 C. 5,025
a/ C. 5,5 b/ B. 5,25 c/ C. 5,025
TN
2
Ghi vào ô trống sau kết quả đúng.
a/ Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 36,509 ; 36,512 ; 35,68 ; 35,71
B. 36,512 ; 36,509; 35,71; 35,68
C. 35,68 ; 35,71; 36,509 ; 36,512
a/ C. Đúng
b/ C.Đúng
TN
6
8
b/ Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 12,54 ; 12,48 ; 12,19 ; 13,01
B. 12,19 ; 12,48 ; 12,54 ; 13,01
C. 13,01 ; 12,54 ; 12,48 ; 12,19
3 Viết số thập phân có:
a/ Bảy đơn vị, ba phần mời.
b/ Sáu mơi tám đơn vị, sáu phần mời, sáu phần trăm, sáu phần nghìn.
a/ 7,3
b/ 68,666
SGK*
4 Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải các số thập phân để các chữ số ở
phần thập phân của các số thập phân đều bằng nhau.
a/ 28,13 ; 429,372 ; 1,4965. b/ 70,031 ; 364,1793 ; 8,4.
a/ 28,1300 ; 429,3720 ; 1,4965.
b/ 70,0310 ; 364,1793 ; 8,4000.
5
Một sân trờng hình chữ nhật có diện tích là 135dam
2
và chiều rộng
bằng cạnh của đám đất hình vuông có diện tích là 8100m
2
. Hỏi chiều
dài sân trờng bằng bao nhiêu héc- tô- mét?
Vì 8100= 90
ì
90 nên chiều rộng của sân trờng là:
8100: 90= 90(m)
90m= 9 dam.
Chiều dài sân trờng tính bằng héc- tô- mét là:
135: 9= 15(dam)
15dam = 1,5 hm
Đáp số: 1,5 hm.
SBT
1 Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 4,56 km
2
= ha b/ 2,5 m
2
= dm
2
A. 45,6 ha A. 25dm
2
B. 456 ha B. 250 dm
2
C. 4500 ha C. 2500dm
2
B. 456 ha
B. 250 dm
2
2 Cho phép cộng 5,36 + 4,8. Có ba cách tính và ba nhận xét về cách tính.
Cách nào đúng? Hãy nối cách tính với nhận xét phù hợp với cách tính đó
a) 5,36
+
4,8
b) 5,36
+
4,8
c) 5,36
+
4,8
10,16
d) 5,36
+
4,8
9, 16
c/ nối với A.
b/ nối với D.
d/ nối với C.
a/ nối với B.
TN
7
10
5,84 1016
A. Đặt tính
đúng, kết quả
đúng
B. Đặt tính sai,
kết quả sai.
C. Có hàng
quên, không
nhớ.
D. Không đặt
dấu phẩy ở
tổng.
3 Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm :
1km
2
= .m
2
1dam
2
= ..ha 1m
2
= .dam
2
1hm
2
= .m
2
1m
2
= km
2
1ha= ..m
2
1 dam
2
= . m
2
1m
2
=. dam
2
1km
2
=1000000m
2
1dam
2
= 0,01ha
1m
2
= 0,01dam
2
1hm
2
= 10000m
2
1m
2
= 0,000001km
2
1ha= 10000m
2
1 dam
2
= 100m
2
1m
2
= 0,01 dam
2
4 Tính:
a/ 24,4+ 15,91+ 3,29; b/ 18,72+ 0,29+ 1,873+ 44;
a/ 43,6 b/ 64,883
5 Một hình chữ nhật có chiều rộng 24,16m, chiều dài hơn chiều rộng
7,68m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Chiều dài hình chữ nhật là: 24,16 + 7,68= 31,84(m)
Chu vi hình chữ nhật đó là:
(24,16+31,84)
ì
2 = 112(m)
Đáp số: 112m
SBT
1 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc cách tính đúng:
a) 17,2 - 6,3 - 3,7 = ? b) 58,35- (25,5 + 10,35) = ?
A. (17,2- 6,3) -3,7 = 8,2 A. 58,35-35,85 = 23,5
B.17,2 - ( 6,3+ 3,7) = 7,2 B. (58,35- 10,35) -25,5 = 22,5
C.17,2- (6,3- 3,7) = 14,6 C.( 58,35- 25,5) + 10,35 = 43,2
a/ B.17,2 - ( 6,3+ 3,7) = 7,2
b/ B. (58,35- 10,35) -25,5 = 22,5
2 Nối mỗi phép tính với kết quả của nó:
34,56
ì
0,1 = 3,456
34,56
ì
0,01 =0,3456
34,56
ì
0,001 = 0,03456
TN
8