Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi va Dap an tin 12 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN 4. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học: 2015 – 2016 Môn:Tin lớp 12 Thời gian làm bài:45 phút (Không kể thời gian phát đề cho thí sinh). I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1:Access là ? A. Bộ phần mềm Microsoft Office. B. Hệ quản tri cơ sở dữ liệu C. Ngôn ngữ lập trình. D. Cơ sở dữ liệu Câu 2:Các thao tác nào không phải các thao tác cơ bản trên bảng: A. Lọc B. Cập nhật dữ liệu C. Sắp xếp D. Xoá bảng và đổi tên bảng Câu 3:Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý.... A. AutoNumber B. Yes/No C. Currency D. Number Câu 4:Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn nút lệnh : A.Open B. New C. Preview D. Design Câu 5:Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ ? A. Day/Time B. Day/Type C. Date/Type D. Date/Time Câu 6:Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện : A. View – Exit B. Tools – Exit C. File – Exit D. Windows – Exit. II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1 (4đ).Giả sử CSDL Ql_thu_vien trong 1 trường THPT có các bảng và gồm các trường sau: - NGUOI_MUON: (Ma_so_the, Ho_ten, Ngsinh, Lop) - PHIEU_MUON : (So_phieu, Ma_so_the, Ma_so_sach, Ngay_muon, Ngay_hen_tra) - SACH : (Ma_so_sach, Ten_sach, NXB, Tac_gia) Em hãy : a: Chọn kiểu dữ liệu hợp lý cho từng trường trong các bảng? Chọn khóa chính cho mỗi bảng. b: Trình bày các bước để tạo liên kết giữa bảng NGUOI_MUON và bảng PHIEU_MUON, bảng PHIEU_MUON và bảng SACH trong CSDL trên. c: Hãy tạo biểu mẫu để nhập DL cho bảng PHIEU_MUON. d:Tao báo cáo danh sách học sinh mượn theo tên sách gồm: Ho_ten, Ten_sach, Ngay_muon, Ngay_tra và nhóm theo tên sách. Câu 2:(2đ). Có bao nhiêu bước chính để tạo một mẫu hỏi? Câu 3:(1đ). Theo em nghành tin học đối với XH hiện nay có quan trọng hay không? Vì sao? Cho một vài VD?. -----HẾT----(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh………………………………….., SBD……………… lớp………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án I, Trắc nghiệm(3đ) 1 B. 2. 3. 4. 5. 6. D. D. D. B. C. II: Lý thuyết(7đ). Câu 1:(4đ). A/ Chỉ định kiểu DL, Khóa chính.(1đ). NGUOI_MUON Tên Kiểu DL Khóa trường chính Ma_so_the Text Khóa Ho_ten Text Ngay _sinh Date/Time Lop Text Tên trường Kiểu DL. Khóa chính Khóa. PHIEU_MUON. SACH. Tên trường So_phieu Ma_so_the Ma_so_sach Ngay_muon Ngay_hen_tra. Kiểu DL Text Number Number Date/Time Date/Time. Khóa chính Khóa. B/ Tạo liên kết(1đ). - NGUOI_MUON: Ma_so_the, Ho_ten, Ngsinh, Lop. Ma_so_sach Text - PHIEU_MUON : So_phieu, Ma_so_the, Ten_sach Text Ma_so_sach, Ngay_muon, Ngay_hen_tra. NXB Text SACH: Ma_so_sach, Ten_sach, NXB, Tac_gia. Tac_gia Text - Bảng NGUOI_MUON và bảng PHIEU_MUON đều có trường Ma_so_the ta dùng trường này để tạo liên kết. - Bảng SACH và bảng PHIEU_MUON đều có trường Ma_so_sach ta dùng trường này để tạo liên kết C/ Tạo biểu mẫu(1đ). B1: DL nguồn dùng cho biểu mẫu là: Bảng PHIEU_MUON. B2: Các trường đưa vào biểu mẫu: So_phieu, Ma_so_the, Ma_so_sach, Ngay_muon, Ngay_hen_tra. D/ Tạo báo cáo: B1: Báo cáo kết xuất những thông tin: Ho_ten, Ten_sach, Ngay_muon, Ngay_tra. B2: DL nguồn đưa vào báo cáo: Bảng PHIEU_MUON , NGUOI_MUON, SACH. B3: DL được gộp nhóm theo tên sách Câu2(2đ). Các bước chính để tạo một mẫu hỏi. - Chọn DL nguồn cho mẫu hỏi. - Chọn các trường từ DL nguồn để đưa vào mẫu hỏi. - Khai báo các điều kiện cân đưa vào mẫu hỏi. - Chọn trường để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi. - Tạo các trường tính toán từ các trường đã có. - Đặt điều kiện gộp nhóm. Câu3(1đ): - Hiện nay tin học rất quan trọng. - Vì mọi hoạt đông kinh tế XH đêu cần đến máy tính và sử dụng máy tính để quản lí. - VD: Nghành ngân hang, Bưu điện, Cơ sở kinh doanh, Các công ty.... (Tùy theo câu trả lời thực tế của HS mà các thầy cô cho điểm tối đa)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×