Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

BÀI TẬP BÀI GIẢI QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH – CAO HỌC UEH – THẦY HỒ TIẾN DŨNG CHƯƠNG 3: DỰ BẤO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.3 KB, 10 trang )

BÀI TẬP QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH – CAO HỌC UEH – THẦY HỒ TIẾN DŨNG
CHƯƠNG 3: DỰ BẤO

BÀI GIẢNG
Câu 1:

Ưu nhược điểm, phạm vi ứng dụng của phương pháp dự báo định

tính.

Ưu điểm
Phạm vi ứng dụng

Đơn giản, dễ sử dụng
Lấy ý kiến ban lãnh đạo doanh nghiệp, lấy ý kiến khách
hàng, lấy ý kiến người bán hàng, lấy ý kiến chuyên gia

Câu 2:

Ưu nhược điểm, phạm vi ứng dụng của các phương pháp dự báo định

lượng.

Ưu điểm

Có thể dự báo nhu cầu tương lai là một hàm theo thời gian.

Nhược điểm

PP này nghiên cứu kết quả một vấn đề nào đó phụ thuộc vào
nhiều nguyên nhân, dựa vào những số liệu có sẵn về những nhân


tố biến đổi để xây dựng một hàm tương quan về nhu cầu và các
nhân tố biến đổi. Đây cũng là nhược điểm của phương pháp này.

Phạm vi ứng dụng Phạm vi ứng dụng: Sử dụng đối với trường hợp có dãy số liệu
theo thời gian dựa trên giả định rằng nhu cầu tương lai là một
1/10


hàm số theo thời gian.
Câu 3:
Có số liệu thơng kê sản lượng thực tế từ tháng 1 đến tháng 8 của cơng ty sản xuất
phân bón Bình Điền ở bảng dưới đây, hãy dự báo từ tháng 3 đến tháng 8 theo các
phương pháp:
1. Bình quân di động giản đơn, với số bình qn được tính theo 2 tháng.
2. Bình quân di động có trọng số với α= 0,3 và β= 0,7
Tháng
Sản lượng
(1.000 T)
1
25
2
35
3
29
4
29
Hãy so sánh kết quả 2 phương pháp dự báo trên
Tháng

Tháng


Sản lượng

5
6
7
8

( 1.000T)
36
45
32
37

Sản

Phương pháp 2:

lượng

Phương pháp 1:

(1.000

Dự báo theo bình quân 2 tháng

Dự báo bình quân di động có
trọng số với α= 0,3 và β= 0,7

T)

Trị tuyệt đối
Trị tuyệt đối
Sản lượng dự báo chênh lệch giữa
(1.000T)

dự báo và thực tế

Sản lượng

chênh lệch giữa

dự báo

dự báo và thực

(1.000T)

tế

1

25

2

35

3

29


30

1

33,200

4,2

4

29

32

3

29,000

0

5

36

29

7

31,100


4,9

2/10


6

45

32,5

12,5

38,700

6,3

7

32

40,5

8,5

41,100

9,1


8

37

38,5

1,5

33,500

3,5

Độ lệch tuyệt đối
bình quân (Dm)

5,58

4,67

Nhận xét:
Dựa trên hệ số độ lệch tuyệt đối bình quân, ta thấy phương pháp 2: dự báo bình qn di
động có trọng số có độ lệch tuyệt đối nhỏ hơn, công ty nên chọn phương pháp này.

3/10


Câu 4:

Theo tài liệu sau đây, số lượng bút bi tiêu thụ của 2 doanh nghiệp dụng


cụ văn phòng phẩm (đơn vị: 10.000 cây) như sau. Hãy đánh giá kết quả dự báo 2
DN trên.

Bạch Đằng

Sinh viên
Chênh lệch

Dự báo

Thực tế

nhu cầu thực

Chênh lệch
Dự báo

Thực tế

tế và dự báo

nhu cầu thực
tế và dự báo

160.000

157.325

2.675


158.000

162.000

4.000

160.000

185.325

25.325

155.000

158.200

3.200

170.000

162.536

7.464

160.000

165.700

5.700


150.000

166.732

16.732

158.000

167.680

9.680

dm (bạch đằng)

13.049

dm (sinh viên)

5.645

Vậy kết quả dự báo của Sinh viên tốt hơn
Câu 5:

Cơng thức tính dự báo nhu cầu theo phương pháp san bằng số mũ bậc

1

Trong đó:
- FDt: Dự báo nhu cầu thời kỳ t
- FDt-1: Dự báo nhu cầu ở thời kỳ t-1

- α: Hệ số san bằng số mũ bậc 1.
4/10


- Dt-1: Nhu cầu thực tế ở thời kỳ t-1
Câu 6:

Có số liệu thống kê về lượng sữa hộp bán ra của một đại lý Vinamilk

theo bảng dưới đây. Dùng phương pháp san bằng số mũ bậc 1, hãy dự báo số
lượng sữa bán ra của đại lý trên từ tháng 2 đến tháng 10 với hệ số α = 0,1 ; α =
0,3 ; α = 0,5. Trong 3 hệ số α trên, hệ số nào cho biết kết quả dự báo chính xác
nhất?
Tháng

Nhu cầu dự báo ( 1000 thùng)
α = 0,2
α = 0,4
α = 0,6

Số lượng bán ra ( 1000
thùng)

1
2
3
4
5
6
7

8
9
10

Tháng

95
105
90
100
110
120
130
125
140
135

Số lượng

90

90

90

Nhu cầu Nhu cầu Nhu cầu

bán ra

dự báo


dự báo

( 1000

FDt

FDt

FDt

thùng)

α=0.2

α=0.4

α=0.6

90

90

90

1

95

2


105

91,00

92,00

3

90

93,80

4

100

5

dự báo │Dt-

│Dt-

│Dt-

FDt│

FDt│

FDt│


α=0.2

α=0.4

α=0.6

5,00

5,00

5,00

93

14,00

13,00

12,00

97,20

100,2

3,80

7,20

10,20


93,04

94,32

94,08

6,96

5,68

5,92

110

94,43

96,59

97,63

15,57

13,41

12,37

6

120


97,55

101,96

105,05

22,45

18,04

14,95

7

130

102,04

109,17

114,02

27,96

20,83

15,98

8


125

107,63

117,50

123,61

17,37

7,50

1,39
5/10


9

140

111,10

120,50

124,44

28,90

19,50


15,56

10

135

116,88

128,30

133,78

18,12

6,70

1,22

17,24

12,43

9,95

Độ lệch tuyệt đối bình quân (dm)

α=0.2: dm = 17,24
α=0.4: dm=12,43
α=0.6: dm=9,95

Vậy α=0.6 cho kết quả dự báo chính xác nhất
Câu 7:

Hãy nêu cơng thức tính dự báo nhu cầu theo phương pháp san bằng số

mũ bậc 2

Câu 8:

Có số liệu sau đây về nhu cầu thực tế của một doanh nghiệp, hãy dự

báo nhu cầu từ tháng 2 đến tháng 7 theo phương pháp sau bằng số mũ bậc 2 và
điền kết quả vào bảng sau đây. Biết rằng: α = 0,2 và β = 0,3.

Với α=0,9; β=0,4
Tháng

Nhu cầu thực FDt
tế

Ct

(α = 0,9)

FDtc

│Dt- FDt│

(β = 0,4)


α=0.9 và β =

(T)

0,4

1

50

90,00

0,00

90,00

40,00

2

55

54,00

-14,40

39,60

15,40


3

70

54,90

-14,04

40,86

29,14

4

60

68,49

-8,60

59,89

0,11

6/10


5

50


60,85

-11,66

49,19

0,81

6

70

51,08

-15,57

35,52

34,48

7

80

68,11

-8,76

59,35


20,65

Độ lệch tuyệt đối bình quân (dm)

Câu 9:

16,77

Với tài liệu trên, trong trường hợp α = 0,3 ; β = 0,7 và α = 0,4 ; β = 0,8

thì trường hợp nào cho kết quả chính xác hơn?

Tháng Nhu
cầu
thực tế

FDt

Ct

FDtc

(α =

(β =

0,3)

0,7)


│DtFDt│
α=0.3

(T)

FDt

Ct

FDtc

(α =

(β =

0,4)

0,8)

│DtFDt│

và β =

α=0.4 và

0,7

β = 0,8


1

50

90,00

0,00

90,00

40,00

90,00

0,00

90,00

40,00

2

55

78,00

-8,40

69,60


14,60

74,00 -12,80

61,20

6,20

3

70

71,10 -13,23

57,87

12,13

66,40 -18,88

47,52

22,48

4

60

70,77 -13,46


57,31

2,69

67,84 -17,73

50,11

9,89

5

50

67,54 -15,72

51,82

1,82

64,70 -20,24

44,47

5,53

6

70


62,28 -19,41

42,87

27,13

58,82 -24,94

33,88

36,12

7

80

64,59 -17,78

46,81

33,19

63,29 -21,37

41,93

38,07

Độ lệch tuyệt đối bình quân (dm)


15,26

19,721

Với α = 0,3 ; β = 0,7 dm=15,26
Với α = 0,4 ; β = 0,8 dm=19,72
Vậy α = 0,3 và β = 0,7 cho kết quả dự báo tốt hơn
7/10


Câu 10:

Trình bày phương pháp dự báo xu hướng, cho ví dụ minh họa với 2

loại sản phẩm và số liệu thực tế thu thập trong 9 tháng ( anh chị tự cho số liệu,
khơng lấy ví dụ trong sách).
Phương pháp dự báo xu hướng


Phương pháp này dùng để nghiên cứu biến động của dãy số theo thời gian để tìm
xu hướng phát triển trong tương lai.



Phương pháp này được sử dụng rộng rãi trong dự báo ngắn hạn, trung hạn và dài
hạn. Đặc biệt là dự báo dài hạn, phương pháp này tỏ ra rất có hiệu quả, bởi vì bằng
phương pháp tốn học người ta có thể xây dựng đường xu hướng có dạng phi
tuyến hay tuyến tính.




Phương pháp này cho phép chúng ta định ra một đường tuyến tính lý thuyết sao
cho tổng khoảng cách từ những điểm thực tế đến đường tuyến tính này là ngắn
nhất.



Bằng phương pháp này người ta nghiên cứu biến động của dãy số theo thời gian
để tìm xu hướng phát triển nhu cầu trong tương lai. Nhu cầu có những biến động
sau đây:
-

Biến động tuyến tính: Biến động theo đường thẳng

-

Biến động theo mùa: Biến động theo mùa vụ

-

Biến động ngẫu nhiên: Biến động này có phương trình đường hồi quy lý
thuyết là: y= bx + a

Ví dụ minh họa với 2 loại sản phẩm và số liệu thực tế thu thập trong 9 tháng ( anh
chị tự cho số liệu, khơng lấy ví dụ trong sách).
Doanh thu dưa leo và đường của 1 công ty được tổng kết từ tháng 1 đến tháng 9
năm 2020 như sau (bảng đính kèm), anh (chị) sử dụng phương pháp dự báo theo đường
xu hướng để dự báo doanh thu từng loại mặt hàng tháng 04,05,06 năm 2021
DOANH THU (Tỷ đồng)
8/10



THÁNG

Dưa leo

Đường

THÁNG 07/2020

12,69

13,542

THÁNG 08/2020

13,344

12,967

THÁNG 09/2020

13,03

13

THÁNG 10/2020

11,966


13,396

THÁNG 11/2020

12,419

14,167

THÁNG 12/2020

15,267

14,433

THÁNG 01/2021

13,559

15,111

THÁNG 02/2021

11,733

16,292

THÁNG 03/2021

11,438


18,167

Kết quả dự báo như sau:

Thời

Dưa leo

Đường

Doanh Thu

Doanh

THÁNG gian (x) (y)

x*y

x2

Thu (y) x*y

x2

07/2020 1

12,69

12,69


1

13,542

13,542

1

08/2020 2

13,344

26,688

4

12,967

25,934

4

09/2020 3

13,03

39,09

9


13

39

9

10/2020 4

11,966

47,864

16

13,396

53,584

16

11/2020 5

12,419

62,095

25

14,167


70,835

25

12/2020 6

15,267

91,602

36

14,433

86,598

36

01/2021 7

13,559

94,913

49

15,111

105,777 49


02/2021 8

11,733

93,864

64

16,292

130,336 64

03/2021 9

11,438

102,942

81

18,167

163,503 81

Tổng

115,446

571,748


285

131,075 689,109 285

45
● Dưa leo:

XTB =5; YTB =12,83=189; b=-0,09; a=13,28 =>


y=-0,09x+13,28

Đường:

XTB =5; YTB =14,56=189; b=0,56; a=11,75 =>

y=0,56x+11,75
9/10


Dự báo doanh thu trong tháng 04,05,06 năm 2021.
Đơn vị tính: tỷ đồng
Doanh thu của Dưa leo Doanh thu của Đường
Thời gian (x)

(y)

(y)

04/2021


10

12,38

17,35

05/2021

11

12,29

17,91

06/2021

12

12,20

18,47

10/10



×