Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

151

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1 1. Chọn câu trả lời đúng .Chuyển động cơ học A.Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian B.Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian C.Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian D.Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian 2. Chọn câu trả lời đúng .Để xác địnhvị trí của một tàu biển giữa đại dương ,người ta chọn hệ trục và mốc thời gian như sau A.Khoảng cách đến ba hải cảng lớn,t=0 lúc tàu khởi hành B.Khoảng cách đến ba hải cảng lớn,t=0 là giờ quốc tế C.Kinh độ ,vĩ độ đại lí ,t=0 lúc tàu khởi hành D.Kinh độ ,vĩ độ địa lí ,t=0 là không giờ quốc tế 3. Hãy chỉ ra câu không đúng A.Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng B.Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau C.Trong chuyển động thẳng đều quãng đường đi của vật được tỉ lệ thuận với thời gian của chuyển động D.Chuyển động đi lại của pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều 4. Chọn câu sai .Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A.véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc B.vận tốc tức thời tăng theo hàm bậc nhất với thời gian C.quãng đường đi được tăng theo hàm bậc hai của thời gian D.gia tốc là đại lượng không đổi 5. Câu nào đúng .Một vật rơi từ độ cao h xuống đật .Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là. v. 2h g. v 2 gh B. C. v  2 gh D. gh A. 6. Câu nào đúng Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động nhanh dần đều là at 2 at 2 s v0 t  s v0 t  2 (a và v0 cùng dấu ) 2 (a và v0 trái dấu ) A. B. 2 at at 2 x  x0  v0 t  s  x 0  v0 t  2 (a và v0 cùng dấu ) 2 (a và v0 trái dấu ) C. D. 7. Chọn câu trả lời đúng Một Ô tô chạy trên đường thẳng .Trên nửa đầu đường đi Ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 22km/h .Trên nửa quãng đường sau xe chạy với vận tốc không đổi 18km/h .Vận tốc trung bình của Ô tô trên cả quãng đường A. 19,8km/h B. 19,7km/h C. 19,9km/h D. Một kết quả khác 8. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều, đi thêm 100m thì dừng hẳn . Gia tốc chuyển động của xe là A. – 0.2 m/s2 B. 0,2 m/s2 C. 0.5 m/s2 D. – 0,5 m/s2 9. Một Ô tô chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì lái xa tăng ga và Ô tô chuyển động nhanh dần đều .Sau 20s ,Ô tô đạt vận tốc 14m/s.Gia tốc và vận tốc của Ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu A.a=0,7m/s2 ;v=38m/s B.a=0,2m/s2 ;v=18m/s 2 C.a=0,2m/s ;v=8m/s D.a=1,4m/s2 ;v=66m/s 10. Một vật rơi tự do từ độ cao h = 28,8m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất là: A. 4s; 40m/s B. 3s; 30m/s C. 5,76s; 57,6m/s D. 2,4s; 24m/s.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề 2 11. Chọn câu trả lời đúng? Động học chất điểm là một phần của cơ học A. Chỉ nghiên cứu tính chất chuyển động của các vật mà không chú ý đến các nguyên nhân gây ra các chuyển động này. B. Nghiên cứu về tính chất của chuyển động và nguyên nhân gây ra nó. C. Nghiên cứu về nguyên nhân gây ra chuyển động của vật. 12. Chọn câu sai A.Tọa độ của một điểm trên trục Ox là khoảng cách từ vật mốc đến điểm đó B.Tọa độ của một điểm trên trục Ox là khoảng cách từ gốc 0 đến điểm đó C.Đồng hồ dùng để đo thời gian D.Giao thừa năm mậu tí là một thời điểm 13. Chọn đáp án sai. A. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t B. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. C. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt. D. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v = v0 +at 14. Chỉ ra câu sai A.Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn vận tốc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian B.Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi C.Véc tơ gia tốc trọng chuyển động biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều véc tơ vận tốc D.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều ,quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau 15. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do A.Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung B.Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất C.Một vận động viên nhảy dù đang lao từ trên cao xuống mặt nước D.Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống 16. Câu nào đúng Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động chậm dần đều là at 2 at 2 s v0 t  s v0 t  2 (a và v0 cùng dấu ) 2 (a và v0 trái dấu ) A. B. C.. x  x0  v0 t . at 2 2 (a và v0 cùng dấu ). D.. s  x 0  v0 t . at 2 2 (a và v0 trái dấu ). 17. Chọn câu trả lời đúng Một Ô tô chạy trên đường thẳng .Trên nửa đầu đường đi Ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 20km/h .Trên nửa quãng đường sau xe chạy với vận tốc không đổi 30km/h .Vận tốc trung bình của Ô tô trên cả quãng đường A. 24km/h B. 25km/h C. 28km/h D. Một kết quả khác 18. Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh đều với gia tốc 0,15m/s2. Quãng đường đi của xe lửa trong khoảng thời gian một phút là. A. s = 9m B. s = 150m. C. s = 540m. D. s = 270m. 19. Khi Ô tô đang chạy trên quãng đường 10m/s thì người lái xe hãm phanh và Ô tô chuyển động chậm dần đều .Cho tới khi dừng hẳn thì Ô tô đã chạy thêm được 100m .Gia tốc của Ô tô là bao nhiêu A.a=-0,5m/s2 B.a=0,2m/s2 C.a=-0,2m/s2 D.a=0,5m/s2 20. Một vật rơi tự do, khi chạm đất vận tốc của vật là 30m/s. Lấy g = 10m/s2. Tính thời gian rơi và độ cao ban đầu. A. t = 3s; h = 45m B. t = 4s; h = 40m C. t = 3s; h = 30m D. t = 4s; h = 45m.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề 3 1. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?Chuyển động cơ là: sự thay đổi A. hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. B. chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C. vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . D. phương của vật này so với vật khác theo thời gian 2. “Lúc 15 h30 phút hôm qua ,xe chúng tôiđang chạy trên quốc lộ 5 cách Hải Dương 10km” .Việc xác địnhvị trí của Ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì ? A.Vật làm mốc B.Mốc thời gian C.Thước đo và đồng hồ D.Chiều dương trên đường đi 3. Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình toạ độ là: x = x0+vt (với x0≠0 và v≠0). Điều khẳng định nào sau đây là chính xác? A. Vật chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ. B. Toạ độ ban đầu của vật không trùng với với gốc toạ độ. C. Toạ độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian. D. Tất cả A, B, C đều đúng. 4. Trong công thức liện hệ giữa quãng đường đi được ,vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh v2  v02 2as dần đều ( ,ta có các điều kiện nào dưới đây A.s>0;a>0;v>v0 B. s>0;a<0;v<v0 C. s>0;a>0;v<v0 D. s>0;a<0;v>v0 5. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do A.Một viên đá thả từ trên cao rơi xuống đất B.Các hạt mưa lúc bắt đầu rơi C.Một chiếc lá đang rụng từ trên cây xuống đất D.Một viên bi chì đang thả rơi trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. . . 1 x = x0 + v0t + 2 at2 là phương trình toạ độ của chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều.. 6. Điều nào sau đây là đúng ? A. Nếu a < 0 và v0 < 0 thì chuyển động là nhanh dần đều. B. Nếu a > 0 và v0 < 0 thì chuyển động là nhanh dần đều. C. Nếu a và v0 cùng dấu thì chuyển động là chậm dần đều. D. Nếu a < 0 và v0 = 0 thì chuyển động là chậm dần đều.. 7. Một người tập thể dục chạy trên một đường thẳng, lúc đầu người đóchạy với vận tốc trung bình 5m/s trong thời gian 4min. Sau đó người ấy giảm vận tốc còn 4m/s trong thời gian 3min. Vận tốc trung bình trong toàn bộ thời gian chạy bằng bao nhiêu? A. 4,50m/s B. 4,57m/s C. 4,44m/s D. 4,24m/s 8. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc là36km/h thì hãm phanh,sau 10s thì ôtô dừng lại hẳn.Gia tốc và quãng đường mà ôtô đi được là: A. -1 m/s2 ; 50m B. -1m/s2 ; 100m C. 1m/s2; 100m D. 2 m/s2; 50m 9. Đang chạy với vận tốc 10m/s thì ô tô tăng tốc , chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 20 cm/s2 Tính quãng đường ô tô đi được trong thời gian 10 giây kể từ khi tăng tốc : A. 110m B. 220m C. 100m D. 60m 10. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống đất .Bỏ qua lực cản của không khí .Lấy gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2.Vận tốc v của vật khi chạm đất là bao nhiêu A.9,8m/s B. 9,9m/s C.v=1,0m/s D.v 9,6m/s.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề 4 1. Trường hợp nào sau đây có thể coi là chất điểm? A.Giọt nước mưa lúc đang rơi. B. Hai hòn bi lúc va chạm nhau. C.Trái đất chuyển động tự quay quanh mình. D. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống. 2. Để xác địnhhành trình của một con tàu trên biển ,người ta không dùng thông tin nào dưới đây A.Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm B.Vĩ độ của con tàu tại mỗi điểm C.Ngày ,giờ con tàu đến điểm đó D.Hướng đi của con tàu tại điểm đó 3. Chọn câu sai? Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm nào sau đây: A.Tốc độ trung bình trên mỗi quãng đường là như nhau. B. Quỹ đạo là một đường thẳng. C.Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại. D.Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khỏang thời gian bằng nhau bất kỳ. 4. Câu nào đúng Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 s v0 t  at 2  a vaø v o cuøng daáu  2 A. 1 s v0 t  at 2  a vaø vo traùi daáu  2 B. 1 x  x0  v0 t  at 2  a vaø v o cuøng daáu  2 C. 1 x x0  v0 t  at 2  a vaø vo traùi daáu  2. D. 5. Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được ,vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh 2 2 dần đều v  v0 2as ,ta có các điều kiện nào dưới đây A.s>0;a>0;v>v0 B.s>0;a<0;v<v0 C.s>0;a>0;v<v0 D.s>0;a<0;v>v0 6. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi tự do của các vật? A. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật tăng dần theo thời gian. B. Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ chịu dưới tác dụng của trọng lực. C. Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì có gia tốc như nhau. D. Trong quá trình rơi tự do, vật tốc của vật tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian. 7. Hai người đi bộ theo cùng một chiều trên đường thẳng AB ,cùng xuất phát tại vị trí A ,với vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s ,người thứ hai đến sớm hơn người thứ nhất 5,5 phút .Quãng đường AB dài A.220m B.1980m C.283m C.1155m 8. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là: A. s = 19 m; B. s = 18 m; C. s = 20m; D. s = 21m; 9. Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là: A. t = 200s. B. t = 300s. C. t = 100s. D. t = 360s. 10. Một hòn sỏi được thả từ độ cao 39,2,.Lấy g=9,8m/s2.Bỏ qua lực cản không khí .Hỏi sau bao lâu hòn sỏi rơi tới đất A.t=2,8s. B.t=2 2 s. C.t=2,9s. D.t=3s.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×