Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ÁO SƠ MI NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.92 KB, 11 trang )

Bước 1: lập trang bìa
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Áo sơ mi nam
Mã: SM002
Khách hàng:
Số hợp đồng: 137/12VĐ
Đơn giá:
Số lượng: 1050 sản phẩm
Giám đốc

Nơi gửi
Cắt

Phụ trách kỹ thuật

Số bàn

Ngày nhận

Người soạn thảo
Ngày
tháng
năm

Ký nhận

Sửa đổi YCKT
Danh mục sửa đổi:



Kho NPL
Tổ may

Lý do sửa đổi:

Đảm bảo
chất lượng
Người sửa đổi:
Kế hoạch
Kinh doanh


Bước 2: xây dựng tiêu chuản kỹ thuật
1. Vẽ mô tả đặc điểm hình dáng của sản phẩm

Mơ tả sản phẩm:
- Áo sơ mi nam cổ đứng chân rời
- Nẹp phải gập hai lần, nẹp trái là nẹp rời
- Thân trước trái có túi ốp ngồi đáy trịn
- Tay áo: dài tay có bác tay trịn, thép tay chữ y, cửa tay có 2 ly
- Gấu lượn cong may gập kín mép.
- Thân sau có cầu vai rời 2 lớp, xếp ly cầu vai 2 bên.


2. Bảng thông số thành phẩm: đơn vị (cm)
Size

S


M

Dài áo
Dài eo sau
Dài tay
Vịng ngực
Vịng gấu
Vịng cổ
Xi vai
Rộng chân cầu vai
½ rộng bắp tay
Gập miệng túi
Rộng nẹp
Khoảng cách từ đầu vai đến túi
Khoảng cách từ mép nẹp đến
túi

76
43
60
100
96
41
5.5
44
21

78
44
61

104
100
42
5.5
46
21.5

Thông số túi

13.5x12

Vát bản cổ
Rộng giữa bản cổ
Rộng giữa chân cổ
Dài x rộng măngsec

Thông số

19

L

Dung
sai
0.5

80
45
62
108

104
43
5.5
48
22
3 cm, gập 2 lần
Nẹp cúc 2.5 cm, nẹp khuyết 3.2
20
21

6.5

7

7.5

7.5
4
3.5

14.5x12.
5
7.5
4
3.5

26 x 6.5

27 x 6.5


15.5x1
3
7.5
4
3.5
28 x
6.5

3. Bảng thống kê chi tiết
STT
1
2
3
4
5
6

Vải chính
Tên chi tiết
Số lượng
Thân sau
1
Cầu vai
1
Thân trước
2
Tay áo
2
Túi áo
1

Bản cổ
2

STT
1
2
3
4
5

Mex
Tên chi tiết
Bản cổ
Chân cổ
Bác tay
Thép tay to
Thép tay nhỏ

Số lượng
1
1
2
2
2

Ghi chú


7
8

9
10

Chân cổ
Bác tay
Thép tay to
Thép tay nhỏ

2
4
2
2

4. Bảng tiêu chuẩn sử dụng nguyên phụ liệu:
T
T

Tên NPL

1

Vải chính

2

Mex

3

Mác chính


100% co

4

Mác cỡ

nylon

5

Cúc 18ly

white

8c

6

Cúc 14 ly

white

3c

6

Chỉ

white


90m

Ký hiệu

Thành
phần

Màu sắc

Định
mức

100%
cotton

white

1.75m

white

0.3m

Nền đen chữ
trắng
Nền đen chữ
trắng

1c

1c

Vị trí sử
dụng
May toàn bộ
thân áo, tay,
măng sec,
thép tay, túi.
Nẹp, bản cổ
chân cổ, bác
tay, thép tay
Chân cổ lót
Dưới mác
chính
Nẹp, măng
séc
Trụ tay, dự
trữ
Tồn bộ sản
phẩm

5. Tiêu chuẩn bán thành phẩm
 Quy định xử lý nguyên liệu
+ Thời gian tở vải: 10 giờ
+ Kiểm tra chất lượng của cây vảidùng máy KT vải, mắt nhìn quan sát và đánh
dấu lỗi vải, lỗi dệt, lỗi sợi, loang màu, ....











Khi kiểm tra phát hiện số lượng lỗi không phù hợp phải đánh dấu, ghi lại ngay
để xử lý.
Tiêu chuẩn canh sợi
+ Canh sợi dọc cho các chi tiết: thân trước, thân sau, tay, bác tay, thép tay
+ Canh sợi ngang cho các chi tiết: bản cổ lót, chân cổ lót, cầu vai
Tiêu chuẩn trải vải:
- Kiểm tra khổ vải trước khi trải lên bàn cắt để đảm bảo thông số khổ rộng sơ đồ
giác
- Trải đúng, đủ yêu cầu của bàn tác nghiệp cắt
- Sử dụng phương pháp trải vả xén đầu bàn, lá vải úp mặt trái xuống dưới
- Các lá vải phải êm phẳng, không nhăn nhúm, khơng trùng, khơng co kéo trong
q trình trải vải, sử dụng thước dài vỗ nhẹ và gạt đều lá vải khi trải
- Hai bên biên vải và hai đầu bàn vải phải đứng thành
- Sau khi trải hết một bàn vải phải ghi đầy đủ thông tin vào phiếu hạch toán bàn
cắt ghi lại cây vải, số lượng vải đầu bàn và giữ lại tem của cây vải
- Khi trải xong phải kiểm tra số lớp vải, ghi vào phiếu theo dõi số lượng
- Sơ đồ giác lên lớp vải trên cùng, ghim kẹp định vị chắc chắn, đánh số mặt bàn
theo quy định cho tất cả các chi tiết cùng một sơ đồ giác
Tiêu chuẩn kỹ thuật cắt:
- Kiểm tra định vị sơ đồ, độ ăn khớp giữa sơ đồ và bàn vải
- Cắt đúng, đủ chi tiết theo sơ đồ giác
- Yêu cầu các chi tiết khi cắt phải đứng thành, đường cắt phải trơn đều, các chi
tiết có đơi phải đối xứng nhau
- Cắt phá: dùng máy cắt đẩy tay để cắt các chi tiết lớn: thân trước, thân sau, tay,

cầu vai
- Cắt gọt các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao: bản cổ, chân cổ, thép tay, bác tay,
túi áo.
- Cắt các chi tiết theo một chiều để tránh bai cầm.
- Dấu bấm phải chính xác độ sâu dấu bấm 0.3 cm.
- Dùng mẫu cứng để kiểm tra độ chính xác của chi tiết sau cắt.
- Mỗi tập bán thành phẩm phải được bó buộc với mẫu giấy của sơ đồ giác.
- Khi cắt xong ghi số thứ tự mặt bàn lên mỗi tập BTP, điền đầy đủ thông tin vào
phiếu cắt BTP và đưa BTP vào đúng vị trí để bóc tập phối kiện.
Tiêu chuẩn về đánh số:
- Dùng bút chì hoặc phấn để đánh số
- Số viết phải rõ ràng, cao to không q 0.5cm (đối với nét bút chì), khơng q
1cm đối với nét phấn, chữ số sát cạnh đường cắt 0.1 ccm.
Quy định vị trí đánh số mã hàng:


 Tiêu chuẩn ép mex:
- Ép mex lên mặt trái các chi tiết: nẹp, bản cổ chính, chân cổ chính, bác tay
chính, thép tay
- Quy định tiêu chuẩn ép: nhiệt độ ép, thời gian ép, lực ép
- Quy định tiêu chuẩn các chi tiết sau ép: mẽ dính chặt vào BTP, không bị bong,
BTP không bị nhăn dúm, đảm bảo vệ sinh công nghiệp sau ép.
 Tiêu chuẩn phối kiện:
- Quy định về sắp xếp BTP các chi tiết của sản phẩm
- Các thông tin ghi trên eteket: tên mã hàng, tên nguyên liệu, cỡ, số lượng, số
bàn cắt, màu sắc, tên người cắt, ngày cắt.
6. Tiêu chuẩn may:
 Yêu cầu kỹ thuật chung
- Mật độ mũi chỉ 6 mũi/cm
- Chỉ bọ/chỉ may phải cùng màu vải trên dưới, kích thước bọ là 1cm, thùa khuyết

mũi chỉ đều đẹp
- Không nối chỉ mặt ngoài sản phẩm, lại mũi 3 mũi trùng khít
- Thơng số sản phẩm may xong phải đúng thông số trong tài liệu khách hàng.
- Đường may êm phẳng, đúng thông số, đúng dáng, đảm bảo vệ sinh cơng
nghiệp
- Các chi tiết có đơi đối xứng
- Đường may khơng xùi chỉ bỏ mũi, khơng nối chỉ mặt ngồi sản phẩm
- Nối chỉ 3 mũi trùng khít
 Tiêu chuẩn đường may, mũi may
- Máy 1 kim mật độ mũi may: 6 mũi/ cm
- Máy đính cúc: 13 mũi/ cúc


-

Máy thùa khuyết: 120 mũi/khuyết
Đường may: 3.5 cm miệng túi
Đường may chắp 1cm cho cầu vai, vai con, tra cổ, tra bác tay
Diễu gấu 0.5 cm
Diễu 0.6cm: diễu bản cổ, diễu bọc chân cổ, bọc bác tay
Đường may cuốn 0.6 cm: vịng nách, bụng tay, sườn
Mí 0.15 cm: chân cầu vai, vai con, dán túi ngực, chân cổ, thép tay to, thép tay
nhỏ. Ní xung quanh bác tay.
- Hướng lật đường may: cuốn sườn lên thân trước, may cuốn vòng nách diễu lên
thân, …
- Loại kim: máy 1 kim sử dụng kim 9, kim 11
 Tiêu chuẩn là
- Sử dụng bàn là hơi
Là phẳng các chi tiết : Chân cổ, bản cổ, măng séc chính, nẹp áo. Túi áo,
thép tay to, thép tay nhỏ là theo mẫu thành phẩm

- Nhiệt độ là: 100-120
- Phương pháp là: là chi tiết, là phẳng cụm bán BTP trước khi đưa vào lắp ráp.
Yêu cầu : là đúng dáng, khơng cháy, bóng, ố vàng.
 Tiêu chuẩn lắp ráp :
a. May thân trước
1.1. May nẹp áo
1.2. Diễu nẹp áo
1.3. May miệng túi
1.4. May thép bút
1.5. Dán túi vào thân
 Yêu cầu:
 Túi êm phẳng, đúng thơng
số, quy cách
 Đúng dáng mẫu, vị trí quy định
b. May cầu vai, vai con
2.1.
May cầu vai
2.2.
Mí cầu vai
2.3.
May lộn vai con
2.4.
Mí vai con

c. May cổ, tra cổ vào thân


3.3. May lộn bản cổ
3.4. Dễu bọc chân cổ
3.5. Diễu bản cổ

3.6. May lộn bản cổ với chân cổ
3.7. Mí gáy cổ
3.8. Tra cổ vào thân
3.9. Mí cổ vào tân áo
 Yêu cầu
 Êm phẳng đúng thông số,
quy cách
 Bản cổ đủ độ mo lé, góc nhọn bản cổ thốt êm
 Đầu chân cổ đúng dáng đúng mẫu, đối xứng hai bên
d. May thép tay, tra tay
4.1. May cặp thép tay nhỏ
4.2. May cặp thép tay to, chặn thép tay
4.3. May cuốn nách
4.4. Mí vịng nách
 u cầu:
 Thép tay êm phẳng, đều, đúng thơng số
 Đúng vị trí quy đinh, đối xứng hai bên
 Chặn thép tay bền chắc, khơng rúm góc sổ tuột
 Tra tay êm phẳng
 Vịng nách không nhăn dúm, gồ vặn, cầm bai.

e. May sườn áo, bụng tay gấu
5.1. May cuốn sườn áo, bụng tay
5.2. Mí sườn áo, bụng tay
5.3. May gấu
f. May, tra măng sec
6.1. Diễu bọc măng sec
6.2. May lộn măng sec
6.3. Diễu xung quanh măng sec
6.4. Tra cặp măng sec

 Yêu cầu:
 Măng séc êm phẳng, đúng thông số, quy cách


 Đúng dáng mẫu, đối xứng hai bên
g. Thùa khuyết, đính cúc
 Yêu cầu:
 Thùa khuyết, đính cúc đúng vị trí
 Khuyết, cúc đều đẹp, khơng xổ chỉ


 Tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp
- Nhặt sạch đầu chỉ, xơ vải trên sản phẩm
- Lau sạch các vết phấn sang dấu
- Tẩy dầu máy nếu sảm phẩm bị dính dầu
- Dụng cụ vệ sinh: bàn chải lơng mền, nước sạch, dùng hóa chất chuyên dụng để
lau sạch các vết dầu máy
7. Tiêu chuẩn hoàn thiện
 Tiêu chuẩn là hoàn thiện
- Thiết bị là : bàn là hơi
- Sản phẩm sau là êm phẳng, không nhăn dúm, bảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật,
vệ sinh công nghiệp
 Tiêu chuẩn treo thẻ bài
- Nhãn chính may vào giữa cầu vai lót
- Nhãn cỡ may vào giũa dưới nhãn chính
- Treo vào khuyết thứ 2 tính từ khuyết trên chân cổ
 Tiêu chuẩn gấp gói
Bước 1: đóng tất cả các cúc trên sản
phẩm, trải phẳng sản phẩm và úp mặt
trước áo xuống

Bước 2: gập tay phải và thân ra đằng sau
Bước 3: chia đều chiều dài tay làm 3, gập
tay lên phía trên rồi gập tay xuống phía
dưới theo chiều sống tay áo
Bước 4, 5: tương tự bước 2,3 dối với tay
còn lại
Bước 6: chia đều dài thân áo từ gấu đến chân cổ làm 3 và gập từ gấu lên 1/3
Bước 7: gập tiếp thân áo lênđến sát chân cổ
Chú ý: + Thân áo gập đến sát mép của túi áo
+ Giấy chống ẩm đặt vào bên ngồi phía sau lưng áo
+ Cho áo vào túi nylon, chiều của cổ áo hướng về phía đáy túi nylon, mặt trên
của túi nylon là mặt khơng in chữ cảnh báo.
Tiêu chuẩn đóng hịm, hộp
- Thùng caton đóng hàng: kích thước 60*45*25
- Tất cả các thùng carton có lót miếng bìa cứng ở trên và đáy thùng để tránh các
vết rạch khi mở thùng.
Các thông tin in trên thùng: + Số size: m và s
+ Màu sắc sản phẩm có trong thùng
+ Xếp hàng trong thùng quay đầu nhau
+Trọng lượng thùng không quá 15kg.
Bước 3: Ký duyệt ban hành


- Kiểm tra toàn bộ văn bản để chắc chắn các nội dung hoàn chỉnh, bằng cách so
sánh các quy định với sản phẩm mẫu và yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
- Kiểm tra cách dùng từ, chỉnh sửa sai sót
- Hình ảnh minh họa
- Ghi nhận tất cả những yêu cầu kỹ thuật và những yêu caausfboor sung khách
hàng. Tất cả những thay đổi, bổ sung cần được cập nhật bằng văn bản, giấy tờ
để làm cơ sở xem xét giao hàng.

- Ký tên và nhận hoàn tất cho bộ phận quản lý ký xác nhận trước khi chuyển cho
bộ phận có liên quan. Làm cơ sỡ pháp lý cho các bộ phận trong sản xuất thực
hiện.



×