Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

dedapanHK1ToanCB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – KHỐI 10 CB Năm học .......................... ( Thời giam làm bài 90 phút) I. TRẮC NGHIỆM 2 2 Câu 1: Với giá trị nào của m thì hai phương trình x  9 0 ; 2 x  ( m  5) x  3( m  1) 0 tương đương A. m=0 B. m=2 C. m=5 D. m=-9 2 Câu 2: Phủ định của mệnh đề " x   : x  x " là 2 2 2 A. " x   : x x " B. " x   : x x " C. " x   : x  x " Câu 3: Cho   ba  điểm bất kì A , B  ,C  .  Đẳng thức nào sauđây đúng CA  CB  AB AC  CB  BA BC  AB  AC A. B. C..  0;12  \  5;  là  5;12  A.. 2 D. " x   : x  x ".    D. AB CB  CA. Câu 4:. B..  0;5. Câu 5: Điều kiện có nghĩa của phương trình A. x 1 B. x 3. C..  0;  . D.. x  1 3  x là C. x 3. .   AB, BC.  12; . D. x  1. . 0  Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại C có góc A 60 , khi đó bằng 0 0 0 0 A. 30 B. 120 C. 150 D. 60 Câu 7: Cho A , B là hai tập hợp , x  A và x  B . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. x ∈ A ∪ B B. x  A \B C. x  A  B D. x  B \A.  x 2  1 , x 0 f ( x)   2 x , x  0 , f (0) bằng Câu 8: Cho hàm số 1 A. 2 B. 0 C. 0 và 1. D. 1. 4 2 2 yx Câu 9: Trong các hàm số sau y  x  2 x  4 ; y  x  5 x ; có bao nhiêu hàm số chẵn A. Hai hàm số chẵn B. Không có C. Một hàm số chẵn D. Ba hàm số chẵn    a, b Câu 10: Cho a (1;  2) ; b (  1;  3) , khi đó bằng 0 0 0 0 A. 45 B. 90 C. 135 D. 0 Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho A(3;-5) và B(-1;1).Tọa độ trung điểm của đoạn AB là A. (-2;1) B. (1;-2) C. (2;-3) D. (-3;2) Câu 12: Hàm số nào sau đây có đỉnh nằm trên trục hoành: 2 2 2 2 A. y  x  x  4 B. y x  4 C. y  x  6 x  9 D. y  x  5 x  4.  . II. TỰ LUẬN y  4x Bài 1. (0,5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình x  1 2 x  1 a) . x  3  8  x   x 2  11x  26 0  b) 2 Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y x  5 x  4. 1 4 x. a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên. b) Cho đường thẳng (d): y 3x  2m , với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt đồ thị hàm số y  x 2  4 x  5 tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.. 4 9 y  x 1 x Bài 4. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2;1), B(-1;4) và C(2;1).. với 0  x  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. b) Tính tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. c) Tính diện tích tam giác ABC. Hết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 2 3 A B C D II. TỰ LUẬN. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án 9 10 11. y  4x. 12. 1 4 x. Bài 1. (0,5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số Viết đúng điều kiện , giải và tìm được  4  x  4 …………………..0,25 D   4; 4  …………………………………………….0,25 Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình x  1 2 x  1 a) .  x  3  8  x   x 2  11x  26 0 b) a) 2 x  1 0  pt   2 2 .......0, 25  x  1  2 x  1 1   x  2 ................0, 25 2 3 x  2 x 0 1   x  2 2   x  .........................................0, 25 3  x 0; x  2  3 2 S   3 2 b) Đặt t   x  11x  24 , t 0................................0,25 pt (1) : t 2  t  2 0 t=2 ; t=-1(loai ) x =4 ; x =7...................................0,25 Kết luận pt có hai nghiệm x=4 ,x=7 2 Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y x  5 x  4. c) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên. d) Cho đường thẳng (d): y 3x  2m , với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt đồ thị hàm số y  x 2  4 x  5 tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. a) bảng biến thiên đúng……………………0,25  5 9 I ;  Tọa độ đỉnh  2 4  5 x 2 Trục đối xứng Điểm thuộc đồ thị A( 0;4) ;B(1; 0) ;C(4; 0) ; D(5; 4)…………………………………0,5 Đồ thị đúng……………………..0,25 2 b) Viết được x  8 x  4  2m 0.............................0, 25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  12  2m    80   4  2m  0 Đk .  m6   2  m  6......................0, 25  m   2. 4 9 y  x 1 x Bài 4. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4(1  x  x) 9(1  x  x ) y  ........................0, 25 x 1 x 4  9 . với 0  x  1. 4(1  x) 9x  x (1  x). 9 x 4(1  x ) . 25 (1  x) x với 0  x  1 …………………0,25 Đẳng thức với y=25 xảy ra khi và chỉ khi 4(1  x)  9x   x .................................0, 25  (1  x)  0  x 1 . y 13  2. 2  2  x  5  x 5 0  x  1 2 5 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho bằng 25 đạt tại Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2;1), B(-1;4) và C(2;1). a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. b) Tính tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. c) Tính diện tích tam giác ABC. Câu YÊU CẦU CẦN ĐẠT   a AB(1;3), AC(4; 0) x. b. c. 4 0    Ta có : 1 3 nên AB, AC không cùng phương, do đó A, B, C không thẳng hàng. Gọi H(x;y) là trực tâm tam giác ABC.   BH ( x  1, y  4), CH ( x  2; y  1)    BH . AC 0  x  1    CH . AB 0  y 2 Ta có:  Vậy H(-1;2) Gọi  B'(x;y) là hình chiếu vuông góc của B trên AC BB '( x  1; y  4); AB ' ( x  2; y  1)    BB '. AC 0  x  1     AB '  k AC  y 1  Ta có  BB'=3, AC=4 Diện tích tam giác ABC bằng 6. ĐIỂM 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×