Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HK1 TOAN 720142015PHU MY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN PHÙ MỸ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 24/12/2014 Đề chính thức ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm) Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả phép tính : (-3 ) 4 ( - 3 ) 3 là : A. (- 3 )12 B. (- 3 )7 C. 912 D. - 97 Câu 2 : Nếu A.. a = 3 thì a bằng :. 6. 1 3. B.. C. 9. D. 3. a c  Câu 3 : Từ tỉ lệ thức : b d với a, b, c. d 0 có thể suy ra : a d b d a b    A. c b B. a c C. d c. a d  D. b c. Câu 4 : Khẳng định nào sau đây là đúng:  7,5  7,5. 7, 5  7,5.  7, 5  0.  7,5 7,5. A. B. C. D. Câu 5: Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau : x y. -5 2. 1 ?. Giá trị ở ô trống là: 2 A. 5. . 1 5. 7 A. 21. 1 B. 6. B. C. 5 Câu 6 : Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là : 10 C. 3. D. – 10 3 D. 30. Câu 7 : Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 4x ? 1 ;1 A. M( 5 ). 3 ;6 C. P( 2 ). B. N(- 2; 8) . 0. . 0. . 0. 1 1 ; D. ( 2 2 ). Câu 8 : Cho ABC biết A 40 ; B 60 thì số đo góc C bằng : A. 600 B. 1000 C. 800 D. 400 Câu 9: Nếu a // b và m  a thì : A. m // b B. m  b C. a  b D. m // a Câu 10 : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì : A. Hai góc đồng vị bù nhau B. Hai góc so le trong bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bằng nhau. D. Hai góc trong cùng phía phụ nhau. . 0. Câu 11 : Cho tam giác ABC có B 80 ; C 40 Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I . Số đo góc BIC bằng : A 600 B. 900 C. 1200 D. 1500 Câu 12 :Cho ABC KNP , biết AB = 10cm, AC = 5cm , NP = 8cm . Chu vi tam giác KNP bằng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 15cm. B. 16cm. C. 17cm. D. 23cm. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 13: ( 1,0 điểm) Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu có thể ) 2 3  3 1  :    5 5  2 2 a). b). 25 2  ( 2014)0   49 7. Câu 14: ( 1,0 điểm ) Tìm x biết : 3 1 x  0, 25  2 a) 4. b). 3x + 3x+2 = 810. Câu 15: ( 2,0 diểm ) x y  a) Tìm hai số x và y biết 3 9. và y – x = 12 b) Ba đội máy cày cày ba cánh đồng cùng một diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, đội thứ ba cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ? Biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 4 máy. ( năng suất các máy như nhau ) Câu 16 : ( 2,5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên tia BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Tia phân giác góc B cắt cạnh AC tại I. a) Chứng minh : IA = ID b) Gọi E là giao điểm của BA và DI. Chứng minh  IAE =  IDC c) Tia BI cắt CE tại H . Chứng minh BH  CE a b  c b c  a c a  b   c a b Câu 17 : ( 0,5 điểm ) Cho a, b, c là 3 số thực khác 0, thõa mãn điều kiện :  b  a  c  1  1  1  Tính giá trị biểu thức P =  a   c   b . -----------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> UBND HUYỆN PHÙ MỸ PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn: TOÁN – Lớp 7. PHẦN I ; TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3,0 điểm ) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu Đ/án. 1 B. 2 C. 3 B. 4 D. 5 D. 6 D. 7 C. 8 C. 9 B. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu Đáp án 13 2 3  3 1 2 2 1 a). (1,0 điểm ). 5. b) 14 (1,0 điểm ).  :       5  2 2 5 5 2 1  2 25 2 5 2  ( 2014)0    1  49 7 7 7 2. 3 1 x  0, 25  2 a) 4 3 3  x 4 4 x 1. b). (2,0 điểm ). 11 C. 12 D Điểm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. 0,25 đ 0,25 đ. 3x + 3x+2 = 810  3x  3x.9 810. 15. 10 B.  3x .10.  810.  3x  x.  34 4. 0,25 đ 0,25 đ. a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : 0,25 đ. x y y x   2 3 9 9 3. 0,25 đ. Tìm được x = 6 ; y = 18 b) Gọi số máy của đội 1, đội 2, đội 3 lần lượt là : x, y, z ( x, y, z nguyên dương ) Lập luận để có được: 3.x = 5.y = 6.z và x – y = 4 x y z   10 6 5 Biến đổi được : 3.x = 5.y = 6.z x y z x y    1 Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có : 10 6 5 10  6. 0,25 đ 0,25 đ. . 0,25 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  x = 10 ; y = 6 ; z = 5. Vậy số máy của đội 1, đội 2, đội 3 lần lượt là : 10 máy, 6 máy , 5 máy 16. 0,25 đ 0,25 đ. a) Vẽ hình đúng (2,5 điểm). B D. A. I. 2. C. 1. 1. 2. H. E. Chứng minh được  ABI =  DBI ( c-g-c)  IA = ID . . 0. b)  ABI =  DBI  BDI BAI 90 ; DI  AI Chứng minh được  IAE =  IDC ( g-c-g) c)  IAE =  IDC  AE = DC  BE = BC Chứng minh  BHE =  BHC ( c – g- c)    H1  H 2 0   Mà H1  H 2 180 (kề bù ) 0    H1 H 2 90 Vậy : BH  CE. 17 (0.5 điểm ). 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. a b c b c  a c a  b a b  c b c  a c a  b    1 c a b c  a b  a + b = 2c ; b = c = 2a ; c + a = 2b  b  a  c  1  1  1  P =  a  c  b  = 2c 2b 2a   8 = a c b. 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,50 đ. 0,25 đ.  a b  c a  b c       a  c  b . 0,25 đ. Lưu ý : + Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm của từng câu , từng bài đó + Điểm toàn bài được làm tròn đến 01 chữ số thập phân. ( Ví dụ : 3,25  3,3 ; 5,75  5,8 ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×