Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi hk1 mon Vat Li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.85 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Cát Linh. Đề thi HK1 – Năm học 2013-2014 Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề). Phần 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1.Có mấy loại máy cơ đơn giản ? A.2. B.3. C.4. D.5. 2.Câu nào sau đây là sai ? A. Trọng lực là lực hút của trái đất B. Trọng lượng là cường độ của trọng lực C. Trọng lực là lực của ta tác động vào vật D. Trọng lượng được kí hiệu là N 3. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hoá? A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330ml B. Trên vỏ của hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén. C. ở một số của hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99. D. Trên vỏi túi xà phòng bột có ghi: Khối lượng tịnh 1kg 4. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đàn hồi? A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm. C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt. D. Lực của khung tên làm mũi tên bay vào không trung. 5.Việc làm nào sau đây cần sự dụng mặt phẳng nghiêng? A. Đưa hàng lên xe tải B. Lấy nước dưới giếng lên C. Cắt giấy D.Tất cả đều sai 6. Một quả nặng có trọng lượng 0,1N. Khối lượng của quả nặng là A. 1000g. B.100g. C. 10g. D. 1g. 7. Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hoá? A. Trên nhãn của lon bia có ghi: 330ml B. Trên chai mắm Nam Ngư có ghi: hạn sử dụng 1 năm kể từ này sản xuất C. một số của hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99. D. Trên vỏ túi xà phòng bột có ghi: Khối lượng tịnh 1kg 8.Bình chia độ sau có GHĐ là ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.2 cen-ti-mét khối. 9. B.10 cen-ti-mét khối. C.60 cen-ti-mét khối. Đổi các đơn vị sau: a) 2l = ……………… dm3 c) 0,05dm3 = ……………… cm3 b) 3kg = ……………… g 10.Việc nào sau đây khiến vật thay đổi chuyển động? A.Ném quả bóng vào tường B.Xé giấy C.Vò đất sét D.Đi xe đạp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phần 2: TỰ LUẬN (7 điểm) 1.(2điểm) Một lò xo có độ dài tự nhiên là l 0 = 10cm. Treo lò xo thẳng đứng, một đầu lò xo móc trên giá, móc. vào đầu dưới của lò xo một quả nặng có khối lượng m 1 = 100 thì lò xo dãn ra đến khi nó có độ dài là l 1 = 12cm thì dừng lại. a) b). 2. Vật nặng chịu tác dụng của những lực nào? Hãy tính độ biến thiên Δl1 của lò xo khi treo vật m1.. (2 điểm) a) Khối lượng của một chất cho biết điều gì? Cho biết đơn vị khối lượng và tên dụng cụ đo khối lượng. b) Vật A có khối lượng 2,5kg thì có trọng lượng bao nhiêu? Vật B có trọng lượng 120N thì có khối lượng bao nhiêu? 3 (3 điểm) Một quả nặng có khối lượng là 0,27kg và có thể tích 0,0001m3. a) Tính trọng lượng của quả nặng. b) Tính khối lượng riêng của chất làm nên quả nặng. c) Nếu treo quả nặng vào lực thì lực kế sẽ chỉ giá trị bao nhiêu? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×