Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bai 9 Nhat Ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.43 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 9: NHẬT BẢN. GVBM : NGUYỄN THANH PHƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Nêu thành tựu kinh tế nước Mĩ trong những năm 1045-1950? 2. Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ hai, nước Mĩ thu được lợi nhuận khổng lồ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LƯỢC ĐỒ THẾ GiỚI.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Thủ đô: Tô – ki - ô - Lãnh thổ có 4 đảo lớn và hàng nghìn đảo - Diện tích: 374.000 Km2 - Dân số: trên 127 triệu người. Nguồn tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. Nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương nên Nhật Bản là “quê hương của động đất và núi lửa”..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 10 – Bài 9: NHẬT BẢN I.Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.. Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai ở vào hoàn cảnh như thế nào?. 1. Hoàn cảnh: - Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng .. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhật kí hiệp ước đầu hàng đồng minh (2/9/1945).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 10 – Bài 9: NHẬT BẢN I.Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh. 1. Hoàn cảnh: - Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng . - Mất hết thuộc địa, bị tàn phá. nặng nề. Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai ở vào hoàn cảnh như thế nào? Sau chiến tranh Nhật Bản bị chiến tranh tàn phá nặng nề: 34% máy móc, 25% công trình , 80 % tàu biển bị phá huỷ, 21% nhà cửa và tài sản riêng của gia đình bị thiệt hại. Tổng thiệt hại về vật chất là 64,3 tỉ Yên.. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 10 – Bài 9: NHẬT BẢN MĨ NÉM BOM NGUYÊN TỬ VÀO NHẬT BẢN. GVBM : NGUYỄN THANH PHƯƠNG. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thành phố Hi-rô-si-ma.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> NƯỚC NHẬT BỊ TÀN PHÁ. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 10 – Bài 9: NHẬT BẢN I.Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh.. Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai ở vào hoàn cảnh như thế nào?. 1. Hoàn cảnh: - Là nước bại trận, bị Mĩ chiếm đóng . - Mất hết thuộc địa, bị tàn phá. nặng nề - Nạn thất nghiệp nghiêm trọng . - Thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng…. Lạm phát với tốc độ phi mã, kéo dài từ năm 1945 đến đầu năm 1949 là 8000%. - Nạn thất nghiệp trầm trọng (13 triệu người)(năm 1945).. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 10 – Bài 9: NHẬT BẢN I.Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh. 1. Hoàn cảnh:. 2. Cải cách dân chủ. - Ban. hành Hiến pháp (1946) với nhiều nội dung tiến bộ. -Thực hiện cải cách ruộng đất.. Trong hoàn cảnh đó, Chính phủ Nhật Bản đã làm gì?. Hãy nêu nội của cải cách dân chủ?. - Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt. - Trừng trị tội phạm chiến tranh,giải giáp vũ trang. - Ban hành các quyền tự do dân chủ. - Giải thể các công ty độc quyền lớn.. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 10 – Bài 9: NHẬT BẢN. Hideki Tojo (1884 – 1948) Cựu Thủ tướng Nhật (1941-1944) - Ông đã ủng hộ các cuộc chiến tranh xâm lược Trung Quốc và các nước khác - Bị tuyên án tử hình vì các tội ác chiến tranh với hình thức treo cổ bởi tòa ánquânsự quốc tế vùng Viễn Đông. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 10 – Bài 9: NHẬT BẢN I.Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh. 1. Hoàn cảnh:. 2. Cải cách dân chủ. Là nhân tố quan trọng giúp kinh tế Nhật Bản phát triển sau này.. Hãy nêu ý nghĩa của những nội dung cải cách đó?. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 10 – Bài 9: NHẬT BẢN II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh. 1. Sự phát triển : *. Thành tựu :. - Được phục hồi và phát triển mạnh từ 1950 đến 1970 được coi là “ Sự phát triển thần kì”.. Sau chiến tranh kinh tế Nhật Bản như thế nào? Hãy nêu những thuận lợi cơ bản trong quá trình khôi phục và phát triển Nêu dẫn chứng cụkinh thể tế Nhật Bản sautriển chiếnthần tranh. về sự phát. kì của Nhật Bản?. - Nhờ những đơn đặt hàng “béo bở” của Mĩ trong hai cuộc chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953) và chiến tranh Việt Nam (Những năm 60 của thế kỷ XX)..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thành tựu của kinh tế Nhật Bản (Từ năm 1950-1990 ). 20 tỉ USD. 183 tỉ USD. 1961 - 1970. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thành tựu của kinh tế Nhật Bản (Tõ năm 1950-1990 ). 20 tỉ USD. 183 tỉ USD. 15%. 1961 - 1970 13,5%. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thành tựu của kinh tế Nhật Bản (Từ năm 1950-1990 ). 20 tỉ USD. 183 tỉ USD. 15%. 1961 - 1970 13,5%. Đáp ứng 80% nhu cầu lương thực, 2/3 nhu cầu sữa. 23.796 USD 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> THÀNH TỰU KINH TẾ NHẬT BẢN. CẦU SÊ-TÔ-Ô-HA-SI. Tàu chạy trên đệm từ BÀI 9: NHẬT BẢN tốc độ 400 km/h.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> THÀNH TỰU KINH TẾ NHẬT BẢN. Năng lượng (điện mặt trời). BÀI 9: NHẬT BẢN. Ô tô chạy bằng năng lượng mặt trời. Người máy Asimo.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Một số hình ảnh về sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản. Áp dụng khoa học-kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> THÀNH TỰU KINH TẾ NHẬT BẢN. Thành phố Ô-sa-ka. BÀI 9: NHẬT BẢN. GVBM : NGUYỄN THANH PHƯƠNG. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bảng số liệu tổng sản phẩm quốc dân và thu nhập bình quân theo đầu người của các quốc gia công nghiệp lớn năm 1965.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 10 – Bài 9: NHẬT BẢN II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh. 1. Sự phát triển : * Thành tựu : * Nguyên nhân phát triển :. Nêu những nguyên nhân phát triển kinh tế Nhật Bản?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 10 – Bài 9: NHẬT BẢN II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh. * Nguyên nhân phát triển : + Con người được đào tạo chu đáo, tự cường, có ý chí vươn lên. + Sự quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp,công ti + Vai trò điều tiết và đề ra chiến lược phát triển của nhà nước. Ngoài ra còn có các nguyên nhân sau : - Kinh tế Nhật Bản phát triển trong điều kiện quốc tế thuận lợi. - Áp dụng khoa học-kĩ thuật vào sản xuất.. + Truyền thống văn hóa lâu đời của Nhật Bản.. - Lợi dụng vốn đầu tư của nước ngoài. ( Vay Mĩ 14 tỉ USD).. Con người được đào tạo chu đáo, tự cường, có ý chí vươn lên.. - Theo em nguyên nhân nào là quan trọng nhất ?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> * Việc học của học sinh Nhật Bản: 94% trẻ em học đến tú tài, đạt tỉ lệ cao nhÊt thÕ giíi. Häc sinh giµnh nhiÒu thêi gian cho viÖc häc, nghØ hÌ chØ 1 th¸ng, thø 7 vÉn häc. HÕt ch¬ng trình trung häc, häc sinh vÉn tiÕp tôc häc thªm h¬n 1 nữm nữa. Mçi buæi tèi HS bá ra trung bình 2,5 tiÕng để làm bài. * Văn hóa của người Nhật: Trong mét lÜnh vùc rÊt gÇn víi gi¸o dôc lµ tiêu thụ sách báo, tạp chí, ngời Nhật cũng đứng đầu thế giới. Hơn 4,5 tỉ bản tạp chí định kỡ đợc xuất bản hàng năm ở Nhật. Ngời Nhật đọc ở mọi lúc, mọi nơi. Ngời ta thờng đọc lúc đứng trong tàu điện ngầm, trên xe buýt, trong các cửa hàng. Đến mức mà “ đọc đứng” đã đi vào ngôn ngữ thêng ngµy cña ngêi NhËt: “Tachiyomi”. * ChØ sè th«ng minh cña ngêi NhËt: XÕp hµng ®Çu víi sè ®iÓm trung bình 111, trong khi MÜ lµ 100. Trong mét thÕ hÖ, kho¶ng c¸ch giữa hai n ớc đã tăng thêm 7 điểm. ở châu Âu, Hà Lan đợc xếp số 1 với 109,4 điểm; nớc Pháp cầm đèn đỏ với 96,1 điểm. Mặt khác châu Âu và Mĩ chỉ có 2% d©n sè cã hÖ sè th«ng minh cao h¬n 130 ®iÓm. Cßn NhËt cã tíi 10% d©n sè..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tiết 10 – Bài 9: NHẬT BẢN II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh. 1. Sự phát triển : Hãy cho biết thời gian và 2. Sự suy thoái : biểu hiện của sự suy -Trong thập kỉ 90 kinh tế thoái của kinh tế Nhật ? Nhật bị suy thoái kéo dài. Vì sao kinh tế Nhật Bản + Tăng trưởng giảm liên tục : Năm 1997 âm 0,7%;1998 lại gặp khó khăn và suy thoái ? âm 1,0%;1999 âm 1,19%. + Nhiều công ti phá sản,ngân - Nghèo tài nguyên thiên nhiên. sách thâm hụt. III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh:. - Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh.. - Thiên tai (Núi lửa, động đất) - Đầu những năm 90 suy thoái kéo dài..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 10 – Bài 9: NHẬT BẢN II. Nhật Bản khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh. III. Chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh:. Hãy trình bày chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh?.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tiết 10 – Bài 9: NHẬT BẢN. Em hãy nêu một số biểu hiện về quan hệ hữu nghị giữa Nhật Bản và Việt Nam mà em biết ?. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> MỐI QUAN HỆ VIỆT - NHẬT Tháng 10 năm 2006, theo Thủ tướng Phan Văn Khải lời mời của tân thủ tướng Nhật Bản Abe,6thủ tướng thăm Nhật tháng năm Nguyễn Tấn Dũng chính 2004 thức viếng thăm Nhật Bản.. Hội đàm Việt Nam - Nhật Bản Ngày 2-7-2005.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU HỢP TÁC VỚI VIỆT NAM. Cầu Cần Thơ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> MỘT SỐ CÔNG TRÌNH TIÊU BIỂU HỢP TÁC VỚI VIỆT NAM. Hầm đèo Hải Vân.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> BÀI TẬP. Chọn đáp án đúng - sai. a, Nguyên nhân sự thành công trong xây dựng kinh tế của Nhật là:. Đ Đ Đ. s. A. Truyền thống tự lực, tự cường. B. Nhờ cải cách dân chủ và chi phí quân sự ít. C. Sử dụng khoa học-kĩ thuật và vốn vay của nước ngòai. D. Nhà nước Nhật biết liên kết giữa người giàu và người nghèo.. b, Hiện nay, Nhật đã trở thành:. Đ S Đ. A. Siêu cường kinh tế.. s. D. Cường quốc kinh tế thứ nhất trên thế giới.. B. Cường quốc chính trị thứ hai trên trên thế giới. C. Một trong 3 trung tâm kinh tế của thế giới..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Học bài 9 - Soạn bài 10.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×