Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

32 bài tập luyện tập TRẠNG từ môn tiếng anh năm học 2017 2018 phần 2 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.17 KB, 6 trang )

Luyện tập-trạng từ 2
Câu 1: Adjectives or adverbs?
Tom is … . He works… .
A. Slow, slowly

B. Slowly, slow

Câu 2: Sue is a … girl. She climbed up the ladder … .
A. Careful, carefully

B. Carefully, careful

Câu 3: The dog is … . It barks… .
A. Angry, angryly

B. Angry, angrily

Câu 4: He acted … . He’s an … actor.
A. Excellent, excellently

B. Excellently, excellent

Câu 5: They learn English … . They think English is an … language.
A. Easy, easily

B. Easily, easy

Câu 6: Max is a … singer. He sings… .
A. Good, well

B. Well, good



Câu 7: It's … cold today. The cold wind is… .
A. Awful, awful

B. Awfully, awful

Câu 8: Dogs rely on their noses as they can smell extremely______ If that is true, why does
dog food smell not so ....... ?
A. Good, good

B. Well, good

Câu 9: The little boy looked … . I went over to comfort him and he looked at me… .
A. Sad, sad

B. Sad, sadly

Câu 10: I tasted the soup … but it tasted … .
A. Careful, wonderfully

B. Carefully, wonderful

Câu 11: adjectives or adverbs?
He … reads a book.
A. Quick

B. quickly

Câu 12: Mandy is a … girl.


Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1


A. Pretty

B. Prettily

Câu 13: The class is … loud today.
A. Terrible

B. Terribly

Câu 14: Max is a … singer.
A. Good

B. Well

Câu 15: You can … open this tin.
A. Easy

B. Easily

Câu 16: It's a … day today.
A. Awful

B. awfully

Câu 17: She sings the song … .
A. Inspiring


B. Inspiringly

Câu 18: He is a … driver.
A. Careful

B. Carefully

Câu 19: He drives the car … .
A. Careful

B. Carefully

Câu 20: The dog barks … .
A. Loud

B. loudly

Câu 21: Đặt trạng từ vào đúng chỗ trong câu:
He has read that book . (already).
A. Already has read

B. Has already read

Câu 22: This book is interesting (extremely).
A. Extremely is interesting

B. Is extremely interesting

Câu 23: I haven't been there (before).

A. Haven’t before been there

B. Haven’t been there before

Câu 24: He has a bad pain in his chest (today, very).
A. Has a very bad pain in his chest today

B. Has very a bad pain today in his chest.

Câu 25: He arrives (on time, never, at the meeting).

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2


A. Never arrives at the meeting on time.

B. Never arrives on time at the meeting

Câu 26: I saw Dan (at the lecture, last night).
A. Last night at the lecture

B. At the lecture last night

Câu 27: I will be there (certainly, by 2 o'clock).
A. Will certainly be there by 2 o’clock

B. By 2 o’clock will be there certainly

Câu 28: He left the office (this afternoon, early).

A. This afternoon early

B. Early this afternoon

Câu 29: She will return the book (next week, to, the library).
A. Return the book next week to the library

B. Return the book to the library next week

Câu 30: She went (at 6 o'clock, to school).
A. Went to school at 6 o’clock

B. Went at 6 o’clock to school

Câu 31: He was born (in 1392, at 10 am, on June 14th).
A. Born at 10 am, on June 14th, in 1932

B. Born in 1932, on June 14th, at 10 am.

Câu 32: They stayed (all day, quietly, there).
A. there quietly all day

B. quietly there all day

Đáp án
1-A

2-A

3-B


4-B

5-B

6-A

7-B

8-B

9-B

10-B

11-B

12-A

13-B

14-A

15-B

16-A

17-B

18-A


19-B

20-B

21-B

22-B

23-B

24-A

25-A

26-B

27-A

28-B

29-B

30-A

31-A

32-A

33-


34-

35-

36-

37-

38-

39-

40-

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
slow là tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe.
slowly là trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường
Dịch nghĩa: Tom là một người chậm chạp. Anh ta làm việc rất chậm.
Câu 2: Đáp án A
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3


Dịch: Sue là một cô nàng cẩn thận. Cô ấy trèo lên các bậc thang một cách cẩn thận.
Câu 3: Đáp án B
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường

Dịch: Con chó này rất dữ. Nó sủa một cách đầy giận dữ.
Câu 4: Đáp án B
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường
Dịch: Anh ta diễn rất giỏi. Anh ta là một diễn viên xuất sắc
Câu 5: Đáp án B
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường
Dịch: Họ học tiếng Anh rất dễ dàng. Họ nghĩ tiếng Anh là một ngôn ngữ dễ
Câu 6: Đáp án A
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường
Dịch: Max là một ca sĩ giỏi. Cô ấy hát rất tốt
Câu 7: Đáp án B
tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường
Dịch: Hôm nay trời lạnh kinh khủng. Gió lạnh thật khủng khiếp
Câu 8: Đáp án B
Chú ý trong câu này: smell well: có khả năng đánh hơi tốt, smell good: có mùi thơm ngon
Dịch: Lồi chó thường dựa vào mũi của chúng vì chúng có khả năng đánh hơi rất tốt. Nếu
điều đó là đúng, tại sao thức ăn của chó lại khơng có mùi vị thơm ngon?
Câu 9: Đáp án B
Look sad: nhìn có vẻ buồn
Look at me sadly: nhìn tơi buồn bã
Dịch: Cậu bé trơng có vẻ buồn. Tơi đã đến để an ủi cậu ta và cậu ta nhìn tơi buồn bã.
Câu 10: Đáp án B
Taste carefully: nếm một cách cẩn thận
Taste wonderful: có vị ngon tuyệt cú mèo
Câu 11: Đáp án B
Dịch: Anh ta đọc sách rất nhanh
Câu 12: Đáp án A

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4



Mandy là một cô gái xinh đẹp
Câu 13: Đáp án B
Dịch: Hôm nay lớp học thật ồn ào
Câu 14: Đáp án A
Dịch: Max là một ca sĩ giỏi
Câu 15: Đáp án B
Dịch: Bạn có thể dễ dàng mở chiếc hộp này
Câu 16: Đáp án A
Hôm nay là một ngày tồi tệ
Câu 17: Đáp án B
Inspiring: truyền cảm
dịch: cô ấy hát bài hát này thật truyền cảm
Câu 18: Đáp án A
Dịch: Anh ta là một tài xế rất cẩn thận
Câu 19: Đáp án B
Dịch: anh ta lái xe rất cẩn thận
Câu 20: Đáp án B
Dịch: Con chó sủa rất lớn
Câu 21: Đáp án B
Trạng từ trong thì hiện tại hồn thành thường đứng giữa has/have và PII
Dịch: Anh ấy vừa đọc quyển sách đó xong
Câu 22: Đáp án B
Trạng từ chỉ mức độ đứng sau động từ to be và trước tính từ
Dịch: Quyển sách này rất thú vị
Câu 23: Đáp án B
Before trong câu hiện tài hoàn thành đứng ở cuối câu
Dịch: Tôi chưa bao giờ đến đây
Câu 24: Đáp án A

Trạng từ chỉ vị trí đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Dịch: hơm nay anh ta có một vết thương rất tồi tệ trên ngực

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5


Câu 25: Đáp án A
Dịch: Ơng ta khơng bao giờ đến buổi họp đúng giờ
Câu 26: Đáp án B
Trạng từ chỉ vị trí đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Dịch: Tơi đã nhìn thấy Đan ở buổi diễn thuyết tối hơm qua
Câu 27: Đáp án A
Trạng từ chỉ vị trí đứng trước trạng từ chỉ thời gian
Dịch: Tôi chắc chắn sẽ có mặt ở đó trong vịng 2 tiếng nữa
Câu 28: Đáp án B
Early this afternoon: quá trưa
Dịch: Ông ấy đã rời văn phòng lúc quá trưa
Câu 29: Đáp án B
Dịch: Cô ấy sẽ trả lại cuốn sách này cho thư viện vào tuần sau
Câu 30: Đáp án A
Dịch: Cô ấy đi học lúc 6 giờ
Câu 31: Đáp án A
Dịch: Anh ta chào đời lúc 10 giờ sáng ngày 14/6/1932
Câu 32: Đáp án A
Dịch: Họ đã ở đây yên lặng suốt cả ngày

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6




×