Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

50 bài tập luyện tập cấu tạo từ và từ loại năm học 2017 2018 phần 3 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.77 KB, 11 trang )

LUYỆN TẬP – CẤU TẠO TỪ VÀ TỪ LOẠI 3
Câu 1: Since her ….. the room has been full of laughter.
A. arrival

B. arrive

C. arriver

D. arriveness

Câu 2: Most modern buildings have underground …… lots.
A. park

B. parking

C. parks

D. no answer is correct

C. grow

D. growing

Câu 3: I went to the ….. store to buy something.
A. grocer

B. grocery

Câu 4: There is no water left in the ……. well. A. B. C. nearly D.
A. nearby


B. near

C. nearly

D. no answer is correct

Câu 5: He is now studying in the USA as an ….. student.
A. change

B. changeable

C. changing

D. exchange

C. collecting

D. collection

Câu 6: They have a good …. of stamps.
A. collect

B. collected

Câu 7: Goods are …. as long as they are returned in good condition.
A. change

B. changes

C. changing


D. changeable

Câu 8: The party …. twenty bottles from various parts of the house yesterday.
A. collect

B. collected

C. collecting

D. collection

C. collective

D. collectively

Câu 9: When did you start ….. antique glass?
A. collecting

B. collection

Câu 10: The more _______ and positive you look, the better you will feel.
A. confide

B. confident

C. confidently

D. confidence


Câu 11: My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.
A. marry

B. married

C. marriageable

D. marriage

Câu 12: Many Vietnamese people ______ their lives for the revolutionary cause of the nation
A. sacrifice

B. sacrificed

C. sacrificial

D. sacrificially

Câu 13: Most of us would maintain that physical ______ does not play major part in how we
react to the people we meet.
A. attract

B. attractive

C. attractiveness

D. attractively

Câu 14: They had a ______ candlelit dinner last night and she accepted his proposal of
marriage.

A. romance

B. romantic

C. romantically

D. romanticize

Câu 15: Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
1


A. communicate

B. communication

C. communicative

D. communicator

Câu 16: The lecturer explained the problem very clearly and is always _______ in response to
questions.
A. attention

B. attentive

C. attentively


D. attentiveness

Câu 17: If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees
_______.
A. appropriate

B. appropriately

C. appropriation

D. appropriating

Câu 18: In England, primary education is provided by state schools run by the government and
by _______ fee-paying schools.
A. independent

B. independently

C. depended

D. independence

Câu 19: The United Nations Secretary-General has often spoken of the need for individual
_______ and human rights in his speeches
A. free

B. freedom

C. freely


D. freeing

Câu 20: He did not do well at school and left with few _______ qualifications.
A. academic

B. academy

C. academician

D. academically

Câu 21: The …. from Genoa enjoyed wearing jeans.
A. work

B. workers

C. working

D. workaholic

C. Sold

D. Sales

Câu 22: …. of clothes always goes up.
A. Selling

B. Sell

Câu 23: At the …. to the village, we saw the accident.

A. enter

B. entering

C. enteric

D. entrance

Câu 24: Air pollution in the city had reached four times the _______ levels
A. accept

B. acceptable

C. acceptance

D. accepting

C. enjoyed

D. enjoyable

C. best

D. well

C. informal

D. informative

C. informal


D. informative

Câu 25: They had an …. day by the river.
A. enjoy

B. enjoying

Câu 26: They are …. - qualified teachers.
A. good

B. better

Câu 27: We need further …….
A. inform

B. information

Câu 28: This book is very …….
A. inform

B. information

Câu 29: Look at the …...! Rain Bi looks so handsome.

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
2


A. advertise


B. advertising

C. advertisement

D. advertiser

C. interested

D. interestingly

C. interested

D. interestingly

C. interested

D. interestingly

C. national

D. nationality

C. inexpensive

D. expensively

C. Interactive

D. interactively


Câu 30: It is an ….. program.
A. interest

B. interesting

Câu 31: The song is …. to me.
A. interest

B. interesting

Câu 32: We felt …. in the show.
A. interest

B. interesting

Câu 33: Her ……... language is Korean.
A. native

B. nation

Câu 34: It is cheap. It’s ……. (expensive)
A. expensive

B. unexpensive

Câu 35: …… TV is available now.
A. Interact

B. Interaction


Câu 36: The ….. between this computer and the others is good.
A. Interact

B. Interaction

C. Interactive

D. interactively

C. developing

D. development

Câu 37: The ….. of TV is always fast.
A. develop

B. developed

Câu 38: The Internet has …. developed nowadays.
A. increase

B. increased

C. increasingly

D. incredible

Câu 39: The Internet is one of the most important …. of our life.
A. invent


B. invention

C. inventing

D. inventions

Câu 40: Everyone has their …….. which are hardly recognized by themselves.
A. limit

B. limited

C. limitation

D. limitations

B. communicative

C. communication

D. communications

B. communicative

C. communication

D. communications

Câu 41: Their …. is always good.
A. communicate

Câu 42: She is a …. girl.
A. communicate

Câu 43: The website is not … for teenagers. It’s unusable.
A. usage

B. using

C. use

D. used

Câu 44: Libraries are helpful in …. children’s love for books.
A. develop

B. developed

C. developing

D. development

Câu 45: That little girl can dance …….

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
3


A. beauty

B. beautiful


C. beautifully

D. beautify

Câu 46: They started, as _______ gatherings but they have become increasingly formalized in
the last few years.
A. informal

B. informal

C. informalize

D. informality

Câu 47: Mrs. Pike was so angry that she made a _______ gesture at the driver.
A. rude

B. rudeness

C. rudely

D. rudest

Câu 48: He is not really friendly and makes no attempt to be _______.
A. society

B. social

C. socialize


D. sociable

Câu 49: She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.
A. polite

B. politely

C. politeness

D. impoliteness

Câu 50: Mr. Timpson's behavior and comments on occasions were inappropriate and fell below
the _______ standards.
A. accept

B. acceptable

C. acceptance

D. accepting

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
4


Đáp án
1-A
11-D
21-B

31-B
41-C

2-B
12-B
22-D
32-C
42-B

3-B
13-C
23-D
33-A
43-D

4-A
14-B
24-B
34-C
44-C

5-D
15-B
25-D
35-C
45-C

6-D
16-A
26-D

36-B
46-A

7-D
17-B
27-B
37-D
47-A

8-B
18-A
28-D
38-C
48-D

9-A
19-B
29-C
39-D
49-A

10-B
20-A
30-B
40-D
50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu

Dịch nghĩa: Từ khi cơ ấy đến, căn phịng đầy ắp tiếng cười
Câu 2: Đáp án B
Có thể kết hợp danh động từ(V-ing) và một danh từ đề tạo thành danh từ ghép
Dịch nghĩa: Những tòa nhà hiện đại có nơi để xe dưới mặt đất ngầm
Câu 3: Đáp án B
Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ
chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và ln ở hình thức số ít
Dịch nghĩa: Tơi đến cửa hàng tạp hóa để mua vài thứ
Câu 4: Đáp án A
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Dịch nghĩa: Khơng cịn nước ở trong cái giếng gần đó
Câu 5: Đáp án D
Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ
chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và ln ở hình thức số ít
Dịch nghĩa: Anh ấy giờ học ở mỹ với tư cách là sinh viên trao đổi
Câu 6: Đáp án D
Cụm danh từ có dạng N + of + N
Dịch nghĩa: Họ có một bộ sưu tầm tem tuyệt vời
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án B

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
5


Động từ thường đứng sau chủ ngữ
Dịch nghĩa: Hôm qua nhóm đó thu thập được 20 chai từ nhiều nơi trong ngôi nhà
Câu 9: Đáp án A
Start to do/doing st: bắt đầu làm gì
Dịch nghĩa: Bạn bắt đầu sưu tầm những đồ thủy tinh cổ từ khi nào vậy?

Câu 10: Đáp án B
confide (v) thú tội
confident (adj) tự tin
confidently (adv) một cách tự tin
confidence (n) sự tự tin
Sau look ta dùng tính từ
Dịch nghĩa: Nhìn bạn càng tự tin và lạc quan thì bạn càng cảm thấy tốt
Câu 11: Đáp án D
Cụm danh từ có dạng N + of + N
Dịch nghĩa: Cha mẹ tôi sẽ kỉ niệm 30 năm ngày cưới vào tuần sau
Câu 12: Đáp án B
Động từ thường đứng sau chủ ngữ, diễn tả hành động xảy ra và hồn tất trong QK, dùng thì
QKĐ
Dịch nghĩa: Nhiều người việt Nam đã hi sinh mạng sống cho cuộc cách mạng dân tộc
Câu 13: Đáp án C
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Dịch nghĩa: Hầu hết chúng ta đều công nhận rằng sự hấp dẫn khơng có vai trị lớn trong việc
chúng ta phản ứng như thế nào với những người mà chúng tơi gặp
Câu 14: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Dịch nghĩa: Họ đã có một bữa tối lãng mạn trong ánh nến đêm qua và cô ấy đã đồng ý lời cầu
hôn
Câu 15: Đáp án B
Communicate (v) giao tiếp
Communicative (adj) thuộc về giao tiếp
Communication (n) sự giao tiếp
Communicator (n) người nói

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
6



Dịch nghĩa: Những đứa trẻ mà cách biệt và cô đơn có vẻ có ngơn từ và sự giao tiếp kém
Câu 16: Đáp án A
Tính từ đứng Sau các động từ: to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become,
stay, remain…
Dịch nghĩa: Giảng viên giải thích vấn đề rất rõ ràng và luôn chú tâm trong việc đáp lại câu hỏi
Câu 17: Đáp án B
Trạng từ thường đi kèm với động từ thường, bổ nghĩa cho động từ
Dịch nghĩa: Nếu một người chủ muốn có nhân viên trình độ tốt, anh ta nên trả lương cho nhân
viên một cách thích đáng
Câu 18: Đáp án A
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Dịch nghĩa: Ở anh, trường tiểu học được chu cấp bởi các trường công mà được quản lí bởi chính
phủ và các trường đóng học phí
Câu 19: Đáp án B
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Dịch nghĩa: Tổng thư kí liên hợp quốc thường nói đến nhu cầu tự do cá nhân và nhân quyền
trong bài phát biểu của ơng ấy
Câu 20: Đáp án A
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Dịch nghĩa: Anh ta đã không học tốt ở trường và ra trường chỉ với vài bằng cấp về kiến thức
Câu 21: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a little,.....
Dịch nghĩa: Những cơng nhân ở Genoa thích mặc quần bị
Câu 22: Đáp án D
sales of clothes: doanh số bán quần áo
selling of clothes: việc bán quần áo
Dịch nghĩa: Doanh số bán quần áo luôn luôn tăng lên

Câu 23: Đáp án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a little,.....
Dịch nghĩa: Ở cổng làng, chúng tơi đã thấy vụ tai nạn

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
7


Câu 24: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Dịch nghĩa: Mức độ ô nhiễm khơng khí ở thành phố đã chạm mức gấp 4 lần mức độ cho phép
Câu 25: Đáp án D
enjoyable (adj) hay ho, vui vẻ
Enjoy k dùng tính từ dạng đi -ing/ -ed.
Dịch nghĩa: Họ có một ngày thú vị bên bờ sơng
Câu 26: Đáp án D
Tính từ ghép có dạng Adv+V-ing/ Adv+V-ed
Dịch nghĩa: Họ là những giáo viên có chuyên mơn
Câu 27: Đáp án B
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Dịch nghĩa: Chúng tơi cần thơng tin chi tiết
Câu 28: Đáp án D
Tính từ đứng Sau các động từ: to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become,
stay, remain…
Dịch nghĩa: Cuốn sách rất hữu ích
Câu 29: Đáp án C
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a little,.
Dịch nghĩa: Nhìn tờ quảng cáo kìa, nhìn Bi Rain thật đẹp trai

Câu 30: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a little...tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận; tính từ tận
cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động, nói lên bản
chất của sự vật
Dịch nghĩa: Đó là một chương trình thú vị
Câu 31: Đáp án B
Tính từ đứng Sau các động từ: to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become,
stay, remain…tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận ; tính từ tận cùng là ing miêu tả
những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động, nói lên bản chất của sự vật
Dịch nghĩa: Tơi thấy bài hát rất hay

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
8


Câu 32: Đáp án C
Tính từ đứng Sau các động từ: to be, seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become,
stay, remain…tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận; tính từ tận cùng là ing miêu tả những
sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động, nói lên bản chất của sự vật
Dịch nghĩa: Chúng tơi trở nên hứng thú với chương trình
Câu 33: Đáp án A
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Dịch nghĩa: Bản ngữ của cô ấy là tiếng Hàn quốc
Câu 34: Đáp án C
inexpensive:

rẻ

Dịch nghĩa: Rẻ thật. Nó khơng đắt

Câu 35: Đáp án C
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Dịch nghĩa: Truyền hình tương tác giờ đã sẵn có
Câu 36: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a little..
Dịch nghĩa: Sự tương tác giữa máy tính này và những máy khác rất ổn
Câu 37: Đáp án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no,
some, any, few, a few, little, a little,.....
Dịch nghĩa: Sự phát triển của TV rất nhanh chóng
Câu 38: Đáp án C
Tính từ ghép có dạng Adv+V-ing/ Adv+V-ed
Dịch nghĩa: Mạng Internet ngày nay ngày càng phát triển
Câu 39: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Dịch nghĩa: Mạng internet là một trong những phát minh quan trọng trong cuộc sống
Câu 40: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Dịch nghĩa: Ai cũng có những mặt hạn chế,điều mà chúng ta khó tự nhận thấy
Câu 41: Đáp án C

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
9


Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Dịch nghĩa: Sự giao thiệp giữa bọn họ ln ln tốt đẹp
Câu 42: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ

Dịch nghĩa: Cô ấy là một cô gái cởi mở
Câu 43: Đáp án D
Động từ thường đứng sau chủ ngữ
Dịch nghĩa: Trang mạng này khơng được dành cho thiếu niên. Nó khơng thích hợp
Câu 44: Đáp án C
be helpful/effective in doing st: có hiệu quả, hữu ích trong việc
Dịch nghĩa: Các thư viện ln hữu ích trong việc ni dưỡng tình u đối với sách ở trẻ nhỏ
Câu 45: Đáp án C
Trạng từ thường đi kèm với động từ thường, bổ nghĩa cho động từ
Dịch nghĩa: Cơ bé đó có thể nhảy rất đẹp
Câu 46: Đáp án A
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Dịch nghĩa: Với tư cách là những cuộc tụ tập thân mật nhưng họ trở nên ngày càng lễ nghi trong
những năm gần đây
Câu 47: Đáp án A
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Dịch nghĩa: Bà Pike quá giận đến nối mà bà ta đã có cử chỉ thơ lỗ với tài xế
Câu 48: Đáp án D
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell, keep, get, become,
stay, remain…
Dịch nghĩa: Anh ấy không thực sự thân thiện và khơng cố trở nên hịa đồng
Câu 49: Đáp án A
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Dịch nghĩa: Cô ấy gửi tôi một tấm thư tao nhã để cảm ơn vì lời mời
Câu 50: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Dịch nghĩa: Hành vi và những lời bình luận của ông Timpson đôi khi không phù hợp và dưới cả
mức có thể chấp nhận

Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn

10


Thích Tiếng Anh – thichtienganh.com – Sưu tầm và biên soạn
11



×